中 - trung, trúng
不中 bất trung

bất trung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Bất trung" : (1) Không hợp trung đạo. (2) Không được, bất khả dĩ, bất hành.
2. "Bất trúng" : (1) Không đúng, không thích hợp. ◇ Luận Ngữ : "Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc" , (Tử Lộ ) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như "bất chung" .

bất trúng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Bất trung" : (1) Không hợp trung đạo. (2) Không được, bất khả dĩ, bất hành.
2. "Bất trúng" : (1) Không đúng, không thích hợp. ◇ Luận Ngữ : "Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc" , (Tử Lộ ) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như "bất chung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hợp đạo đức. Trái lẽ — Không thích hợp.

▸ Từng từ:
中亚 trung á

trung á

giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Trung Á

▸ Từng từ:
中亞 trung á

trung á

phồn thể

Từ điển phổ thông

vùng Trung Á

▸ Từng từ:
中佐 trung tá

Từ điển trích dẫn

1. Bậc quan võ ở giữa thiếu tá và đại tá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp bậc sĩ quan ở giữa thiếu tá và đại tá.

▸ Từng từ:
中便 trung tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phát rắm. Đánh rắm. Miền Nam Việt Nam gọi là địt.

▸ Từng từ: 便
中俄 trung nga

trung nga

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc-Nga

▸ Từng từ:
中保 trúng bảo

trúng bảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

luật sư bào chữa

▸ Từng từ:
中傷 trúng thương

Từ điển trích dẫn

1. Bị thương, thụ hại. ◎ Như: "tha bất hạnh trúng thương liễu" nó chẳng may bị thương rồi.
2. Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇ Lưu Đại Khôi : "Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã" (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự ) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tổn hại hư hao thân thể.

▸ Từng từ:
中元 trung nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Rằm tháng bảy âm lịch, có tập tục cúng vong hồn tổ tiên. § Cũng gọi là "quỷ tiết" , "trung nguyên tiết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiết rằm tháng bảy âm lịch.

▸ Từng từ:
中共 trung cộng

trung cộng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cộng sản Trung Quốc

▸ Từng từ:
中兴 trung hưng

trung hưng

giản thể

Từ điển phổ thông

suy rồi thịnh trở lại

▸ Từng từ:
中午 trung ngọ

trung ngọ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữa trưa

Từ điển trích dẫn

1. Giữa trưa, ban ngày vào khoảng 12 giờ. ☆ Tương tự: "chánh ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa trưa.

▸ Từng từ:
中华 trung hoa

trung hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc

▸ Từng từ:
中南 trung nam

trung nam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc-Nam Phi

▸ Từng từ:
中原 trung nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Trong vùng bình nguyên.
2. Dải đất thuộc hạ du Hoàng Hà, bao quát gần hết Hà Nam, miền tây Sơn Đông, miền nam Hà Bắc và Sơn Tây cho tới miền đông Thiểm Tây. ◇ Văn tuyển : "Kim nam phương dĩ định, binh giáp dĩ túc, đương tưởng suất tam quân, bắc định trung nguyên" , , , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ).
3. Chỉ Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất phồn thịnh đông đúc ở khoảng giữa của một nước, các vua thường đặt triều đình ở đó. Truyện Nhị độ mai : » Bao giờ khỏi đất trung nguyên «.

▸ Từng từ:
中古 trung cổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì sau thời thượng cổ, trước thời cận đại.
2. Cũ, xưa rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời kì sau thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
中国 trung quốc

trung quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Trung Quốc

▸ Từng từ:
中國 trung quốc

trung quốc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thời thượng cổ, dân tộc Hoa Hạ dựng nước ở lưu vực sông Hoàng Hà, coi là ở giữa thiên hạ, nên gọi là "Trung Quốc" . ◇ Thi Kinh : "Tiểu Nhã tận phế, tắc tứ di giao xâm, Trung Quốc vi hĩ!" , , (Tiểu Nhã , Lục nguyệt , Tự ).
2. Chỉ quốc gia, triều đình. ◇ Lễ Kí : "Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc" , , (Đàn cung thượng ).
3. Kinh sư, kinh đô. ◇ Lí Hạ : "Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu" , (Lí Bằng không hầu dẫn ).
4. Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇ Tấn Thư : "Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan" , (Tuyên đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ nước Tàu ( người Tàu thời cổ cho rằng, nước họ ở giữa vũ trụ ).

trung quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Trung Quốc

▸ Từng từ:
中堂 trung đường

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi nhà chính ở giữa.
2. Sân. ◇ Hà Cảnh Minh : "Hệ mã trung đường thụ, Thính oanh thượng uyển hoa" , (Kí Tôn Thế Kì ).
3. Bức thư họa lớn treo tại phòng chính ở giữa nhà. ◇ Lão tàn du kí : "Chỉ hữu trung gian quải trứ nhất bức trung đường, chỉ họa liễu nhất cá nhân" , (Đệ tam hồi).
4. Nhà Đường đặt phòng chánh sự cho tể tướng làm việc ở "trung thư tỉnh" , nên gọi tể tướng là "trung đường" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà chính ở giữa. Cúng xhỉ khoảng giữa nhà. ĐTTT: » Sang nhà cha, tới trung đường «.

▸ Từng từ:
中士 trung sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Bậc giữa trong ba bậc sĩ phu thời cổ.
2. Người bậc trung. ◇ Đạo Đức Kinh : "Trung sĩ văn đạo, nhược tồn nhược vong" , (Chương 41) Người bậc trung nghe đạo, thoạt nhớ thoạt quên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc giữa trong ba bậc sĩ phu thời cổ — Cấp bậc thấp nhất trong hạ sĩ quan thời nay.

▸ Từng từ:
中央 trung ương

trung ương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trung ương

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng ở giữa, trung tâm. ◇ Thi Kinh : "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương" , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
2. Ngày xưa chỉ vua của nước, tức là "quốc quân" .
3. Ngày nay chỉ chánh quyền quốc gia hoặc cơ cấu chánh trị lãnh đạo bậc cao nhất.
4. Ngày xưa năm phương hướng phối hợp với ngũ hành, trung ương tương ứng với "thổ" là đất. Đất màu vàng, nên trung ương biểu thị màu vàng. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Trung ương mậu tị thuộc thổ, kì sắc hoàng, cố trung ương đế viết hoàng đế" , , (Tuế thì ) Trung ương mậu tị thuộc "đất", đất màu vàng, cho nên vua trung ương của nước gọi là hoàng đế. 

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ chính giữa — Nơi đặt chính phủ.

▸ Từng từ:
中子 trung tử

trung tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt nơtron (vật lý)

▸ Từng từ:
中孚 trung phu

Từ điển trích dẫn

1. § "Trung Phu" , tên một quẻ trong kinh Dịch.

▸ Từng từ:
中学 trung học

trung học

giản thể

Từ điển phổ thông

trung học

▸ Từng từ:
中學 trung học

trung học

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung học

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp học tập bậc trung. ◇ Văn Tử : "Thượng học dĩ thần thính, trung học dĩ tâm thính, hạ học dĩ nhĩ thính" , , (Quyển thượng , Đạo đức ).
2. Ngày xưa là một nhà ở chính giữa minh đường cho vua dùng làm chỗ tự học. ◇ Ngụy Văn Hầu : "Thái học giả, trung học minh đường chi vị dã" , (Hiếu kinh truyện ).
3. Cho tới khoảng phong trào ái quốc vận động (4-5-1908) thời Thanh mạt, gọi học thuật truyền thống Trung Quốc là "Trung học" , để phân biệt với "Tây học" 西.
4. Bậc học ở giữa tiểu học và đại học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học ở khoảng giữa tiểu học và đại học.

▸ Từng từ:
中寒 trúng hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp lạnh mà bị cảm.

▸ Từng từ:
中将 trung tướng

trung tướng

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp trung tướng, hàm trung tướng

▸ Từng từ:
中將 trung tướng

trung tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp trung tướng, hàm trung tướng

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bậc quan võ ở giữa thiếu tướng và đại tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cấp bậc sĩ quan ở giữa thiếu và đại tướng.

▸ Từng từ:
中尉 trung uý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp bậc sĩ quan giữa cấp thiếu và đại uý.

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bậc sĩ quan giữa thiếu úy và đại uý.

▸ Từng từ:
中平 trung bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang bằng, không thiên lệch — Tầm thường, ở mức giữa, không hay không dở, không cao không thấp.

▸ Từng từ:
中年 trung niên

trung niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuổi trung niên

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi khoảng bốn mươi, năm mươi.

▸ Từng từ:
中度 trung độ

Từ điển trích dẫn

1. Mức độ vừa.

▸ Từng từ:
中庭 trung đình

trung đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sân trong nhà

▸ Từng từ:
中庸 trung dung

Từ điển trích dẫn

1. Tài đức bình thường.
2. Đối đãi không thiên, không ỷ, không thái quá, không bất cập.
3. Một thiên của sách Lễ Kí , tương truyền do Tử Tư soạn. Cùng với các sách Đai Học , Luận Ngữ và Mạnh Tử hợp thành Tứ thư .

▸ Từng từ:
中式 trung thức

trung thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiểu Trung Quốc

trúng thức

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "trúng cách" .

▸ Từng từ:
中心 trung tâm

trung tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trung tâm, ở giữa

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng. ☆ Tương tự: "nội tâm" .
2. Ở chính giữa, vị trí trung ương.

▸ Từng từ:
中性 trung tính

trung tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trung tính, trung lập

▸ Từng từ:
中意 trung ý

Từ điển trích dẫn

1. Ý trong lòng. ◇ Vi Ứng Vật : "Tân tri tuy mãn đường, Trung ý pha vị tuyên" 滿, (Quảng Lăng ngộ mạnh cửu vân khanh ).
2. Vừa ý, mãn ý. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả Trân tứ ý xa hoa, khán bản thì kỉ phó sam mộc bản giai bất trung ý" , , (Đệ thập tam hồi) Giả Trân tha hồ phung phí, coi đến áo quan thì thứ gỗ nào cũng không vừa ý. § Xem "chung ý" .

▸ Từng từ:
中文 trung văn

trung văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng Trung Quốc

▸ Từng từ:
中断 trung đoạn

trung đoạn

giản thể

Từ điển phổ thông

đứt nối, gãy

▸ Từng từ:
中斷 trung đoạn

trung đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứt nối, gãy

Từ điển trích dẫn

1. Đứt giữa chừng.

▸ Từng từ:
中日 trung nhật

trung nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc-Nhật Bản

▸ Từng từ:
中旬 trung tuần

trung tuần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một phần ba đầu của tháng

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng thời gian mười ngày giữa tháng âm lịch (từ ngày 11 đến ngày 20).

▸ Từng từ:
中暑 trúng thử

trúng thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị trúng nắng, phải nắng

Từ điển trích dẫn

1. Bị nắng mà thành bệnh.

▸ Từng từ:
中東 trung đông

trung đông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Trung Đông

Từ điển trích dẫn

1. Nay chỉ vùng đất giao hội giữa Âu, Á và Phi Châu, bao gồm các nước sau: "Y Lạp Khắc" , "Tự Lợi Á" , "Ước Đán" , "Lê Ba Nộn" , "Dĩ Sắc Liệt" , "Thổ Nhĩ Kì" , "Ai Cập" , "Tô Đan" . § Cũng gọi là "Cận Đông" .

▸ Từng từ:
中格 trúng cách

Từ điển trích dẫn

1. Hợp cách thức. ◇ Tống sử : "Bất hợp cách bất đắc thí trình văn, trúng cách giả y văn sĩ lệ thí thất thư nghĩa nhất đạo" , (Tuyển cử chí tam ).

▸ Từng từ:
中歐 trung âu

trung âu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Âu

▸ Từng từ:
中正 trung chánh

Từ điển trích dẫn

1. Không thiên lệch không cậy thế. ◇ Lễ Kí : "Trung chánh vô tà, lễ chi chất dã" , (Nhạc kí ).
2. Ngay thẳng, chánh trực, trung trực. Cũng chỉ người ngay thẳng chánh trực. ◇ Quản Tử : "Kì quân tử thượng trung chánh nhi hạ siểm du" (Ngũ phụ ).
3. Thuần chánh.
4. Chỉ chánh đạo.
5. Tên chức quan. § Cuối đời Tần, lập ra chức quan này nắm quyền coi xét lỗi lầm của quần thần.
6. Nhà Ngụy thời Tam quốc bắt đầu đặt ra "trung chánh" để phân biệt người xuất thân quý hay tiện. ◇ Tấn Thư : "Ngu thần dĩ vi nghi bãi trung chánh, trừ cửu phẩm, khí Ngụy thị chi tệ pháp, lập nhất đại chi mĩ chế" , , , (Lưu Nghị truyện ).

▸ Từng từ:
中毒 trúng độc

Từ điển trích dẫn

1. Hiện tượng bị chất độc xâm nhập bên trong cơ thể, sinh ra tác dụng phá hoại tế bào, làm trở ngại cơ năng sinh lí, có khi nguy hiểm đến tính mạng. ◇ Tam quốc chí : "Ẩm chi thuần tửu trúng độc vẫn mệnh" , (Ngô chí , Hạ Thiệu truyện ) Uống rượu nồng, trúng độc chết.
2. Tỉ dụ chịu ảnh hưởng độc hại của tà thuyết hay tư tưởng xấu.

▸ Từng từ:
中洲 trung châu

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ở phía trong, không giáp núi, không giáp biển.

▸ Từng từ:
中流 trung lưu

Từ điển trích dẫn

1. Trung đạo, chánh đạo. ◇ Tuân Tử : "Văn lí phồn, tình dụng tỉnh, thị lễ chi long dã. Văn lí tỉnh, tình dụng phồn, thị lễ chi sát dã. Văn lí tình dụng, tương vi nội ngoại biểu lí, tịnh hành nhi tạp, thị lễ chi trung lưu dã" , , . , , . , , , (Lễ luận ).
2. Giữa dòng nước, trong nước. ◇ Sử Kí : "Vũ vương độ hà, trung lưu, bạch ngư dược nhập vương chu trung" , , (Chu bổn kỉ).
3. Trung du, khúc sông ở trong khoảng giữa thượng lưu và hạ lưu. ◇ Tào Tụ Nhân : "Giả sử Phan Dương Cảng kiến trúc hoàn thành liễu, Tương Thủy trung lưu hòa Cám Giang trung lưu tạc thông liễu Đại Vận Hà, Động Đình Hồ thủy trực thông Bà Dương Hồ" 使, , (Vạn lí hành kí , Đại giang đông khứ ).
4. Bình thường, phổ thông. ◇ Lỗ Tấn : "Trung Quốc trung lưu đích gia đình, giáo hài tử đại để chỉ hữu lưỡng chủng pháp" , (Nam khang bắc điệu tập 調, Thượng Hải đích nhi đồng ).
5. Người hạng trung, bình thường, không sang không hèn. ◇ Tô Triệt : "(Thần) tài bất đãi ư trung lưu, hạnh tắc quá ư tiền bối" , (Tạ trừ thượng thư hữu thừa biểu ).

▸ Từng từ:
中游 trung du

Từ điển trích dẫn

1. Đoạn sông ở khoảng giữa "thượng du" và "hạ du" .
2. Vùng đất chung quanh đoạn giữa con sông.

▸ Từng từ:
中用 trúng dụng

Từ điển trích dẫn

1. Hữu dụng, hợp với việc dùng.

▸ Từng từ:
中的 trúng đích

Từ điển trích dẫn

1. Bắn trúng mục tiêu.
2. Đạt được mục đích.
3. Nói đúng, đích đáng. ◇ Lí Ngư : "Ngôn ngôn trúng đích, tự tự kinh nhân" , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc ) Lời lời đích đáng, chữ chữ kinh người.

▸ Từng từ:
中秋 trung thu

trung thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rằm trung thu, tết trung thu

Từ điển trích dẫn

1. Tiết rằm tháng tám âm lịch, giữa mùa thu.

▸ Từng từ:
中立 trung lập

trung lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trung lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng giữa, không thiên về bên nào.

▸ Từng từ:
中級 trung cấp

trung cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung cấp

▸ Từng từ:
中级 trung cấp

trung cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

trung cấp

▸ Từng từ:
中美 trung mỹ

trung mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc-Mỹ

▸ Từng từ:
中興 trung hưng

trung hưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

suy rồi thịnh trở lại

Từ điển trích dẫn

1. Đã suy rồi thịnh trở lại. ☆ Tương tự: "phục hưng"

▸ Từng từ:
中舉 trúng cử

Từ điển trích dẫn

1. Thi đậu kì thi hương.
2. Được dân tuyển cử làm đại biểu.

▸ Từng từ:
中药 trung dược

trung dược

giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc cổ truyền Trung Quốc

▸ Từng từ:
中華 trung hoa

trung hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là "Bắc Kinh" Běijīng.

▸ Từng từ:
中藥 trung dược

trung dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc cổ truyền Trung Quốc

▸ Từng từ:
中計 trúng kế

trúng kế

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kế sách hạng trung. § Cũng như "trung sách" . ◇ Tam quốc chí : "Tướng quân nhân thử chấp chi, tiến thủ kì binh, nãi hướng thành đô, thử trung kế dã" , , , (Thục thư , Bàng Thống truyện ).
2. Mắc mưu, bị lừa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tương chí Tào trại, bối hậu hảm thanh đại chấn, phục binh tứ khởi, Cao Cán tri thị trúng kế, cấp hồi Hồ Quan thành" , , , , (Đệ tam tam hồi) Gần đến trại Tào, sau lưng bỗng có tiếng reo ầm ĩ, quân mai phục bốn phía xông ra. Cao Cán biết là mắc mưu, vội quay về thành Hồ Quan.

▸ Từng từ:
中路 trung lộ

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường.

▸ Từng từ:
中軍 trung quân

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, quân đội tổ chức thành tam quân gồm: trung quân, tả quân và hữu quân (, , ). Hoặc thượng quân, trung quân và hạ quân (, , ).
2. Dinh trại ở giữa của chủ súy.

▸ Từng từ:
中途 trung đồ

trung đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữa đường, nửa đường

▸ Từng từ:
中選 trúng tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Trúng cử.
2. Thi đậu.

▸ Từng từ:
中部 trung bộ

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng giữa, phần giữa.

▸ Từng từ:
中酒 trúng tửu

Từ điển trích dẫn

1. Say rượu.

▸ Từng từ:
中間 trung gian

trung gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung gian, ở giữa

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng giữa.
2. Làm môi giới giữa hai bên.

▸ Từng từ:
中间 trung gian

trung gian

giản thể

Từ điển phổ thông

trung gian, ở giữa

▸ Từng từ:
中風 trúng phong

trúng phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị trúng phong, phải gió

Từ điển trích dẫn

1. Trúng gió.

▸ Từng từ:
中风 trúng phong

trúng phong

giản thể

Từ điển phổ thông

bị trúng phong, phải gió

▸ Từng từ:
中食 trúng thực

Từ điển trích dẫn

1. Ăn phải đồ ăn không hợp hoặc có chất độc mà phát bệnh.

▸ Từng từ:
中饋 trung quỹ

Từ điển trích dẫn

1. Việc may vá nấu nướng trong nhà (của đàn bà ngày xưa). ◇ Dụ thế minh ngôn : "Nô gia chức tại trung quỹ, xuy thoán đương nhiên" , (Quyển nhị nhị, Mộc miên am trịnh hổ thần báo oan 綿).
2. Tỉ dụ vợ. ◎ Như: "trung quỹ do hư" chưa có vợ.
3. Rượu thịt. ◇ Tào Thực : "Trung quỹ khởi độc bạc, Tân ẩm bất tận thương" , (Tống ứng thị thi nhị thủ chi nhị ).

▸ Từng từ:
人中 nhân trung

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ lõm ở phía dưới mũi và phía trên môi của mặt người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vấn tha kỉ cú thoại, dã vô hồi đáp; dụng thủ hướng tha mạch môn mạc liễu mạc, chủy thần nhân trung thượng biên trước lực kháp liễu lưỡng hạ, kháp đích chỉ ấn như hứa lai thâm, cánh dã bất giác đông" ; , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Hỏi cậu ấy mấy câu, cũng không trả lời; lấy tay sờ nắn vào mạch môn, ấn mạnh hai cái vào huyệt nhân trung ở phía trên môi, vết ấn khá sâu mà cũng không thấy đau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần lớn ở trên môi, chạy dài từ mũi xuống môi.

▸ Từng từ:
从中 tòng trung

tòng trung

giản thể

Từ điển phổ thông

từ đó, từ đấy

▸ Từng từ:
俄中 nga trung

nga trung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Nga-Trung Quốc

▸ Từng từ:
光中 quang trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Nguyễn Huệ, vua nhà Tây Sơn.

▸ Từng từ:
其中 kỳ trung

kỳ trung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở trong, ở giữa

▸ Từng từ:
執中 chấp trung

Từ điển trích dẫn

1. Giữ đạo vừa phải, không thái quá, không bất cập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ đạo vừa phải, không thái quá, không bất cập.

▸ Từng từ:
夢中 mộng trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong giấc mơ.

▸ Từng từ:
居中 cư trung

Từ điển trích dẫn

1. Ở chính giữa. ◇ Chu Lễ : "Tiên vương chi táng cư trung, dĩ chiêu mục vi tả hữu" , (Xuân quan , Trủng nhân ).
2. Làm trung gian. ◎ Như: "cư trung điều đình" 調.
3. Không nghiêng về một bên, bất thiên ỷ. ◇ Khổng Tử gia ngữ : "Cố quân tử chi âm, ôn nhu cư trung, dĩ dưỡng sanh dục chi khí" , , (Biện nhạc ).
4. Làm quan ở trong triều. ◇ Sử Kí : "Cập chư Lữ giai nhập cung, cư trung dụng sự, như thử tắc thái hậu tâm an" , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ).
5. Ở trong quân. ◇ Phó Lượng : "Khoảnh nhung xa viễn dịch, cư trung tác hãn" , (Vi Tống Công Cầu gia tặng Lưu tiền quân biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ đạo vừa phải, bình thường.

▸ Từng từ:
從中 tòng trung

tòng trung

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ đó, từ đấy

▸ Từng từ:
意中 ý trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong điều nghĩ ngợi, trong điều mong muốn.

▸ Từng từ:
折中 chiết trung

Từ điển trích dẫn

1. Giữ đúng, theo đúng chuẩn tắc trong việc phán đoán sự vật. ◇ Sử Kí : "Trung Quốc ngôn lục nghệ giả chiết trung ư phu tử, khả vị chí thánh hĩ" , (Khổng Tử thế gia ) Ở Trung Quốc hễ nói đến lục nghệ đều lấy Khổng Tử làm tiêu chuẩn, có thể gọi là bậc chí thánh vậy.
2. Công bình, công chính. ◇ Quản Tử : "Quyết ngục chiết trung, bất sát bất cô" , (Tiểu Khuông ) Xét xử công bình, không giết người không có tội.
3. Chỉ điều hòa tranh chấp hoặc ý kiến khác nhau. ◇ Lỗ Tấn : "Thiết pháp điều giải, chiết trung chi hậu, hứa khai nhất cá song" 調, , (Thư tín tập , Trí tào tụ nhân ).
4. ☆ Tương tự: "chiết trung" . ★ Tương phản: "cực đoan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy cái vừa phải mà theo, không thái quá, không bất cập.

▸ Từng từ:
日中 nhật trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa trưa.

