phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chị em vợ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). ◎ Như: "di thái thái" 姨太太 dì (vợ lẽ).
Từ điển Thiều Chửu
② Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chị hay em vợ: 大姨 Chị vợ; 小姨 Em vợ;
③ (cũ) Vợ bé, vợ lẽ.【姨太】di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tại chỗ, hiên trường
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bước đi. ◎ Như: "đạp nguyệt" 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Đạp nguyệt lí ca huyên" 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎ Như: "đạp khám" 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇ Nguyên sử 元史: "Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi" 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Từ điển Thiều Chửu
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu" :朝取一人焉拔其尤, 暮取一人焉拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ (...) tự 送溫處士(...)序) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎ Như: "hiệu vưu" 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ" 言寡尤, 行寡悔, 祿在其中矣 (Vi chánh 為政) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
4. (Danh) Họ "Vưu".
5. (Động) Oán trách, oán hận. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu" 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
6. (Động) Gần gũi, thân ái. ◇ La Ẩn 羅隱: "Dã hoa phương thảo nại tương vưu" 野花芳草奈相尤 (Xuân trung 春中) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
7. (Phó) Càng, thật là. ◎ Như: "vưu thậm" 尤甚 càng thêm, "vưu diệu" 尤妙 thật là kì diệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc.
③ Hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Càng: 月色白,雪色尤白 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 【尤其】vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: 我喜歡圖畫,尤其喜歡越南畫 Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam;
③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: 勿效尤 Đừng học theo cái sai lầm;
④ Oán, trách, oán trách: 不怨天,不尤人 Không oán trời không trách người;
⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎ Như: "quốc hồn" 國魂 hồn nước. ◇ Tô Thức 蘇軾: "La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn" 羅浮山下梅花村, 玉雪為骨水為魂 (Tái dụng tùng phong đình hạ (再用松風亭下) Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎ Như: "thần hồn điên đảo" 神魂顛倒.
Từ điển Thiều Chửu
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn 消魂 thích mê, đoạn hồn 斷魂 mất hồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuê. ◎ Như: "tựu ốc" 僦屋 thuê nhà.
3. (Danh) Chỉ giá trị.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Răng rắc (tiếng cành cây gãy).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. suy đồi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rơi, rụng, lạc. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Tuế vân mộ hề nhật tây đồi" 歲云暮兮日西頹 (Quả phụ phú 寡婦賦) Năm đã muộn hề mặt trời lặn phía tây.
3. (Động) Suy bại, bại hoại. ◇ Văn tuyển 文選: "Thân tiểu nhân, viễn hiền sĩ, thử Hậu Hán sở dĩ khuynh đồi dã" 親小人, 遠賢士, 此後漢所以傾頹也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với tiểu nhân, xa cách bậc hiền tài, nhà Hậu Hán này vì thế mà suy bại vậy.
4. (Tính) Đổ nát. ◎ Như: "đồi viên đoạn bích" 頹垣斷壁 tường vách đổ nát.
5. (Tính) Suy tàn, sa sút, không phấn chấn. ◎ Như: "đồi táng" 頹喪 suy tàn, sa sút.
6. (Phó) Thuận theo, cung thuận.
Từ điển Thiều Chửu
② Suy đồi, tả cái dáng lúc già yếu không được thích ý. Như đồi đường 頹唐, đồi táng 頹喪 đều chỉ về phần tinh thần nó suy tàn không phấn chấn lên được nữa.
③ Gió dữ.
④ Thuận.
⑤ Nước chảy dốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Suy đồi, đồi bại, suy bại, ủy mị, uể oải, sa sút: 頹風敗俗 Đồi phong bại tục; 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn; 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch: Tế Chu Kỉ đạo văn);
③ (văn) (Nước) chảy xuống: 泣涕如頹 Nước mắt như nước chảy xuống (Tào Thực: Vương Trọng Tuyên lụy);
④ (văn) Già yếu: 一別相逢十七春,頹顏衰髮互相詢 Gặp nhau rồi li biệt đã mười bảy năm trời, kẻ già yếu và người tóc bạc thăm hỏi lẫn nhau (Âu Dương Tu: Tống Trương sinh);
⑤ (văn) Xấu: 今日頹天 Hôm nay trời xấu (Tây sương kí);
⑥ (văn) Gió dữ: 習習谷風,維風及頹 Gió hang núi thổi, đó là gió lớn thổi tới (Thi Kinh);
⑦ (văn) Thuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là "trách". (Phó) To tiếng. ◇ Tống sử 宋史: "Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội" 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ" 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là "trách". (Phó) To tiếng. ◇ Tống sử 宋史: "Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội" 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ" 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nói bóng gió
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Ngụ công" 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎ Như: "ngụ cư" 寓居 ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎ Như: "ngụ ý thâm viễn" 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã" 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) "Ngụ mục" 寓目 xem, xem qua. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục" 遙聞畜鴿最盛, 此亦生平所好, 願得寓目 (Cáp dị 鴿異) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
giản thể
Từ điển phổ thông
2. suy đồi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Suy đồi, đồi bại, suy bại, ủy mị, uể oải, sa sút: 頹風敗俗 Đồi phong bại tục; 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn; 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch: Tế Chu Kỉ đạo văn);
③ (văn) (Nước) chảy xuống: 泣涕如頹 Nước mắt như nước chảy xuống (Tào Thực: Vương Trọng Tuyên lụy);
④ (văn) Già yếu: 一別相逢十七春,頹顏衰髮互相詢 Gặp nhau rồi li biệt đã mười bảy năm trời, kẻ già yếu và người tóc bạc thăm hỏi lẫn nhau (Âu Dương Tu: Tống Trương sinh);
⑤ (văn) Xấu: 今日頹天 Hôm nay trời xấu (Tây sương kí);
⑥ (văn) Gió dữ: 習習谷風,維風及頹 Gió hang núi thổi, đó là gió lớn thổi tới (Thi Kinh);
⑦ (văn) Thuận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.