phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rỗng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa" 見窾木浮而知為舟, 見飛蓬轉而知為車 (Thuyết san 說山) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇ Sử Kí 史記: "Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh" 窾言不聽, 姦乃不生 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Âm nhạc. ◇ Trang Tử 莊子: "Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm" 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
3. (Danh) Giọng. ◇ Hạ Tri Chương 賀知章: "Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi" 少小離家老大迴, 鄉音無改鬢毛催 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
4. (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎ Như: "giai âm" 佳音 tin mừng, "âm tấn" 音訊 tin tức. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thiếp Lục thị, cư đông san Vọng thôn. Tam nhật nội, đương hậu ngọc âm" 妾陸氏, 居東山望村. 三日內, 當候玉音 (A Anh 阿英) Thiếp họ Lục, ở thôn Vọng bên núi phía đông. Trong vòng ba ngày, xin đợi tin mừng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nốt nhạc;
③ Tin (tức): 佳音 Tin mừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 87
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇ Âu Dương Quýnh 歐陽炯: "Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ" 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông "uyển" 苑. ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh" 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì" 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem "uyển nhiên" 宛然.
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông "uyển" 苑. ◇ Quản Tử 管子: "Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa" 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).
8. (Danh) Lượng từ. ◇ Mạnh Nguyên Lão 孟元老: "Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại" 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).
9. (Danh) Họ "Uyển".
10. Một âm là "uyên". (Danh) § Xem "Đại Uyên" 大宛.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇ Âu Dương Quýnh 歐陽炯: "Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ" 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông "uyển" 苑. ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh" 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì" 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem "uyển nhiên" 宛然.
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông "uyển" 苑. ◇ Quản Tử 管子: "Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa" 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).
8. (Danh) Lượng từ. ◇ Mạnh Nguyên Lão 孟元老: "Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại" 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).
9. (Danh) Họ "Uyển".
10. Một âm là "uyên". (Danh) § Xem "Đại Uyên" 大宛.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh);
③ Nhỏ bé;
④ [Wăn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phóng khoáng
3. con hào (giống lợn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎ Như: "hương hào" 鄉豪 người trùm trong một làng.
3. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎ Như: "phú hào" 富豪 người giàu có.
4. (Danh) Lông nhỏ. § Thông "hào" 毫
5. (Danh) Họ "Hào".
6. (Danh) "Hào trư" 豪豬 con nhím.
7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎ Như: "hào mại" 豪邁 (hay "hào phóng" 豪放) rộng rãi phóng túng. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Tha bác học đa tài, tính cách hào mại" 他博學多才, 性格豪邁 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎ Như: "hào cử" 豪舉 hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎ Như: "hào vũ" 豪雨 mưa lớn, mưa mạnh. ◇ Lục Du 陸游: "Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào" 三更天地闇, 雪急風愈豪 (Tuyết dạ 雪夜) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
10. (Tính) Xa hoa. ◎ Như: "hào hoa" 豪華 tiêu pha tốn nhiều.
11. (Phó) Ngang ngược. ◇ Hán Thư 漢書: "Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ" 不得豪奪吾民矣 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt 豪傑.
③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng.
④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người.
⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hào phóng, hào hiệp.【豪放】hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: 豪放不羈 Hào phóng không ràng buộc; 文筆豪放 Lời văn phóng khoáng;
③ Ngang nhiên, ngang ngược: 豪奪 Ngang nhiên cướp đoạt;
④ Phi thường, hơn người: 豪舉 Hành động phi thường; 豪飲 Uống rượu mạnh hơn người;
⑤ (văn) Hào (dùng như 毫, bộ 毛).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎ Như: "trà phường" 茶坊 tiệm trà, "phường tứ" 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎ Như: "trung hiếu phường" 忠孝坊, "tiết nghĩa phường" 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎ Như: "tác phường" 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như "phòng" 防. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái" 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Thiều Chửu
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tòa nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, nương vào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương nhờ. ◎ Như: "y khốc" 依靠 nương nhờ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Đông tây nam bắc vô sở y" 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎ Như: "y thứ" 依次 theo thứ tự, "y dạng họa hồ lô" 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇ Trang Tử 莊子: "Y hồ thiên lí" 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇ Thôi Hộ 崔護: "Đào hoa y cựu tiếu đông phong" 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là "ỷ". (Danh) Cái bình phong. ◎ Như: "phủ ỷ" 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
Từ điển Thiều Chửu
② Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
③ Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
④ Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương nhờ. ◎ Như: "y khốc" 依靠 nương nhờ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Đông tây nam bắc vô sở y" 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎ Như: "y thứ" 依次 theo thứ tự, "y dạng họa hồ lô" 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇ Trang Tử 莊子: "Y hồ thiên lí" 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇ Thôi Hộ 崔護: "Đào hoa y cựu tiếu đông phong" 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là "ỷ". (Danh) Cái bình phong. ◎ Như: "phủ ỷ" 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
Từ điển Thiều Chửu
② Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
③ Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
④ Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đánh đập
3. bảng, danh sách
4. công văn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bảng yết thị, thông cáo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh" 出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi 第一回) Treo bảng chiêu mộ nghĩa binh.
3. (Danh) Bảng tên những người thi đậu. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Đông đô phóng bảng vị hoa khai, Tam thập tam nhân tẩu mã hồi" 東都放榜未花開, 三十三人走馬迴 (Cập đệ hậu kí Trường An cố nhân 及第後寄長安故人). § "Đông đô" 東都 chỉ Lạc Dương ở phía đông Trường An; Đỗ Mục làm bài thơ này nhân vừa thi đậu tiến sĩ, tên đứng hàng thứ năm trên bảng vàng.
4. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Tiên ngoại tổ cư Vệ Hà đông ngạn, hữu lâu lâm thủy, bảng viết "Độ phàm"" 先外祖居衛河東岸, 有樓臨水, 榜曰"度帆" (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục tứ 灤陽消夏錄四).
5. (Danh) Tấm gỗ, mộc phiến.
6. (Danh) Cột nhà.
7. (Danh) Hình phạt ngày xưa đánh bằng roi, trượng.
8. (Động) Cáo thị, yết thị. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ" 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
9. (Động) Chèo thuyền đi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Hiểu canh phiên lộ thảo, Dạ bảng hưởng khê thạch" 曉耕翻露草, 夜榜響溪石 (Khê cư) 溪居) Sớm cày lật cỏ đọng sương, Đêm chèo thuyền vang khe đá.
10. (Động) Đánh, đập. ◎ Như: "bảng lược" 榜掠 đánh trượng. ◇ Sử Kí 史記: "Lại trị bảng si sổ thiên" 吏治榜笞數千 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Viên lại quất mấy nghìn roi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðánh, hình đánh trượng gọi là bảng lược 榜掠.
③ Cái bảng yết thị. Phàm thi cử học trò, kén chọn quan lại hay công cử các nghị viên, ai được thì yết tên họ lên bảng cho mọi người đều biết đều gọi là bảng cả. Hai bên cùng tâng bốc nhau gọi là hỗ tương tiêu bảng 互相標榜 đều theo cái ý nghĩa bộc lộ cho mọi người biết cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đánh: 榜掠 Hình phạt đánh trượng;
③ (văn) Chèo thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎ Như: "thâm cừu đại hận" 深仇大恨 oán sâu hận lớn, "ân tương cừu báo" 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇ Tào Thực 曹植: "Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu" 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇ Thi Kinh 詩經: "Công hầu hảo cừu" 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ "Cừu".
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇ Thư Kinh 書經: "Vạn tính cừu dữ" 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Giận tức, như cừu thị 仇視 coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Căm thù, thù: 報仇 Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: 以仇一言之憾 Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: 無言不仇, 無德不報 Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬): 高祖每酤酒留飲, 酒仇數倍 Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem 仇 [qiú].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Phối ngẫu, vợ: 來爲君子仇 Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem 仇 [chóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nguyên tố silic, Si
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một "khuê". (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một "khuê".
3. (Danh) Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. ◎ Như: "nhật khuê" 日圭.
4. (Danh) Họ "Khuê".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê, cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái khuê (đơn vị đong lường thời xưa, đựng được 64 hạt thóc; đơn vị cân thời xưa, nặng bằng 10 hạt thóc);
③ 【圭臬】 khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.