▸ Từng từ:
暗中 ám trung

ám trung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trong bóng tối, chỗ hôn ám. ◎ Như: "ám trung mạc tác" .
2. Ngầm, không công khai. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiểu đích tại ám trung điều đình, lệnh tha môn báo cá "Bạo bệnh thân vong", hợp tộc cập địa phương thượng cộng đệ nhất trương bảo trình" 調, "", (Đệ tứ hồi) Tôi sẽ ngầm điều đình, bảo họ khai "Bị bệnh nặng chết rồi". Người trong họ và người địa phương đều trình giấy chứng thực.

âm trung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trong bóng tối
2. bí mật, gian dối

▸ Từng từ:
桑中 tang trung

Từ điển trích dẫn

1. § Kinh Thi về "Trịnh Phong" có bài thơ "Tang trung" chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là "tang trung chi ước" , hay "tang bộc" , ta dịch là "trên bộc trong dâu", đều là chê thói dâm đãng cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong ruộng dâu, chỉ việc hẹn hò giữa trai gái.

▸ Từng từ:
正中 chánh trung

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ở giữa. ◇ Thủy hử truyện : "Chánh trung nhất sở đại điện, điện thượng đăng chúc hùynh hoàng" 殿, 殿 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ở giữa có một tòa điện lớn, trên điện đèn đuốc sáng chưng.
2. Chánh ngọ. ◇ Hoài Nam Tử : "(Nhật) chí vu Côn Ngô, thị vị chánh trung (...) chí Bi Cốc, thị vị bô thì" , (...), (Thiên văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng giữa, chỉ sự ngay thẳng, không thiên lệch — Giữa trưa, mặt trời ở giữa trời. Như Chính ngọ.

▸ Từng từ:
淹中 yêm trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu.

▸ Từng từ:
由中 do trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ trong lòng mà ra, chỉ sự thành thật.

▸ Từng từ:
禁中 cấm trung

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung cấm, nơi vua ở. ◇ Hán Thư : "Cao Đế thường bệnh, ố kiến nhân, ngọa cấm trung" , , (Phàn Khoái truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua ở, như Cấm tỉnh .

▸ Từng từ:
空中 không trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong khoảng không. Trên trời.

▸ Từng từ:
膻中 đán trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận trong bụng, chỗ trống, không có gì, ở hai bên, dưới sườn — Một âm khác là Chiên.

▸ Từng từ:
軍中 quân trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong binh đội — Cơ sở, doanh trại binh đội. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quân trung gươm lớn dáo dài, Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi «.

▸ Từng từ:
陽中 dương trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ thời gian mùa xuân.

▸ Từng từ:
集中 tập trung

Từ điển trích dẫn

1. to concentrate.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom vào giữa, gom vào một chỗ, một người.

▸ Từng từ:
不中用 bất trúng dụng

Từ điển trích dẫn

1. Không dùng được, vô dụng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã lão liễu, đô bất trúng dụng liễu, nhãn dã hoa, nhĩ dã lung, kí tính dã một liễu" , , , , (Đệ tam thập cửu hồi) Ta già rồi, không làm gì được nữa, mắt mờ, tai điếc, trí nhớ tiêu mòn hết cả rồi.
2. Không có tài năng.
3. Tỉ dụ người bệnh nặng sắp chết, không còn cứu chữa được nữa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lão thái thái dã bất tất quá ư bi thống, ca nhi dĩ thị bất trúng dụng liễu" , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Xin cụ không nên thương xót quá, bệnh anh ấy không thể chữa được nữa rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dùng được. Vô dụng.

▸ Từng từ:
中元節 trung nguyên tiết

Từ điển trích dẫn

1. Tiết rằm tháng bảy âm lịch.

▸ Từng từ:
地中海 địa trung hải

Từ điển trích dẫn

1. Tên một biển lớn ở phía nam châu Âu, nằm giữa ba châu Âu, Á và Phi (tiếng Pháp: Méditerrannée).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một biển lớn giữa hai châu Âu và Á ( Mediterranean Sea, Mer méditerrannée ).

▸ Từng từ:
意中人 ý trung nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mà mình thường mong muốn, thường nghĩ ra trong lòng, người đúng với ý của mình. Chỉ người yêu của mình.

▸ Từng từ:
房中術 phòng trung thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo trong buồng, chỉ sự khéo léo trong việc ăn nằmvới nhau.

▸ Từng từ:
杯中物 bôi trung vật

Từ điển trích dẫn

1. Vật ở trong chén, tức là rượu. ◇ Đỗ Phủ : "Lại hữu bôi trung vật, Hoàn đồng hải thượng âu" , (Ba Tây dịch đình quan giang trướng trình Đậu sứ quân 西使).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở trong chén, tức rượu.

▸ Từng từ:
溝中瘠 câu trung tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn cùng mà chết bờ chết bụi.

▸ Từng từ:
無形中 vô hình trung

Từ điển trích dẫn

1. Một cách không hay biết, không ý thức. ◎ Như: "phạn hậu tiểu khế, vô hình trung dưỡng thành liễu tha thụy ngọ giác đích tập quán" , ăn xong nghỉ ngơi một chút, dần dà lúc nào không biết đã biến thành thói quen ngủ trưa.

▸ Từng từ:
眼中刺 nhãn trung thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gai đâm trong mắt, chỉ điều trái mắt, chướng mắt. Cũng nói: Nhãn trung đinh ( cái đinh trong mắt ).

▸ Từng từ:
執兩用中 chấp lưỡng dụng trung

Từ điển trích dẫn

1. Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa, ý nói không thái quá, không bất cập. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí : "Chấp kì lưỡng đoan, dụng kì trung ư dân" , (Trung Dung ) ý nói xử sự không thiên lệch, cẩn thận giữ đạo trung dung, không nên cực đoan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa, ý nói không thái quá, không bất cập.

▸ Từng từ:
旅中雜說 lữ trung tạp thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt, nội dung gồm những sự việc tai nghe mắt thấy trong lúc đi đường. Xem tiểu sử tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ:
暗中摸索 ám trung mô sách

Từ điển trích dẫn

1. Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn, tự mình tìm kiếm. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhân xuất kinh chi thì, lão sư phân phó lai tra nhĩ quyển tử, bất tưởng ám trung mô sách, nhĩ dĩ kinh thủ tại đệ nhất" , , , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sờ soạn lần mò trong tối, ý nói không phương pháp làm việc.

▸ Từng từ:
桑中之樂 tang trung chi lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sướng trong ruộng dâu, chỉ việc trai gái ăn nằm lén lút.

▸ Từng từ:
無中生有 vô trung sinh hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong cái không nảy ra cái có. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Gươm đoạn sầu thơ trục muộn đủ rồi, Còn lẽo đẽo vô trung sinh hữu «.

▸ Từng từ:
百發百中 bách phát bách trúng

Từ điển trích dẫn

1. Trăm lần bắn trăm lần trúng đích. Chỉ tài thiện xạ. § "Dưỡng Do Cơ" người nước Sở đứng xa trăm bước, bắn lá cây dương, trăm lần bắn trăm lần trúng,

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm lần bắn trăm lần trúng đích. Chỉ tài thiện xạ. Dưỡng Do Cơ người nước Sở đứng xa trăm bước, mà trăm lần bắn là trăm lần trúng lá cây dương nhỏ xíu.

▸ Từng từ:
錐杵囊中 chùy xử nang trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi sắt nhọn để trong túi, trong bọc, thế nào cũng có lúc ló mũi dùi ra, ý nói người có tài đức thế nào cũng được biết tới.

▸ Từng từ:
錐處囊中 chùy xử nang trung

Từ điển trích dẫn

1. Cái dùi ở trong đãy. Nghĩa bóng: Có tài trí thế nào cũng xuất hiển, như cái dùi trong dãy, thế nào cũng ló mũi nhọn ra.

▸ Từng từ:
難中之難 nan trung chi nan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khó trong những cái khó, ý nói cực kì khó khăn.

▸ Từng từ:
軍中詞命集 quân trung từ mệnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh.

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: