體 - thể
主體 chủ thể

chủ thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ thể

Từ điển trích dẫn

1. Địa vị thống trị của vua chúa.
2. Bộ phận chủ yếu trong sự vật. ◎ Như: học sinh là "chủ thể" của trường học.
3. Danh từ triết học: tương đối với "khách thể" , chỉ người (hay "cá thể" ) có nhận thức và năng lực thực tiễn đối với "khách thể" .
4. Pháp học dụng ngữ : (1) Trong Dân pháp , chỉ "công dân" (hoặc "pháp nhân" ) hưởng thụ quyền lợi và gánh vác nghĩa vụ. (2) Trong Hình pháp , chỉ người phạm tội, phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. (3) Trong Quốc tế pháp , chỉ "quốc gia" có chủ quyền và nghĩa vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tự làm chủ được mình.

▸ Từng từ:
事體 sự thể

Từ điển trích dẫn

1. Sự lí, đạo lí. ◇ Bão Phác Tử : "Minh kiến sự thể" (Nhân minh ) Minh kiến đạo lí.
2. Thể chế, thể thống. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Gia môn giá dạng nhân gia đích cô nương xuất liễu gia, bất thành cá sự thể" , (Đệ nhất nhất bát hồi) Nhà ta thế này mà con gái đi tu, thì còn ra thể thống gì nữa.
3. Sự tình, tình huống. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khổng Minh nhất khứ Đông Ngô, yểu vô âm tín, bất tri sự thể như hà?" , , (Đệ tứ ngũ hồi) Khổng Minh từ khi đi Đông Ngô đến nay, bặt tăm tin tức, không biết tình huống ra sao?
4. Chỉ hình thể. ◇ Tôn Trung San : "Phù tính chất dữ sự thể dị, phát hiện ư ngoại vị chi sự thể, bẩm phú ư trung vị chi tính chất" , , (Bác "Bảo Hoàng báo" ) Tính chất với hình thể khác nhau, biểu hiện ra bên ngoài gọi là hình thể, bẩm phú ở bên trong gọi là tính chất.
5. Chức nghiệp, công tác, việc làm. ◇ Mao Thuẫn : "Nhĩ đáo Thượng Hải lai thác bằng hữu tầm sự thể" (Thượng Hải ) Mi tới Thượng Hải nhờ bạn bè tìm việc làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sự tình .

▸ Từng từ:
人體 nhân thể

Từ điển trích dẫn

1. Thân thể người ta. Phiếm chỉ toàn thân. ◇ Hậu Hán Thư : "Nhân thể dục đắc lao động, đãn bất đương sử cực nhĩ" , 使 (Hoa Đà truyện ) Thân thể cần phải tập luyện hoạt động, nhưng không nên làm quá độ mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân xác con người.

▸ Từng từ:
俳體 bài thể

Từ điển trích dẫn

1. Lối văn biền thể, chú trọng về âm luật và đối ngẫu.
2. Lối văn du hí có nội dung khôi hài. § Tức "bài hài thể" .

▸ Từng từ:
個體 cá thể

Từ điển trích dẫn

1. Cái riêng, vật riêng, một người riêng biệt. ☆ Tương tự: "cá biệt" . ★ Tương phản: "tập thể" , "tổng thể" . ◎ Như: "mỗi cá nhân tại xã hội trung đô thị độc lập đích cá thể" mỗi cá nhân trong xã hội đều là một người riêng biệt độc lập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái riêng, vật riêng. Từng cái từng, vật.

▸ Từng từ:
全體 toàn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cả thân thể.
2. Toàn bộ, hoàn toàn. ◇ Lưu Khắc Trang : "San tình toàn thể xuất, Thụ lão bán thân khô" , (Giao hành ) Trời núi tạnh ráo hiện ra trọn vẹn, Cây già nửa thân khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tất cả.

▸ Từng từ:
八體 bát thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám lối viết chữ Trung Hoa, được ấn định dưới đời Tần Thủy Hoàng, gồm Đại triện, Tiểu triện, Khắc phùng, Mô thư, Thự thư, Thù thư và Lệ thư.

▸ Từng từ:
具體 cụ thể

cụ thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

cụ thể

Từ điển trích dẫn

1. Đại thể hoàn bị, hoàn toàn. ◎ Như: "cụ thể nhi vi" có đầy đủ các bộ phận của toàn thể nhưng hình trạng hoặc quy mô nhỏ.
2. Không trừu tượng, không khái quát.
3. Thật tế tồn tại, có thật.
4. Nhất định, đặc định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thật ở thế giới bên ngoài.

▸ Từng từ:
別體 biệt thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể riêng, không giống các thể khác.

▸ Từng từ:
剛體 cương thể

cương thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể dắn ( phân biệt với thể hơi và thể lỏng ).

▸ Từng từ:
古體 cổ thể

Từ điển trích dẫn

1. Xem "cổ thể thi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối thơ văn xưa.

▸ Từng từ:
史體 sử thể

Từ điển trích dẫn

1. Lối chép sử. Ngày xưa, chia làm hai thể: biên niên và kỉ sự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối chép sử, hình thức chép sử.

▸ Từng từ:
四體 tứ thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn kiểu viết chữ Hán, gồm Chân, Thảo, Triện, Lệ.

▸ Từng từ:
固體 cố thể

cố thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

vững chắc, rắn chắc

Từ điển trích dẫn

1. Vật có hình trạng và thể tích nhất định: chất dắn (tiếng Pháp: corps solide). ★ Tương phản: "dịch thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật cứng. Vật dắn.

▸ Từng từ:
國體 quốc thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi, tiếng tăm của cả nước.

▸ Từng từ:
團體 đoàn thể

đoàn thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn thể, tổ chức, nhóm, đội

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người kết hợp lại, có tổ chức và mục tiêu chung.
2. ☆ Tương tự: "tập thể" , "chỉnh thể" .
3. ★ Tương phản: "cá nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối người họp lại, có tổ chức.

▸ Từng từ:
大體 đại thể

đại thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại thể, nói chung, đại khái

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩa lí trọng yếu, đạo lí quan hệ tới đại cục. ◇ Sử Kí : "Bình Nguyên Quân, phiên phiên trọc thế chi giai công tử dã, nhiên vị đổ đại thể" , , (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) .
2. Tổng quát, đại khái, đại lược.
3. Lòng dạ, tâm. ◇ Mạnh Tử : "Tòng kì đại thể vi đại nhân, tòng kì tiểu thể vi tiểu nhân" , (Cáo tử thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm chung. Tổng quát. Như Đại khái.

▸ Từng từ:
媒體 môi thể

môi thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

phương tiện, dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các công cụ (hoặc phương pháp) truyền bá tin tức tài liệu. Gồm có: truyền hình, phát thanh, điện ảnh, báo chí, mạng Internet, v.v. § Dịch nghĩa tiếng Anh: media & medium. Còn gọi là: "môi giới" .

▸ Từng từ:
客體 khách thể

Từ điển trích dẫn

1. Đối với "chủ thể" , đối tượng của nhận thức hoặc đối tượng của hoạt động gọi là "khách thể" (tiếng Pháp: objet).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở ngoài mình, không phải là mình. Nó không tự làm chủ được nó.

▸ Từng từ:
實體 thật thể

thật thể

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật có thật. Cái có thật.

thực thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực thể, sự tồn tại

▸ Từng từ:
尸體 thi thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xác người chết.

▸ Từng từ:
屍體 thi thể

thi thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

thi thể, xác người

Từ điển trích dẫn

1. Xác chết.

▸ Từng từ:
形體 hình thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp bên ngoài.

▸ Từng từ:
抗體 kháng thể

kháng thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

kháng thể

▸ Từng từ:
政體 chính thể

Từ điển trích dẫn

1. Yếu lĩnh, phương châm thi hành chính trị. ◇ Hậu Hán Thư : "Cố năng minh thận chính thể, tổng lãm quyền cương" , (Quang Vũ đế kỉ hạ ).
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎ Như: "dân chủ chính thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình thức tổ chức các cơ quan công quyền trong nước.

