phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là "ẩu". ◎ Như: "lão ẩu" 老嫗 bà già. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ" 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇ Nam sử 南史: "Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử" 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là "ủ". (Động) "Hú ủ" 喣嫗. § Xem từ này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là "ẩu". ◎ Như: "lão ẩu" 老嫗 bà già. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ" 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇ Nam sử 南史: "Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử" 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là "ủ". (Động) "Hú ủ" 喣嫗. § Xem từ này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái cầu nhỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là "cống". (Danh, động) § Cũng như "cống" 槓.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cầu nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xà: 單杠 Xà đơn, xà ngang; 雙杠 Xà kép;
③ Cán cờ;
④ Cầu nhỏ;
⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi: 她把草稿中不必要的詞句都杠掉了 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thu lại, gộp lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎ Như: "củ sát" 糾察 coi xét, kiểm soát. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ củ vạn dân" 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎ Như: "thằng khiên củ mậu" 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇ Tả truyện 左傳: "Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh" 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇ Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義: "Củ hợp nghĩa binh" 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
5. (Tính) Vội, gấp.
6. Một âm là "kiểu". (Tính) § Xem "yểu kiểu" 窈糾.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðốc trách, như củ sát 糾察 coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ, như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾舉.
③ Thu lại, họp lại.
④ Vội, gấp.
⑤ Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈糾 tả cái vẻ thư thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎ Như: "củ sát" 糾察 coi xét, kiểm soát. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ củ vạn dân" 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎ Như: "thằng khiên củ mậu" 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇ Tả truyện 左傳: "Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh" 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇ Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義: "Củ hợp nghĩa binh" 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
5. (Tính) Vội, gấp.
6. Một âm là "kiểu". (Tính) § Xem "yểu kiểu" 窈糾.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðốc trách, như củ sát 糾察 coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ, như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾舉.
③ Thu lại, họp lại.
④ Vội, gấp.
⑤ Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈糾 tả cái vẻ thư thái.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chớp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điện. § Ghi chú: Là cái sức cảm ứng muôn vật đều có. Cái sức cảm ứng đó sẵn có hai tính đối đãi nhau, khác tính thì hút lấy nhau, cùng tính thì đẩy ngược nhau. Chớp và sét là những thứ "điện" thiên nhiên. ◎ Như: "âm điện" 陰電 điện âm, "dương điện" 陽電 điện dương (hay gọi là "chính điện" 正電 và "phụ điện" 負電).
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của: "điện báo" 電報, "điện thoại" 電話 hoặc "điện đài" 電臺. ◎ Như: "cấp điện" 急電 điện khẩn cấp, "hạ điện" 賀電 điện chúc mừng.
4. (Động) Bị điện giật. ◎ Như: "ngã bị giá đài tẩy y cơ điện liễu nhất hạ" 我被這臺洗衣機電了一下 tôi bị cái máy giặt điện giật cho một cái.
5. (Động) Gọi điện thoại hoặc gửi điện báo. ◎ Như: "giá kiện sự tất tu điện thỉnh thượng cấp tài thị" 這件事必須電請上級裁示 việc đó cần phải điện hỏi cấp trên quyết định.
6. (Động) Soi xét. ◎ Như: "trình điện" 呈電 trình lên để xét.
7. (Tính) Chạy bằng điện, dùng điện. ◎ Như: "điện thê" 電梯 thang máy, "điện đăng" 電燈 đèn điện, "điện băng tương" 電冰箱 tủ lạnh.
8. (Tính) Nhanh chóng (như điện, như chớp). ◎ Như: "phong trì điện xế" 風馳電掣 nhanh như gió thổi chớp lóe.
Từ điển Thiều Chửu
② Soi tỏ. Như đem trình cho người xét gọi là trình điện 呈電.
③ Nhanh chóng. Như phong trì điện xế 風馳電掣 nhanh như gió thổi chớp loé.
④ Ðiện báo, thường gọi tắt là điện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bị điện giật: 觸電 Điện giật;
③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt): 賀電 Điện mừng; 急電 Điện khẩn;
④ Đánh điện, gởi điện: 電复 Đánh điện trả lời; 電賀 Gởi điện mừng;
⑤ (văn) Soi tỏ: 呈電 Trình để xem xét;
⑥ (văn) Nhanh như chớp: 風馳電掣 Nhanh như gió thổi chớp giật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "bàng dương" 彷徉.
3. Một âm là "phảng". (Động) § Xem "phảng phất" 彷彿.
Từ điển Thiều Chửu
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "bàng dương" 彷徉.
3. Một âm là "phảng". (Động) § Xem "phảng phất" 彷彿.
Từ điển Thiều Chửu
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎ Như: "đăng tháp" 燈塔 hải đăng, "thủy tháp" 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎ Như: "da tử tháp" 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật kiến trúc có dạng tháp: 水塔 Tháp nước; 燈塔 Tháp đèn pha, hải đăng;
③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem 塔 [da].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dư, hơn. ◎ Như: "nhất niên đa" 一年多 một năm dư, "thập vạn đa nhân" 十萬多人 hơn mười vạn người. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ" 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎ Như: "đa kì hữu lễ" 多其有禮 khen người có lễ lắm. ◇ Sử Kí 史記: "Đương thị thì, chư công giai đa Quý Bố năng tồi cương vi nhu, Chu Gia diệc dĩ thử danh văn đương thế" 當是時, 諸公皆多季布能摧剛為柔, 朱家亦以此名聞當世 (Quý Bố truyện 季布傳) Bấy giờ mọi người đều khen Quý Bố là đã khiến được con người sắt đá trở nên yếu mềm, Chu Gia cũng nhân việc này mà nổi tiếng với đời.
4. (Động) Thắng, vượt hơn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa" 吟翁誰與世人多 (Hí đề 戲題) Nhà thơ với người đời, ai hơn?
5. (Phó) Chỉ, chỉ là. § Cũng như chữ "chỉ" 只. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đa kiến kì bất tri lượng dã" 多見其不知量也 (Tử Trương 子張) Chỉ thấy mà không biết liệu xét vậy.
6. (Phó) Phần nhiều, phần lớn. ◇ Tả truyện 左傳: "Đại phu đa tiếu chi, duy Án Tử tín chi" 大夫多笑之, 唯晏子信之 (Chiêu Công 昭公) Các đại phu phần nhiều đều cười ông ta, chỉ có Án Tử là tin thôi.
7. (Phó) Thường, luôn luôn. ◎ Như: "đa độc đa tả" 多讀多寫 thường đọc thường viết luôn.
8. (Phó) "Đa thiểu" 多少 bao nhiêu?
9. (Phó) Rất, lắm, vô cùng. ◎ Như: "đa tạ" 多謝 cám ơn lắm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dôi ra, thừa ra: 這句話多了一個字 Câu văn này thừa (dư ra) một chữ;
③ Ngoài, hơn: 十比八多二 Mười nhiều hơn hai so với tám; 五十多歲 Tuổi ngoài năm mươi; 一個多月 Hơn một tháng trời; 有一百多張桌子 Có hơn một trăm chiếc ghế;
④ Chênh nhau, khác nhau: 他比我強多了 Anh ấy khá hơn tôi nhiều;
⑤ (pht) Bao nhiêu, chừng mực nào, biết bao, dường nào, bao xa, đến đâu, bấy nhiêu...: 他老人家多大年紀了 Ông cụ được bao nhiêu tuổi rồi? 你看他老人家多有精神? Anh xem ông cụ khỏe biết bao!; 這問題多不簡單哪 Vấn đề đó phức tạp biết dường nào!. 【多麼】đa ma [duome] Biết bao, biết chừng nào: 我們的祖國多麼富饒啊! Đất nước chúng ta giàu có biết bao!;
⑥ (văn) Khen ngợi: 反古者不可非,而循禮者不足多 Kẻ chống lại nếp cổ không thể trách nhưng người giữ theo lễ cổ cũng không đáng khen (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
⑦ (văn) Chỉ: 多見其不知量也 Chỉ thấy nó không biết liệu lường (Luận ngữ: Tử Trương); 慾之而言叛,多見疏也 Muốn đất đó mà nói chuyện phản nghịch, chỉ tỏ ra thờ ơ đối với ta (Tả truyện: Tương công nhị thập cửu niên);
⑧ 【多虧】đa khuy [duokui] Cũng may, may nhờ (thường dùng kèm với 否則 [fôuzé]): 多虧你來了,否則我們要迷路的 Cũng may được gặp anh, nếu không chúng tôi sẽ lạc đường mất;
⑨ [Duo] (Họ) Đa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 64
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.