Từ điển trích dẫn
2. "Câu đáng" 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?" 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇ Tây sương kí 西廂記: "Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng" 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
Từ điển trích dẫn
2. "Câu đáng" 勾當 sự việc, sự tình (thường mang nghĩa xấu). ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn vấn vấn tha cán đích câu đáng khả nhiêu bất khả nhiêu?" 你們問問他幹的勾當可饒不可饒 (Đệ tam thập tam hồi) Các người hỏi xem những việc nó làm có đáng tha hay không? ◇ Tây sương kí 西廂記: "Giá đẳng bất thị yêm tướng quốc nhân gia đích câu đáng" 這等不是俺相國人家的勾當 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Con nhà một ông tướng quốc như nhà ta, đâu có làm những việc như thế.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho an ổn yên vui. ◇ Đổng Trọng Thư 董仲舒: "Cố kì đức túc dĩ an lạc dân giả, thiên dữ chi; kì ác túc dĩ tặc hại dân giả, thiên đoạt chi" 故其德足以安樂民者, 天予之; 其惡足以賊害民者, 天奪之 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露) Cho nên đức đủ để làm cho dân yên vui, thì trời ban cho; nếu xấu ác đó làm hại dân, thì trời đoạt lấy.
3. Bình yên mạnh khỏe. ◇ Băng Tâm 冰心: "Chúc nhĩ môn an lạc" 祝你們安樂 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Thập cửu) Chúc các bạn bình yên mạnh khỏe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎ Như: "mạo hiểm" 冒險 xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎ Như: "thọ hiểm" 壽險 bảo hiểm nhân mạng, "xa hiểm" 車險 bảo hiểm tai nạn xe.
4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎ Như: "hiểm ải" 險隘 nơi nguy hiểm, "hiểm đạo" 險道 đường trắc trở, nguy nan.
5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎ Như: "âm hiểm" 陰險 âm độc, "hiểm trá" 險詐 xảo trá, "gian hiểm" 奸險 gian ác.
6. (Tính) Nguy cấp. ◎ Như: "hiểm cục" 險局 tình huống nguy cấp, "thoát li hiểm cảnh" 脫離險境 thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎ Như: "hiểm kính" 險勁 hay "hiểm tiễu" 險峭 kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí" 若題過於新巧, 韻過於險, 再不得有好詩, 終是小家氣 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎ Như: "hiểm bị hoạt mai" 險被活埋 suýt bị chôn sống. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Hiểm hóa tố vọng phu thạch" 險化做望夫石 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì yên hay nguy, thành hay hỏng chưa thể biết trước được đều gọi là hiểm. Như mạo hiểm 冒險 không sợ gì nguy hiểm cứ việc tiến hành.
③ Hiểm hóc, gian hiểm, nói kẻ tiểu nhân đặt cách làm hại người vậy.
④ Không dễ dàng không như thường gọi là hiểm. Như văn chương kì quái không theo phép thường khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc gọi là hiểm kính 險勁 hay hiểm tiễu 險峭, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểm yếu, hiểm trở: 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: 陰險 Thâm hiểm; 險詐 Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: 他險遭不幸 Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả" 而又榮古虐今者 (Dữ hữu nhân luận vi văn thư 與友人論為文書) Mà còn trọng xưa khinh nay.
3. (Tính) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎ Như: "ngược chánh" 虐政 chánh trị tàn ác, "ngược lại" 虐吏 quan lại độc ác.
4. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◇ Lục Cơ 陸機: "Thần văn ngược thử huân thiên" 臣聞虐暑薰天 (Diễn liên châu 演連珠) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
5. (Tính) Quá mức. ◎ Như: "hước nhi bất ngược" 謔而不虐 hài hước nhưng không quá quắt.
6. (Danh) Sự tàn bạo. ◎ Như: "trợ trụ vi ngược" 助紂為虐 giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
7. (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇ Thư Kinh 書經: "Ân giáng đại ngược" 殷降大虐 (Bàn Canh trung 盤庚中) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
8. (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎ Như: "ngược đãi" 虐待 đối xử nghiệt ác. ◇ Sử Kí 史記: "Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ" 貪戾無厭, 虐殺不已 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tai vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.