▸ Từng từ:
整體 chỉnh thể

chỉnh thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉnh thể, toàn bộ, tất cả

▸ Từng từ:
文體 văn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách, lối của bài văn.

▸ Từng từ:
新體 tân thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu mới.

▸ Từng từ:
星體 tinh thể

tinh thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiên thể

▸ Từng từ:
暗體 ám thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất không chiếu sáng, nói về khoáng chất.

▸ Từng từ:
本體 bản thể

bản thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

bản thể

▸ Từng từ:
氣體 khí thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tình trạng là chất hơi. Thể hơi.

▸ Từng từ:
液體 dịch thể

dịch thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

dịch lỏng, chất lỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng lỏng. Thể lỏng.

▸ Từng từ:
物體 vật thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ có hình dạng tầm vóc, chiếm vị trí trong không gian — Cũng chỉ cái tình trạng hiện có của sự vật. Td: Thể lỏng.

▸ Từng từ:
玉體 ngọc thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi thân xác người khác.

▸ Từng từ:
球體 cầu thể

Từ điển trích dẫn

1. Khối cầu, hình cầu. ◎ Như: "địa cầu bổn thân tức thị thỏa viên hình cầu thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối cầu, hình cầu.

▸ Từng từ:
立體 lập thể

Từ điển trích dẫn

1. Xác lập thể tài, thể chế. ◇ Văn tâm điêu long : "Hoặc minh lí dĩ lập thể, hoặc ẩn nghĩa dĩ tàng dụng" , (Trưng thánh ).
2. Vật thể có đủ ba chiều (dài, ngang, cao). Tỉ dụ một cách toàn diện (coi xét vấn đề).
3. Tức môn hình học không gian. § Cũng gọi là "lập thể kỉ hà" .

▸ Từng từ:
聖體 thánh thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình của nhà vua.

▸ Từng từ:
肉體 nhục thể

Từ điển trích dẫn

1. Thân mình, thân thể người ta. ◎ Như: "tinh thần thượng đích hỉ duyệt, thắng quá nhục thể đích mãn túc" , 滿.
2. Ý nói thân hình béo mập. ◇ Vương Nhân Dụ : "Quý Phi tố hữu nhục thể, chí hạ khổ nhiệt" , (Khai nguyên Thiên Bảo di sự , Hàm ngọc yết tân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xác thịt. Thân xác.

▸ Từng từ:
肌體 cơ thể

cơ thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ thể

Từ điển trích dẫn

1. Thân thể. ◎ Như: "cơ thể sấu tiểu" .

▸ Từng từ:
衰體 suy thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân xác yếu đi.

▸ Từng từ:
裸體 lõa thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trần truồng không mặc quần áo.

▸ Từng từ:
解體 giải thể

giải thể

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải thể, tan rã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan vỡ ra, không còn giữ nguyên hình cũ.

▸ Từng từ:
赤體 xích thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trần truồng hết người, không có quần áo gì. Cũng như: Lõa thể.

▸ Từng từ:
身體 thân thể

thân thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mình mẩy chân tay của một người. Thơ Tản Đà: » Thật hồn thật phách thận thân thể «.

▸ Từng từ:
重體 trọng thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lớn lao nghiêm trang.

▸ Từng từ:
駢體 biền thể

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "biền ngẫu văn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn Biền ngẫu. Xem Biền ngẫu .

▸ Từng từ:
體例 thể lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức đường lối có sẵn từ trước.

▸ Từng từ:
體制 thể chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức tổ chức sắp xếp.

▸ Từng từ:
體式 thể thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối định sẵn để theo.

▸ Từng từ:
體操 thể thao

Từ điển trích dẫn

1. Vận động tập dượt về thân xác cho khỏe mạnh.
2. Một loại hạng mục vận động với mục đích mong muốn tranh đua thắng lợi. § Cũng gọi là "cạnh kĩ thể thao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập dượt về thân xác cho khoẻ mạnh.

▸ Từng từ:
體格 thể cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối định sẵn.

▸ Từng từ:
體現 thể hiện

Từ điển trích dẫn

1. Bổn tính biểu hiện ra bên ngoài.
2. Biểu hiện. ◎ Như: "tại tha đích ngôn hành trung, thâm thiết thể hiện liễu Phật môn đích chân tinh thần" , .

▸ Từng từ:
體積 thể tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn khối của một vật chiếm chỗ trong không gian.

▸ Từng từ:
體統 thể thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức và thứ bậc phải tôn trọng.

▸ Từng từ:
體育 thể dục

Từ điển trích dẫn

1. Giáo dục lấy sự rèn luyện thân thể cho mạnh khỏe làm chủ đích. ◎ Như: "thể dục dữ đức, trí, quần, mĩ dục tịnh xưng vi ngũ dục" , , , .
2. Các loại hoạt động thể dục. ◎ Như: chạy đua, đá banh, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập luyện về mình mẩy tay chân cho khoẻ.

▸ Từng từ:
體裁 thể tài

thể tài

phồn thể

Từ điển phổ thông

thể tài, lựa ra từng lối

▸ Từng từ:
體諒 thể lượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét việc mà tha cho.

▸ Từng từ:
體貼 thể thiếp

Từ điển trích dẫn

1. Chăm sóc, quan tâm, thể lượng. ◇ Chu Lập Ba : "Túng lệnh tự kỉ dã tại khốn nan lí, dã hoàn thị chiếu cố biệt nhân, thể thiếp biệt nhân" , , (Bạo phong sậu vũ , Đệ nhị bộ tam).
2. Thể hội, lĩnh ngộ. ◇ Chu Tử toàn thư : "Nãi tri Minh Đạo Tiên Sanh sở vị "thiên lí" nhị tự, khước thị tự gia thể thiếp xuất lai giả, chân bất vọng dã" , , (Quyển ngũ ngũ, Đạo thống tứ , Tự luận vi học công phu ).
3. Cân nhắc, suy đoán. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Kim khước chỉ thị thể thiếp tự cú, tựu giá lưỡng tam cú đề mục thượng đàm khứ, toàn vô nghĩa lí" , , (Quyển tam tứ, Luận Ngữ , Thuật nhi thiên ).

▸ Từng từ:
體面 thể diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi bề ngoài. Chỉ cái danh dự.

▸ Từng từ:
體驗 thể nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tự thân mình trải qua, lĩnh hội thật sự, cảm thụ. ◇ Vương Thủ Nhân : "Giai thị tựu văn nghĩa thượng giải thích, khiên phụ dĩ cầu, hỗn dung thấu bạc, nhi bất tằng tựu tự kỉ thật công phu thượng thể nghiệm" , , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
2. Kinh nghiệm thu hoạch được nhờ chính tự thân mình kinh lịch. ◇ Lỗ Tấn : "Văn học tuy nhiên hữu phổ biến tính, đãn nhân độc giả đích thể nghiệm đích bất đồng nhi hữu biến hóa, độc giả thảng một hữu loại tự đích thể nghiệm, tha dã tựu thất khứ liễu hiệu lực" , , , (Hoa biên văn học , Khán thư tỏa kí ).
3. Tra hạch, khảo sát. ◇ Tô Thức : "Thần thể nghiệm đắc mỗi niên Toánh hà trướng dật thủy ngân, trực chí châu thành môn cước hạ, công tư nguy cụ" , , (Tấu luận bát trượng câu bất khả khai trạng ).

▸ Từng từ:
體魄 thể phách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân xác và hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thác là thể phách còn là tinh anh «.

▸ Từng từ:
古體詩 cổ thể thi

Từ điển trích dẫn

1. Một thể thơ cổ, mỗi câu có bốn, năm, sáu hoặc bảy chữ, số câu không hạn chế, cách gieo vần không gò bó, không cần đúng bằng trắc đối ngẫu. Gọi tắt là "cổ thi" , "cổ thể" .

▸ Từng từ:
扁桃體 biển đào thể

Từ điển phổ thông

hạch hạch trong cổ họng, amiđan

▸ Từng từ:
勞工團體 lao công đoàn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền.

▸ Từng từ:
扁桃體炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ:
魂不附體 hồn bất phụ thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồn không nương vào xác, ý nói rất sợ hãi, sợ hết hồn.

▸ Từng từ: