行 - hàng, hành, hãng, hạng, hạnh
世行 thế hàng

thế hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngân hàng thế giới WB (World Bank)

▸ Từng từ:
並行 tịnh hành

tịnh hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đi song song
2. tiến hành song song

▸ Từng từ:
临行 lâm hành

lâm hành

giản thể

Từ điển phổ thông

kịp lúc đi

▸ Từng từ:
乘行 thừa hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lệnh mà làm.

▸ Từng từ:
五行 ngũ hành

Từ điển trích dẫn

1. Năm chất gồm "Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ" , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm chất trong trời đất, gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

▸ Từng từ:
以行 dĩ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Trương Quốc Dụng, danh sĩ triều Minh Mệnh. Xem Dụng.

▸ Từng từ:
例行 lệ hành

lệ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lệ thường, thói quen

▸ Từng từ:
修行 tu hành

Từ điển trích dẫn

1. Tu dưỡng đức hạnh. ◇ Trang Tử : "Bỉ hà nhân giả da? Tu hành vô hữu, nhi ngoại kì hình hài" , , (Đại tông sư ) Họ là người thế nào? Tu dưỡng đức hạnh, không có (lễ nghi), mà quên cả hình hài bên ngoài của mình.
2. Tu tập thực hành. ◇ Hán Thư : "Tu hành tiên vương chi đạo" (Nghiêm Bành Tổ truyện ) Tu tập thực hành đạo của các vua trước.
3. Học Phật, học đạo. ◇ Vương Kiến : "Tu hành cận nhật hình như hạc, Đạo dẫn đa thì cốt tự miên" , 綿 (Tặng Thái Thanh Lô đạo sĩ ) Tu hành gần đây hình hài (gầy gò) như chim hạc, Theo phép đạo dẫn lâu ngày xương (mềm yếu) tựa bông gòn.
4. Phiếm chỉ tiết tháo đức hạnh. ◇ Đông Quan Hán kí : "Đệ Ngũ Luân, tự Bá Ngư, Kinh Triệu Trường Lăng nhân, tu hành thanh bạch" , , , (Đệ Ngũ Luân truyện ) Đệ Ngũ Luân, tự Bá Ngư, người ở Trường Lăng, Kinh Triệu, tiết tháo đức hạnh thanh bạch.
5. Phẩm hạnh tốt. ◇ Lưu Hướng : "Nguyện đại vương tuyển lương phú gia tử hữu tu hành giả dĩ vi lại" (Thuyết uyển , Thiện thuyết ) Xin đại vương tuyển lựa con em nhà giàu lương thiện có phẩm hạnh tốt để làm chức lại.
6. Hành thiện tích đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở cư xử và làm theo đúng luật lệ của một tông giáo. Đoạn trường tân thanh : » Quy sưu quy Phật tu hàng bấy lâu «.

▸ Từng từ:
儒行 nho hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức tính của người theo đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
八行 bát hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư từ.

▸ Từng từ:
准行 chuẩn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho làm.

▸ Từng từ:
出行 xuất hành

Từ điển trích dẫn

1. Ra ngoài đi xa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thập tứ nhật thị thượng hảo xuất hành nhật kì, đại thế huynh tức khắc đả điểm hành lí, cố hạ loa tử, thập tứ nhất tảo tựu trường hành" , , , (Đệ cửu hồi) Ngày mười bốn này là ngày xuất hành rất tốt, xin cậu tức thì sắp sẵn hành lí, thuê một con lừa, đến sáng ngày mười bốn chúng ta cùng lên đường đi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra ngoài. Ra khỏi nhà. Truyện Nhị độ mai : » Về nhà thẹn mặt xuất hành ngại chân «.

▸ Từng từ:
刊行 san hành

Từ điển trích dẫn

1. In ra sách và phát hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

In ra và đem đi khắp nơi.

▸ Từng từ:
力行 lực hành

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sức làm lụng.

▸ Từng từ:
印行 ấn hành

Từ điển trích dẫn

1. In sách vở và phân phối đi các nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

In sách vở báo chí và phân phối đi khắp nơi.

▸ Từng từ:
危行 nguy hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh ngay thẳng. ◇ Luận Ngữ : "Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn" , ; , (Hiến vấn ) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết cao cả, ít người có.

▸ Từng từ:
卻行 khước hành

Từ điển trích dẫn

1. Đi giật lùi (bày tỏ sự cung kính). ◇ Sử Kí : "Hậu Cao Tổ triều, Thái công ủng tuệ, nghênh môn khước hành" , , (Cao Tổ bản kỉ ) Sau đó Cao Tổ đến thăm (Thái Công), Thái Công cầm chổi ra cửa đón đi thụt lùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi giật lùi.

▸ Từng từ:
可行 khả hành

khả hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khả thi, có thể thực hiện được

▸ Từng từ:
同行 đồng hàng

đồng hàng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghề. ◇ Lão Xá : "Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa" , (Liễu gia đại viện ) Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.
2. Cùng đi đường. ◎ Như: "huề thủ đồng hành" .
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇ Dịch Kinh : "Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành" , (Khuê quái ).

đồng hành

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghề. ◇ Lão Xá : "Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa" , (Liễu gia đại viện ) Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.
2. Cùng đi đường. ◎ Như: "huề thủ đồng hành" .
3. Cùng chí hướng, nhất trí. ◇ Dịch Kinh : "Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành" , (Khuê quái ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chung. Cùng đi với nhau.

▸ Từng từ:
品行 phẩm hạnh

phẩm hạnh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt.

▸ Từng từ:
在行 tại hành

Từ điển trích dẫn

1. Có kinh nghiệm, thành thạo. ☆ Tương tự: "nội hành" , "lão thủ" , "thục thủ" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nan đạo đại da bỉ cha môn hoàn bất hội dụng nhân. Thiên nhĩ hựu phạ tha bất tại hành liễu. Thùy đô thị tại hành đích!" . . (Đệ thập lục hồi) Có lẽ nào ông anh không biết dùng người bằng chúng ta. Cậu lại sợ cháu không thạo việc à. Biết đâu ai thạo hơn ai!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự có kinh nghiệm về mọi việc.

▸ Từng từ:
執行 chấp hành

chấp hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp hành, thực hiện, tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành theo đúng pháp luật. ◎ Như: "chấp hành giam cấm" .
2. Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎ Như: "giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lấy mà làm, ý nói làm theo cho đúng.

▸ Từng từ:
外行 ngoại hành

ngoại hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghiệp dư, không chuyên

▸ Từng từ:
夜行 dạ hành

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hành ban đêm, đi đêm. ◇ Lễ Kí : "Nữ tử xuất môn, tất ủng tế kì diện, dạ hành dĩ chúc, vô chúc tắc chỉ" , , , (Nội tắc ).
2. Giấu kín đức hạnh của mình, không khoa trương. ◇ Hạt quan tử : "Quỷ kiến bất năng vi nhân nghiệp, cố thánh nhân quý dạ hành" , (Dạ hành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi trong ban đêm.

▸ Từng từ:
奉行 phụng hành

phụng hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

theo đuổi, thực hiện đến cùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo lời mà làm.

▸ Từng từ:
孝行 hiếu hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Lòng kính yêu đối với cha mẹ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thả kì hiếu hạnh tố trứ, nhược cự sát chi, khủng thất nhân vọng" , , (Đệ cửu hồi) Vả ông ấy vốn là người hiếu hạnh, nếu vội giết đi, e mất lòng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng với cha mẹ và nhiều nết tốt.

▸ Từng từ:
學行 học hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn và phẩm hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức học và tính nết.

▸ Từng từ:
实行 thực hành

thực hành

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiến hành, thực hiện, thi hành
2. thực hành, thực tập

▸ Từng từ:
容行 dung hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt và tín nết, hai trong tứ đức của người đàn bà theo quan niệm thời xưa.

▸ Từng từ:
實行 thật hành

thật hành

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo điều đã biết mà làm ra sự thật.

thực hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiến hành, thực hiện, thi hành
2. thực hành, thực tập

▸ Từng từ:
尾行 vĩ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo sau.

▸ Từng từ:
巡行 tuần hành

tuần hành

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lòng vòng trong một khu vực.

▸ Từng từ:
平行 bình hành

bình hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

song song với nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đi một mạch trên đường bình thuận an toàn. ◇ Hán Thư : "Tự thử nhi tây, bình hành chí Uyển Thành, binh đáo giả tam vạn" 西, , (Lí Quảng lợi truyện ).
2. Địa vị ngang nhau, không có quan hệ tùy thuộc cao thấp.
3. Tiến hành đồng thời. ◎ Như: "bình hành tịnh tác" .
4. Song song (hai đường thẳng). ◎ Như: "bình hành bình diện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ngang với nhau, tức song song — Đi lại yên ổn. Ý nói đường sá khôn có trộm cướp.

