phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎ Như: "thành trì" 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì" 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎ Như: "vũ trì" 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ "Trì".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎ Như: "thắng trượng" 勝仗 thắng trận, "bại trượng" 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎ Như: "ỷ trượng" 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn" 一路寒威仗酒溫 (quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎ Như: "trượng kì" 仗旗 cầm cờ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm" 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎ Như: "tùy loan" 隨鑾 theo xe vua, "nghênh loan" 迎鑾 đón vua. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan" 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước sóng sánh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lay động thuyền. ◇ Vương Duy 王維: "Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong" 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎ Như: "dạng nãi" 漾奶 trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇ Vương Xán 王粲: "Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm" 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông "Dạng" 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
② Sông Dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: "kì" 其, "khởi" 起. ◇ Mạnh Tử 孟子: 書曰: "Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu" 若藥不瞑眩, 厥疾不瘳 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎ Như: "hôn quyết" 昏厥 ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như "tài" 才, "ư thị" 於是. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ" 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như "dĩ" 以, "chi" 之. ◇ Thư Kinh 書經: "Tự thì quyết hậu" 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇ Thượng Thư 尚書: "Quyết duy gian tai!" 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇ Tuân Tử 荀子: "Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã" 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § "Hòa" 和 tên người; "Tỉnh Lí" 井里 tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ "Quyết".
Từ điển Thiều Chửu
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đều, toàn bộ. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ" 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱偕忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
3. (Động) Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. ◇ Quản Tử 管子: "Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số" 修道路, 偕度量, 一稱數 (Ấu quan 幼官) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.
4. (Động) Sánh với, sánh bằng. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã" 精勤為事, 人不可偕也 (Kim khả kí 金可記) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cọ xát
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi thong thả, đi chậm chạp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai" 寶玉只得前去, 一步挪不了三寸, 蹭到這邊來 (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
3. (Tính) § Xem "thặng đặng" 蹭蹬.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ma sát, cọ xát, cọ: 手上蹭跛了皮 Tay bị cọ sây sát; 小牛往墻蹭 Con bê cọ mình vào tường;
③ Quện, dính: 蹭了一身油 Dầu mở dính bê bết cả người;
④ Kéo dài, nấn ná, chậm chạp, đủng đỉnh, rề rà, chần chừ: 他還在道上蹭着呢! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy; 快點別蹭了 Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎ Như: "cao quý" 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎ Như: "ngang quý" 昂貴 giá đắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích" 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎ Như: "quý tính" 貴姓 họ của ngài, "quý quốc" 貴國 nước của ông. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quý trang tại hà xứ" 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎ Như: "trân quý" 珍貴 rất yêu mến, "học quý hữu hằng" 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã" 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Quý Châu" 貴州.
8. (Danh) Họ "Quý".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vào buổi chiều. ◎ Như: "mộ yên" 暮煙 khói chiều, "mộ sắc" 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên" 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
3. (Tính) Muộn, cuối. ◎ Như: "mộ niên" 暮年 tuổi già, "tuế mộ" 歲暮 cuối năm. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Mộ niên tâm thượng tráng" 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
4. (Tính) Suy đồi, tàn. ◎ Như: "mộ khí" 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Thiều Chửu
② Già, cuối, như mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm, mộ khí 暮氣 hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thời gian) sắp hết, cuối, già: 暮年 Tuổi cuối đời; 歲暮 Cuối năm; 日暮鄉關何處是,煙波江上使人愁 Trời tối quê hương đâu tá nhỉ? Đầy sông khói sóng gợi niềm tây (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.