phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎ Như: "cương vực" 疆域 lãnh thổ, "dị cương" 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎ Như: "vạn thọ vô cương" 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ "Cương".
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nãi cương nãi lí" 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là "phế phủ" 肺腑. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn" 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇ Trương Thiên Dực 張天翼: "Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!" 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là "côn". (Danh) "Côn tương" 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là "ngư tử tương" 魚子醬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hột dái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇ Trương Thiên Dực 張天翼: "Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!" 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là "côn". (Danh) "Côn tương" 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là "ngư tử tương" 魚子醬.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái hạt dái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lần, lượt, bận
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đều. ◇ Thương quân thư 商君書: "Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi" 故聖人爲法, 必使之明白易知, 名正, 愚知遍能知之 (Định phận 定分) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎ Như: "bằng hữu biến thiên hạ" 朋友遍天下 bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎ Như: "độc thư bách biến" 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến" 智深把前面過的話從頭說了一遍 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đều: 故聖人爲法,必使之明白易知,名正,愚知遍能知之 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: 念一遍 Đọc một lượt; 問了三遍 Đã hỏi ba lần rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ụ, đống. ◎ Như: "thảo đóa" 草垛 đống cỏ.
3. (Danh) Phần nhô ra, lồi ra của một vật. ◎ Như: "môn đóa tử" 門垛子, "thành đóa" 城垛.
4. (Động) Chồng chất, đắp thành ụ.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng chất.
③ Cái gò, cái đống.
④ Ðồ vật gì có chỗ lồi ra cũng gọi là đóa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đống: 麥垛 Đống lúa mì; 柴火垛 Đống củi. Xem 垛 [duô].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ châu mai, ụ đất: 城墻垛口 Lỗ châu mai trên tường thành; 射垛 Ụ đất để tập bắn. Xem 垛 [duò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngắt, hái, vặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn lấy. ◎ Như: "trích sao" 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, "trích lục" 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, "tầm chương trích cú" 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎ Như: "trích gian" 摘奸 phát giác sự gian tà, "chỉ trích" 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎ Như: "đông trích tây tá" 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch" 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Kiêm cộng trích thuyền hành" 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhàn rỗi
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?" 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mạc cảm hoặc hoàng" 莫敢或遑 (Thiệu Nam 召南, Ân kì lôi 殷其雷) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.
Từ điển Thiều Chửu
② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng 莫敢或遑 (Thi Kinh 詩經) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kíp, gấp: 遑迫 Gấp rút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tình dục. § Thông "dục" 慾.
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎ Như: "đởm dục đại" 膽欲大 mật mong cho to. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Dục bả suy nhan hoán túy dong" 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎ Như: "thiên dục vũ" 天欲雨 trời sắp muốn mưa, "diêu diêu dục trụy" 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại 膽欲大 mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hoạn quan gọi là "trung quyên" 中涓. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng" 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ "Quyên".
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "quyên trích" 涓滴 giọt nước, "quyên ai" 涓埃 hạt bụi li ti. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quyên ai hà dĩ đáp quân ân" 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎ Như: "quyên khiết" 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎ Như: "quyên cát nhật" 涓吉日 chọn ngày tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vây cá
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vây cá. ◎ Như: "ngư sí" 魚翅 vây cá.
3. (Phó) Chỉ. § Cũng như "thí" 啻. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hề sí thực trọng" 奚翅食重 (Cáo tử hạ 告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
Từ điển Thiều Chửu
② Vây cá, ngư sí 魚翅.
③ Cùng nghĩa với chữ thí 啻. Như hề sí thực trọng 奚翅食重 sao những lấy ăn làm trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vây: 魚翅 Vây cá;
③ (văn) Chỉ (dùng như 啻, bộ 口): 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.