▸ Từng từ:
并行 tịnh hành

tịnh hành

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi song song
2. tiến hành song song

▸ Từng từ:
弄行 lộng hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việt với sự coi thường mọi người, muốn làm gì thì làm.

▸ Từng từ:
強行 cưỡng hành

Từ điển trích dẫn

1. Miễn cưỡng làm, gắng gượng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Sách nãi phù bệnh cưỡng hành, dĩ khoan mẫu tâm" , (Đệ nhị thập cửu hồi) (Tôn) Sách tuy bệnh nặng, phải gượng đứng dậy đi lại để mẹ yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng mà làm.

▸ Từng từ:
徐行 từ hành

từ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi chậm, bước chậm, đi từ từ

▸ Từng từ:
徒行 đồ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi bộ.

▸ Từng từ:
德行 đức hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nết tốt.

▸ Từng từ:
志行 chí hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Chí hướng và phẩm hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao cả và nết tốt.

▸ Từng từ:
性行 tính hành

tính hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoạt động tình dục

tính hạnh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết riêng của từng người.

▸ Từng từ:
慣行 quán hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo thói quen.

▸ Từng từ:
懂行 đổng hàng

đổng hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiểu biết, am tường

▸ Từng từ:
戎行 nhung hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quân đội. Hàng ngũ quân đội.

▸ Từng từ:
所行 sở hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều đem ra làm. Điều mình làm.

▸ Từng từ:
执行 chấp hành

chấp hành

giản thể

Từ điển phổ thông

chấp hành, thực hiện, tiến hành

▸ Từng từ:
承行 thừa hành

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại làm việc theo lệnh trên. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhĩ môn thử khắc bất yếu khứ. Điểm đăng hậu, bả thừa hành đích khiếu liễu lai, ngã tựu hữu đạo lí" . , , (Đệ ngũ thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
按行 án hành

Từ điển trích dẫn

1. Theo thứ tự đi tuần xét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mà xem xét, đi tuần.

▸ Từng từ:
排行 bài hàng

bài hàng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xếp hạng, xếp thứ. Nói về thứ tự trên dưới của anh chị em trong nhà.

bài hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xếp hàng theo tuổi (giữa anh chị em)

▸ Từng từ:
攝行 nhiếp hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế mà làm.

▸ Từng từ:
散行 tản hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thể văn vần, không bó buộc về bằng trắc vần điệu, gần như văn xuôi, miễn đọc lên dễ nghe.

▸ Từng từ:
施行 thi hành

thi hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thi hành, tiến hành, thực thi, thực hiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo sự định sẵn mà làm.

▸ Từng từ:
旁行 bàng hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phổ biến lưu hành khắp nơi.

▸ Từng từ:
旅行 lữ hành

lữ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lữ hành, du hành, đi lang thang

Từ điển trích dẫn

1. Đi cùng bọn, kết bạn cùng đi. ◇ Lễ Kí : "Tam niên chi tang luyện, bất quần lập, bất lữ hành" , , (Tăng Tử vấn ).
2. Đi xa. § Ra ngoài làm việc, mưu sinh hoặc du lãm. ◇ Đinh Linh : "Tại giá lữ hành chi trung, A Mao sở kiến đích chủng chủng phồn hoa, phú lệ, cấp dữ tha nhất chủng mộng tưởng đích y cứ" , , , (A Mao cô nương ).
3. Người đi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa.

▸ Từng từ:
景行 cảnh hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Đức hạnh cao lớn. ◇ Thái Ung : "Ư thị thụ bi biểu mộ, chiêu minh cảnh hạnh" , (Quách Thái bi ).
2. Ngưỡng mộ, bội phục. ☆ Tương tự: "cảnh ngưỡng" . ◇ Nhan Diên Chi : "Tích vô khâu viên tú, cảnh hạnh bỉ cao tùng" , (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức độ lớn lao.

▸ Từng từ:
暫行 tạm hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đó mà làm trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暴行 bạo hành

bạo hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạo hành, hành động hung ác, xâm phạm

Từ điển trích dẫn

1. Hành vi tàn bạo. ◇ Mạnh Tử : "Thế suy đạo vi, tà thuyết bạo hành hữu tác" , (Đằng Văn Công hạ ) Đời ngày càng suy bại, đạo ngày càng tàn tạ, những hành vi hung bạo nổi lên.
2. Đi dưới ánh nắng mặt trời. ◇ Hoài Nam Tử : "Túc triển địa nhi vi tích, bộc hành nhi vi ảnh" , (Thuyết san ) Chân giẫm trên đất thì để lại dấu vết, (người) đi dưới nắng mặt trời thì làm thành cái bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm hung tợn, dựa trên sức mạnh.

▸ Từng từ:
更行 canh hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà lấy chồng khác. Cũng như Tái giá.

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà lấy chồng khác. § Cũng như "cải giá" .

▸ Từng từ:
梵行 phạn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tu theo đạo Phật.

▸ Từng từ:
橫行 hoành hành

Từ điển trích dẫn

1. Làm không theo chính đạo. § Cũng viết .
2. Đi khắp, truyền bá các nơi. ◇ Tuân Tử : "Thể cung kính nhi tâm trung tín, thuật lễ nghĩa nhi tình ái nhân, hoành hành thiên hạ" , , (Tu thân ).
3. Giong ruổi ngang dọc, tung hoành. ◇ Sử Kí : "Thượng tướng quân Phiền Khoái viết: Thần nguyện đắc thập vạn chúng, hoành hành Hung Nô trung" : , (Quý Bố truyện (Quý Bố truyện Quý Bố Loan Bố liệt ).
4. Đi ngang như cua. Tỉ dụ làm ngang ngược, không kiêng nể gì hết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đổng Trác truân binh thành ngoại, mỗi nhật đái thiết giáp mã quân nhập thành, hoành hành nhai thị" , , (Đệ tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngang, hành động ngang ngược, bất chấp luật pháp.

▸ Từng từ:
步行 bộ hành

bộ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ hành, đi bộ

Từ điển trích dẫn

1. Đi bộ (không dùng xe, tàu). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trúc nãi hạ xa bộ hành, nhượng xa dữ phụ nhân tọa" , (Đệ thập nhất hồi) (Mi) Trúc bèn xuống xe đi bộ, nhường xe cho người đàn bà ấy ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chân ( không dùng xe, tàu ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân «.

▸ Từng từ:
水行 thủy hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đường sông, đường biển. Truyện Hoa Tiên : » Được lời theo lối thủy hành «.

▸ Từng từ:
流行 lưu hành

lưu hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lưu hành, phổ biến, thịnh hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Truyền đi khắp nơi. Được dùng khắp nơi.

▸ Từng từ:
浸行 tẩm hành

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hành (một cách) bí mật, tiềm hành. ◇ Mã Vương Đôi : "Hoàng đế lệnh Lực Hắc, tẩm hành phục nặc, chu lưu (lưu) Tứ Quốc, dĩ quan kì hằng, thiện chi dĩ pháp" , , (), , (Hán mộ bạch thư , Thập lục kinh , Quan ).

▸ Từng từ:
淫行 dâm hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều gian tà — Làm công việc ăn nằm lén lút với nhau.

▸ Từng từ:
潛行 tiềm hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lén, không cho người khác biết. Truyện Hoa Tiên : » Đặc truyền tức khắc hàm mai tiềm hành «.

▸ Từng từ:
爬行 ba hành

Từ điển trích dẫn

1. Bò (đi bằng hai tay hai chân trên mặt đất). ◎ Như: "anh nhi thất, bát nguyệt đại thì tựu hội ba hành liễu" , .
2. Hình dung dáng điệu hoặc động tác chậm chạp. ◎ Như: "cấp tính tử đích nhân, nhược thị khán đáo tha ba hành bàn tố sự, nhất định cấp tử liễu" , , .

▸ Từng từ:
牙行 nha hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ giới thiệu việc mua bán, nơi làm trung gian mua bán.

▸ Từng từ:
獨行 độc hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đường một mình — Vượt lên khỏi mọi người chung quanh.

▸ Từng từ:
班行 ban hàng

Từ điển trích dẫn

1. Hàng, vị thứ (ở triều đình).
2. Phiếm chỉ hàng, lớp, bậc, toán. ◇ Vương Thao : "Diệu tuyển nữ nhạc bách nhân, các tựu ban hàng, bỉ ca thử vũ, canh thối điệt tiến" , , , 退 (Tùng tân tỏa thoại , Từ lân sĩ ).
3. Phiếm chỉ quan vị, quan giai. ◇ Ngụy Thái : "Định Công tam vi tể tướng, môn hạ tư dịch, vãng vãng giai đắc ban hàng" , , (Đông hiên bút lục , Trương Văn Định Công ).
4. Chỉ triều quan. ◇ Tần Quan : "Ban hàng chi nội, học thuật quá ư thần giả thậm đa" , (Từ sử quan biểu ).
5. Chỉ triều đình. ◇ Bì Nhật Hưu : "Thương hoàng xuất ban hàng, Gia thất bất dong biệt" , (Tam tu thi , Chi nhất ).
6. Cùng hàng, ngang hàng. ◇ Lí Chí : "Liễu Tông Nguyên văn chương thức kiến nghị luận, bất dữ Đường nhân ban hàng giả, "Phong kiến luận" trác thả tuyệt" , ,《 (Tàng thư , Nho thần truyện , Liễu Tông Nguyên ).
7. Gánh hát, đoàn diễn kịch, hí ban.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng thứ hạng. Ngang hàng.

▸ Từng từ:
現行 hiện hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang có, đang được dùng, đang làm.

▸ Từng từ:
疾行 tật hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mau.

▸ Từng từ:
發行 phát hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đi các nơi, bán ra tại các nơi.

▸ Từng từ:
百行 bách hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm nết. Chỉ chung cái nết tốt mà kẻ sĩ phải có.

▸ Từng từ:
節行 tiết hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết trong sạch ngay thẳng không dời đổi.

▸ Từng từ:
膝行 tất hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi bằng hai đầu gối, tức là bò.

▸ Từng từ:
臨行 lâm hành

lâm hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

kịp lúc đi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc lên đường. Lúc ra đi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu. Hỏi ngày về ước nẻo quyên ca «.

▸ Từng từ:
自行 tự hành

tự hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự mình làm
2. tự hành

▸ Từng từ:
舉行 cử hành

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu thực hành, thi hành, tiến hành. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Kim niên san hướng bất lợi, chỉ hảo lai thu cử hành" , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem việc ra mà làm.

▸ Từng từ:
苦行 khổ hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc mình phải chịu cực nhọc. Hay là khổ hạnh tương cà ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
茂行 mậu hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt đẹp.

▸ Từng từ:
蛇行 xà hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò sát đất mà đi, như loài rắn. Chỉ hành động sợ sệt.

▸ Từng từ:
行乞 hành khất

Từ điển trích dẫn

1. Ăn mày, người ăn xin. ◇ Quản Tử : "Lộ hữu hành khất giả, tắc tương chi tội dã" , (Khinh trọng kỉ ).
2. (Chỉ nhà sư) cầm bát xin bố thí. ◇ Di Giáo Kinh : "Hà huống xuất gia nhập đạo chi nhân vị giải thoát cố tự giáng kì thân nhi hành khất da?" ?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ăn xin từ nơi này sang nơi khác.

▸ Từng từ:
行人 hành nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi đường. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Kẻ hành nhân qua đó chạnh thương «.

▸ Từng từ:
行伍 hàng ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính xếp thành dãy thẳng, có thứ tự. Chỉ quân đội.

▸ Từng từ:
行使 hành sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra mà dùng.

▸ Từng từ: 使
行兵 hành binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đánh giặc.

▸ Từng từ:
行决 hành quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lệnh mà giết kẻ tử tội.

▸ Từng từ:
行凶 hành hunh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều ác, điều xấu — Nay hiểu là dùng sức mạnh đánh đập người khác.

▸ Từng từ:
行刑 hành hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thực hiện sự trừng phạt.

▸ Từng từ:
行列 hàng liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một dãy, xếp thẳng theo thứ tự.

▸ Từng từ:
行動 hành động

Từ điển trích dẫn

1. Làm, ra tay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vụ yếu tức thì hành động, như vi lệnh giả trảm" , (Đệ ngũ thập hồi) Việc phải làm ngay, ai trái lệnh sẽ chém đầu.
2. Hành vi, cử động. ◇ Văn minh tiểu sử : "Ư thị nhưng cựu tọa hạ, tra khán tha môn đích hành động" , (Đệ thập lục hồi).
3. Hơi một tí là, động một cái là. ◇ Kim Bình Mai : "Đại An đạo: Na nhạc tẩu tử, hành động chỉ nã Ngũ nương hách ngã" : , (Đệ nhị tam hồi) Đại An nói: Này chị dâu, việc gì chị cứ động một tí là đem Ngũ nương ra dọa tôi vậy?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử chỉ trong lúc làm việc — Làm việc theo sự sắp đặt trước.

▸ Từng từ:
行化 hành hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tăng lữ hóa duyên. ◇ Trương Nguyên Cán : "Tam thập niên lai, vân du hành hóa, thảo hài đạp phá trần sa" , , (Mãn đình phương 滿, Tam thập niên lai từ ).
2. (Phương ngôn) Chỉ ăn xong đi tản bộ giúp tiêu hóa.

▸ Từng từ:
行善 hành thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều tốt.

▸ Từng từ:
行客 hành khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi đường, đi xa.

▸ Từng từ:
行宮 hành cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà xây ở xa kinh đô, để vua đi ngang thì ghé đó nghỉ ngơi. Thơ Bà Huyện Thanh quan có câu: » Trấn bắc hành cung cỏ giãi dầu «.

▸ Từng từ:
行師 hành sư

Từ điển trích dẫn

1. Dùng binh, ra quân. ◇ Sử Kí : "Nhược phù Nhương Tư, khu khu vị tiểu quốc hành sư, hà hạ cập "Tư Mã binh pháp" chi ấp nhượng hồ?" , , ? (Tư Mã Nhương Tư truyện ) Nhưng nếu Nhương Tư cứ khăng khăng cầm quân cho một nước nhỏ thì còn ai công đâu nói đến sách "Binh pháp của Tư Mã Nhương Tư"?

▸ Từng từ:
行年 hành niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những năm đã đi qua. Chỉ tuổi tác.

▸ Từng từ:
行廊 hành lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối đi có mái che, thông từ phòng này sang phòng khác, nhà này sang nhà khác.

▸ Từng từ:
行情 hàng tình

Từ điển trích dẫn

1. Giá cả hàng hóa. ◎ Như: "niên quan tương cận, sơ quả đích hàng tình bất đoạn thượng trướng" , .
2. Thân phận, địa vị... § Cũng gọi là "thân giá" . ◎ Như: "na vị chức nghiệp vận động tuyển thủ đích biểu hiện ưu dị, hàng tình cân trước khán trướng" , .

▸ Từng từ:
行政 hành chánh

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ chánh quyền quốc gia, thi hành chánh trị, quản lí sự vụ quốc gia (nội chánh, ngoại giao, giáo dục, quân sự, tài chánh, v.v.). ◇ Mạnh Tử : "Vi dân phụ mẫu, hành chánh, bất miễn ư suất thú nhi thực nhân, ô tại kì vi dân phụ mẫu dã?" , , , ? (Lương Huệ Vương thượng ) Làm bậc cha mẹ dân, thi hành chánh trị, lại không tránh được để cho loài thú ăn thịt người, thì sao mà đáng ở bậc làm cha mẹ của dân?
2. Chỉ việc quản lí nội bộ của một cơ quan, xí nghiệp, đoàn thể, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đường lối quốc gia ra mà làm, chỉ các cơ quan chính phủ.

▸ Từng từ:
行教 hành giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thực hiện các nghi lễ tín ngưỡng.

▸ Từng từ:
行文 hành văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm văn, viết câu văn.

▸ Từng từ:
行旅 hành lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa. Cũng nói là Lữ hành.

▸ Từng từ:
行星 hành tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các thiên thể xoay xung quanh mặt trời.

▸ Từng từ:
行檢 hạnh kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn nết tốt. Chỉ chung các nết tốt.

▸ Từng từ:
行止 hành chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm và thôi, nói chung cử chỉ hành động của một người.

▸ Từng từ:
行為 hành vi

Từ điển trích dẫn

1. Cử chỉ hành động. ◇ Ba Kim : "Tha tại giá nhất thiên chỉ hữu tượng mộc ngẫu nhất bàn địa hành vi" (Diệt vong , Đệ tứ chương).
2. Hoạt động do tư tưởng chi phối mà biểu hiện ra bên ngoài. ◇ Tào Ngu : "Giá thị giả đích, nhĩ môn tự kỉ giả tác đích điện báo lai li gian ngã môn đích. Nhĩ môn giá chủng ti bỉ vô lại đích hành vi!" , . ! (Lôi vũ , Đệ nhị mạc).

▸ Từng từ:
行營 hành dinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đóng quân trên đường đánh giặc.

▸ Từng từ:
行爲 hành vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm.

▸ Từng từ:
行程 hành trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi, từ một nơi tới nơi xa.

▸ Từng từ:
行者 hành giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng đi khất thực các nơi.

▸ Từng từ:
行腳 hành cước

Từ điển trích dẫn

1. Nhà tu đi (hành khất) các nơi tìm thầy học đạo.
2. Ăn xin, hành khất. ◇ Bích Dã : "Kim thiên đích hành cước hảo mạ! Na lí, chỉ tại nhất gia nhân gia lí yếu đáo liễu kỉ căn lạn hồng thự" ! , (Đăng lung tiêu ).
3. Đi trên đường, tẩu lộ.
4. Hai chân động đậy không ngừng. ◇ Tống Thư : "Kí Chi bất dục dữ Ân Cảnh Nhân cửu tiếp sự, nãi từ cước tật tự miễn quy. Tại gia mỗi dạ thường ư sàng thượng hành cước, gia nhân thiết dị chi nhi mạc hiểu kì ý" , . , (Cổ Kí Chi truyện ).

▸ Từng từ:
行色 hành sắc

Từ điển trích dẫn

1. Tình trạng khí tượng lúc ra đi, thần sắc. ◇ Phùng Diên Tị : "Lô hoa thiên lí sương nguyệt bạch, thương hành sắc, minh triêu tiện thị quan san cách" , , 便 (Quy quốc dao , Từ ).
2. Hành trình, chuyến đi. ◇ Vô danh thị : "Thiếp khẩu chiếm tiểu từ nhất thủ, điệu kí "Nam hương tử", tặng quân hành sắc, hưu đắc kiến sẩn" , 調, , (Bách hoa đình , Đệ nhất chiệp).
3. Năm màu tương ứng với ngũ hành: (hắc thủy ), (xích hỏa ), (thanh mộc ), (bạch kim ), (hoàng thổ ).

▸ Từng từ:
行裝 hành trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng trong lúc đi đường xa.

▸ Từng từ:
行貨 hàng hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật bày bán.

▸ Từng từ:
行蹤 hành tung

Từ điển trích dẫn

1. Tung tích hành động. ◇ Tây du kí 西: "Kim nhật đông du, minh nhật tây đãng, vân lai vân khứ, hành tung bất định" , 西, , (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết, tin tức về một người.

▸ Từng từ:
行軍 hành quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hành binh .

▸ Từng từ:
行里 hành lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đạc đem theo khi đi xa.

▸ Từng từ:
行院 hàng viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa gái chơi.

▸ Từng từ:
行雲 hành vân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây bay. Cũng là tên một khúc nhạc cổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một rằng Lưu thủy, hai rằng Hành vân «.

▸ Từng từ:
要行 yêu hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu cạnh xin xỏ trong công việc.

▸ Từng từ:
言行 ngôn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói và việc làm.

▸ Từng từ:
趨行 xu hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảo bước — Chạy lánh nạn.

▸ Từng từ:
躬行 cung hành

Từ điển trích dẫn

1. Chính mình ra tay làm.

▸ Từng từ:
輩行 bối hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai vế thứ bậc trên dưới — Cùng bọn, ngang hàng — Đọc là Bối hành thì có nghĩa là đi từng bọn.

Từ điển trích dẫn

1. Đi từng hàng, từng lũ.

▸ Từng từ:
逆行 nghịch hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngược lại. Làm trái đi — Đi ngược chiều.

▸ Từng từ:
通行 thông hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi suốt được, không bị trở ngại.

▸ Từng từ:
速行 tốc hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mau, chạy mau.

▸ Từng từ:
進行 tiến hành

tiến hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiến hành, thực hiện, thực thi

Từ điển trích dẫn

1. Đi tới phía trước. ◎ Như: "đội ngũ hướng mục đích địa tiến hành" .
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎ Như: "giá sự chánh tại tiến hành trung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tới, không bị ngăn trở, chỉ công việc vẫn trôi chảy tốt đẹp.

▸ Từng từ:
遊行 du hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi.

▸ Từng từ:
運行 vận hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển cử động.

▸ Từng từ:
道行 đạo hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có nết tốt và lối sống cao đẹp.

▸ Từng từ:
遠行 viễn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa. Cuộc đi xa.

▸ Từng từ:
遵行 tuân hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo mà làm cho đúng.

▸ Từng từ:
遺行 di hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm còn sơ sót.

▸ Từng từ:
銀行 ngân hàng

ngân hàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngân hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ sở kinh doanh, nhận giữ tiền, cho vay hoặc đổi tiền và lo các nghiệp vụ kinh tế, tức nhà băng.

▸ Từng từ:
银行 ngân hàng

ngân hàng

giản thể

Từ điển phổ thông

ngân hàng

▸ Từng từ:
閫行 khổn hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt mà đàn bà con gái phải có.

▸ Từng từ:
隨行 tùy hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo.

▸ Từng từ:
雁行 nhạn hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng lối của chim nhạn khi bay — Chỉ đông anh em.

▸ Từng từ:
雙行 song hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đôi với nhau, ngang nhau.

▸ Từng từ:
頒行 ban hành

Từ điển trích dẫn

1. Tuyên bố để thi hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho để làm theo, ý nói đem luật pháp cho dân chúng làm theo.

▸ Từng từ:
風行 phong hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lan đi, truyền đi mau lẹ, như gió thổi.

▸ Từng từ:
飛行 phi hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi bằng cách bay trên không.

▸ Từng từ:
餞行 tiễn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân người lên đường. Đoạn trường tân thanh : » Vương ông mở tiệc tiễn hành đưa theo «.

▸ Từng từ:
高行 cao hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Đức độ lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức độ lớn.

▸ Từng từ:
鼓行 cổ hành

Từ điển trích dẫn

1. Đánh trống hành quân. ◇ Chu Lễ : "Cổ hành, minh trạc, xa đồ giai hành" , , (Hạ quan , Đại tư mã ).
2. Đi trước dẫn đầu nêu cao thanh thế. ◇ Đường Chân : "Thiên hạ chi sĩ văn chi, ích cao kì nghĩa, mạc bất cổ hành nhi vãng, nguyện vi chi kế dã" , , , (Tiềm thư , Khứ danh ).
3. Thịnh hành. ◇ Lưu Vũ Tích : "Thủy dĩ chương cú chấn khởi ư Khai Nguyên trung, dữ Vương Duy, Thôi Hạo bỉ kiên tương thủ, cổ hành ư thì" , , (Đường cố thượng thư chủ khách viên ngoại lang lô công tập kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống mà đi. Chỉ sự tiến binh.

▸ Từng từ:
大行星 đại hành tinh

Từ điển trích dẫn

1. Trong Thái Dương hệ gồm có những đại hành tinh như sau: "Thủy tinh" , "Kim tinh" , "Địa cầu" , "Hỏa tinh" , "Mộc tinh" , "Thổ tinh" , "Hải Vương tinh" , "Thiên Vương tinh" .

▸ Từng từ:
旁行書 bàng hành thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chữ nước ngoài.

▸ Từng từ:
自行車 tự hành xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe đạp. § Cũng gọi là "cước đạp xa" . ◇ Hạo Nhiên : "Yếu tại giá dạng đích lộ thượng kị tự hành xa, phi đắc bách bội tiểu tâm bất khả" , (San thủy tình ).

▸ Từng từ:
飛行團 phi hành đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người lo về việc bay của một chiếc phi cơ.

▸ Từng từ:
飛行家 phi hành gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lái máy bay — Người lo một nhiệm vụ gì trong một chuyến bay.

▸ Từng từ:
世界銀行 thế giới ngân hàng

Từ điển trích dẫn

1. The World Bank.

▸ Từng từ:
北行詩集 bắc hành thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ của Nguyễn Du, làm trong dịp đi sứ Trung Hoa năm 1813.

▸ Từng từ:
征西紀行 chinh tây kỉ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập trong TNDH tập đời Lê Thánh Tôn, chép các bài thơ chữ Hán, soạn trong khi nhà vua đi đánh Chiêm Thành vào các năm 1470-1471.

▸ Từng từ: 西
知行合一 tri hành hợp nhất

Từ điển trích dẫn

1. Học thuyết do "Vương Thủ Nhân" đời Minh chủ trương rằng "tri" và "hành" phải đi đôi với nhau.

▸ Từng từ:
衣錦夜行 ý cẩm dạ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo gấm mà đi ban đêm, không ai biết là áo gấm cả. Chỉ sự tốt đẹp không phô bày ra được.

▸ Từng từ:
西行紀略 tây hành kỉ lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Lí Văn Phước, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân khi ông theo phái bộ ngoại giao tới các nươc gần nước ta về phía Tây.

▸ Từng từ: 西
規行矩步 quy hành củ bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo cái thước tròn, bước theo cái thước vuông, ý nói hành động theo khuôn phép.

▸ Từng từ: