phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích" 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎ Như: "pháp nhãn tàng" 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là "nhãn" 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 57
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. châu Phi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇ Tào Phi 曹丕: "Vật thị nhân phi" 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
3. (Động) Chê, trách. ◎ Như: "phi thánh vu pháp" 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇ Sử Kí 史記: "Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ" 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với "vô" 無. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm" 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
5. (Phó) Chẳng phải. ◎ Như: "thành phi bất cao dã" 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎ Như: "vi phi tác đãi" 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, "minh biện thị phi" 明辨是非 phân biệt phải trái.
7. (Danh) Lầm lỗi. ◎ Như: "văn quá sức phi" 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là "A-phi-lợi-gia châu" 阿非利加洲.
9. Một âm là "phỉ". (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông "phỉ" 誹.
Từ điển Thiều Chửu
② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xóa che lấp.
③ Chê, hủy báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa.
⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ;
③ Phản đối, chê trách, hủy báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu);
④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải họa là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu);
⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi;
⑥ [Fei] Châu Phi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bạc (tóc)
3. sạch sẽ
4. rõ, sáng, tỏ
5. trống rỗng, hổng
6. miễn phí, không phải trả tiền
7. mất công, công toi, uổng công
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho "kim" 金. Về phương hướng, ứng với phương "tây" 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa "thu" 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇ Vương Thao 王韜: "Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân" 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ "Bạch".
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đông phương kí bạch" 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn" 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "(...) Dũ bạch" (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎ Như: "kì oan dĩ bạch" 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, "chân tướng đại bạch" 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎ Như: "bạch liễu tha nhất nhãn" 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎ Như: "bạch chỉ" 白紙 giấy trắng, "bạch bố" 白布 vải trắng, "lam thiên bạch vân" 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎ Như: "thanh bạch" 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎ Như: "tả bạch tự" 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎ Như: "bạch quyển" 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, "bạch túc" 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎ Như: "bạch thoại" 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎ Như: "bạch cật bạch hát" 白吃白喝 ăn uống miễn phí, "bạch cấp" 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎ Như: "bạch bào nhất thảng" 白跑一趟 đi uổng công, "bạch lai" 白來 tốn công vô ích.
Từ điển Thiều Chửu
② Sạch, như thanh bạch 清白 trong sạch.
③ Sáng, như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông.
④ Ðã minh bạch, như kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ.
⑤ Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
⑥ Chén rượu, như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn.
⑦ Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷.
⑧ Nói đơn sơ, như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rõ ràng: 明明白白 Rõ rành rành;
③ Trong sạch: 清白的人 Người trong sạch;
④ Trống, không, để trắng: 空白 Để trống, bỏ trống; 白卷 Quyển sách không có chữ;
⑤ Không phải trả tiền: 白給 Cho không; 白吃 Ăn không;
⑥ Mất công, toi công, vô ích: 白費勁兒 Uổng công, toi công; 你搬不動,不要白費力氣 Anh khiêng không nổi, đừng có phí sức vô ích; 他說來沒來,我白等了兩小時 Nó nói đến mà không đến, làm tôi phải đợi toi công mất hai giờ đồng hồ;
⑦ Nhầm, sai: 寫白了 Viết sai rồi;
⑧ (văn) Trình bày, thưa (với người trên);
⑨ (văn) Chén rượu: 浮一大白 Uống cạn một chén lớn;
⑩ [Bái] Tên dân tộc: 白族 Dân tộc Bạch (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc);
⑪ [Bái] (Họ) Bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 151
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "hồi sát" 回煞.
3. (Phó) Rất, hết sức, cực, thậm. ◎ Như: "sát phí khổ tâm" 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.
4. (Phó) Nào, gì. § Tương đương với "hà" 何, "thập ma" 什麼. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni?" 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?
5. (Động) Giết. § Cũng như "sát" 殺.
6. (Động) Dừng lại, đình chỉ. ◎ Như: "sát xa" 煞車 ngừng xe. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính" 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy ngày kẻ chết mà tính xem đến ngày nào hồn về gọi là quy sát 歸煞.
③ Thu sát 收煞 thu thúc lại.
④ Rất, như sát phí kinh doanh 煞費經營 kinh doanh rất khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hung thần: 煞氣 Sát khí; 凶煞 Rất hung dữ. Xem 煞 [sha].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc chặt, thắt chặt lại, thúc lại: 煞一煞腰帶 Thắt chặt dây lưng; 收煞 Thu thúc lại;
③ Như 殺 [sha] nghĩa ③
⑤
⑥. Xem 煞 [shà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. âm trắc
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chật, hẹp. ◎ Như: "hiệp trắc" 狹仄 chật hẹp, "trắc lộ" 仄路 đường hẹp. ◇ Hán Thư 漢書: "Hiểm đạo khuynh trắc, thả trì thả xạ" 險道傾仄, 且馳且射 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Đường hiểm trở nghiêng hẹp, vừa chạy vừa bắn.
3. (Tính) Áy náy, trong lòng không yên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Trung hoài khiểm trắc, tự thán vô duyên" 衷懷歉仄, 自歎無緣 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lòng dạ băn khoăn, tự than thở không có duyên (gặp gỡ).
4. (Danh) Tiếng "trắc" 仄 (gồm ba thanh: "thượng, khứ, nhập" 上, 去, 入). Đối lại với tiếng "bình" 平 bằng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thập ma nan sự, dã trị đắc khứ học! Bất quá thị khởi, thừa, chuyển, hợp, đương trung thừa, chuyển thị lưỡng phó đối tử, bình thanh đối trắc thanh, hư đích đối hư đích, thật đích đối thật đích" 什麼難事, 也值得去學! 不過是起, 承, 轉, 合, 當中承, 轉是兩副對子, 平聲對仄聲, 虛的對虛的, 實的對實的 (Đệ tứ thập bát hồi) (Làm thơ) có gì khó mà phải học? Chẳng qua chỉ có khai, thừa, chuyển, hợp, trong đó thừa và chuyển đều là hai vế đối nhau, tiếng bằng đối với tiếng trắc, hư đối với hư, thực đối với thực.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêng: 日極則仄, 月滿則虧 Mặt trời đến chỗ cực thì nghiêng, mặt trăng đầy thì vơi (Quản tử);
③ Trong lòng áy náy;
④ Bên (dùng như 側): 昆山之仄 Bên núi Côn Sơn (Hán thư);
⑤ 【仄聲】trắc thanh [zèsheng] Tiếng trắc, âm trắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ" 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi" 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎ Như: "bất nghi huyên náo" 不宜喧鬧 không nên ồn ào, "bất diệc nghi hồ" 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế "Nghi". ◎ Như: "nghi hồ xã" 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ "Nghi".
Từ điển Thiều Chửu
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. người đồng sự
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎ Như: "bạn thực" 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎ Như: "nhĩ ca ngã bạn" 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎ Như: "bạn du" 伴遊 đi chơi cùng, "bạn độc" 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎ Như: "bạn tấu" 伴奏 tấu nhạc đệm, "bạn xướng" 伴唱 hát đệm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cùng làm, cùng đi, tiếp: 伴遊 Cùng đi chơi; 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Kim".
3. (Tính) Nay, bây giờ. ◎ Như: "kim thiên" 今天 hôm nay, "kim niên" 今年 năm nay.
4. (Đại) Đây (dùng như "thử" 此). ◇ Quốc ngữ 國學: "Vương viết: Kim thị hà thần dã" 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đây (dùng như 此): 王曰:今是何神也? Nhà vua hỏi: Đây là thần gì? (Quốc ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa). Tương đương với "bôi" 杯. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Quan nhân cảm phu nhân thịnh tình, đặc bị nhất chi tửu tạ phu nhân" 官人感夫人盛情, 特備一卮酒謝夫人 (Quyển lục) Quan nhân cảm kích thịnh tình của phu nhân, riêng để sẵn một chi rượu để cảm tạ phu nhân.
3. (Danh) Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm.
4. § Cũng viết là 巵.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ ngựa của quan ngự sử. § Theo Hậu Hán Thư, "Hoàn Điển" 桓典 làm quan ngự sử, thường cưỡi ngựa thông đi trong kinh đô, đương thời có thơ rằng: "Hành hành thả chỉ, Tị thông mã ngự sử" 行行且止, 避驄馬御史. Sau "thông mã sử" 驄馬使 chỉ quan ngự sử.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.