phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cho thuê
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇ Sử Kí 史記: "Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã" 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎ Như: "phòng tô" 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎ Như: "tô ốc" 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎ Như: "tô nhất gian phòng tử" 租一間房子 thuê một gian nhà, "xuất tô xa" 出租車 xe taxi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎ Như: "trị tiêu bất như trị bổn" 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng "tiêu" cho người ấy. ◎ Như: "đoạt tiêu" 奪標 đoạt giải, "cẩm tiêu" 錦標 giải thưởng, "đầu tiêu" 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎ Như: "lộ tiêu" 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, "thương tiêu" 商標 nhãn hiệu, "tiêu đề" 標題 nhan đề, "thử tiêu" 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎ Như: "đầu tiêu" 投標 đấu giá, "khai tiêu" 開標 mở thầu, "chiêu tiêu" 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎ Như: "bảo tiêu" 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba "doanh" 營 gọi là một "tiêu" 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎ Như: "hỏa long tiêu" 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎ Như: "tiêu xí" 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, "tiêu minh" 標明 ghi rõ, "tiêu giá" 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎ Như: "cao tự tiêu thụ" 高自標樹 tự cho mình là khác người, "tiêu bảng" 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là "phiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪標. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
③ Nêu lên, như tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高自標樹, là cao tiêu 高標, thanh tiêu 清標 đều là cái ý tự cao cả, cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標榜.
④ Viết, như tiêu đề 標題 đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận.
⑤ Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢. Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保標.
⑥ Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
⑦ Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎ Như: "trị tiêu bất như trị bổn" 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng "tiêu" cho người ấy. ◎ Như: "đoạt tiêu" 奪標 đoạt giải, "cẩm tiêu" 錦標 giải thưởng, "đầu tiêu" 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎ Như: "lộ tiêu" 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, "thương tiêu" 商標 nhãn hiệu, "tiêu đề" 標題 nhan đề, "thử tiêu" 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎ Như: "đầu tiêu" 投標 đấu giá, "khai tiêu" 開標 mở thầu, "chiêu tiêu" 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎ Như: "bảo tiêu" 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba "doanh" 營 gọi là một "tiêu" 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎ Như: "hỏa long tiêu" 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎ Như: "tiêu xí" 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, "tiêu minh" 標明 ghi rõ, "tiêu giá" 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎ Như: "cao tự tiêu thụ" 高自標樹 tự cho mình là khác người, "tiêu bảng" 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là "phiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪標. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
③ Nêu lên, như tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高自標樹, là cao tiêu 高標, thanh tiêu 清標 đều là cái ý tự cao cả, cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標榜.
④ Viết, như tiêu đề 標題 đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận.
⑤ Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢. Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保標.
⑥ Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
⑦ Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎ Như: "phú hữu" 富有 giàu có. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu" 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎ Như: "bổn điếm khai thiết hữu niên" 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, "mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ" 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎ Như: "hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng" 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎ Như: "hữu nhất thiên vãn thượng" 有一天晚上 có một buổi chiều, "hữu nhân thuyết" 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎ Như: "hữu Ngu" 有虞 nhà Ngu, "hữu Hạ" 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi" 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ "Hữu".
9. Một âm là "dựu". (Phó) Lại, thêm. § Dùng như "hựu" 又. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn" 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎ Như: "thập dựu ngũ niên" 十有五年 lại mười lăm năm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học" 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇ Thượng Thư 尚書: "Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật" 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎ Như: "phú hữu" 富有 giàu có. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu" 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎ Như: "bổn điếm khai thiết hữu niên" 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, "mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ" 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎ Như: "hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng" 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎ Như: "hữu nhất thiên vãn thượng" 有一天晚上 có một buổi chiều, "hữu nhân thuyết" 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎ Như: "hữu Ngu" 有虞 nhà Ngu, "hữu Hạ" 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi" 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ "Hữu".
9. Một âm là "dựu". (Phó) Lại, thêm. § Dùng như "hựu" 又. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn" 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎ Như: "thập dựu ngũ niên" 十有五年 lại mười lăm năm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học" 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇ Thượng Thư 尚書: "Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật" 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy được.
③ Ðầy đủ.
④ Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有虞.
⑤ Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十有五年 lại 15 năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Có, đã, xảy ra: 一有問題就去解決 Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay; 他有了很大進步 Anh ta đã tiến bộ nhiều;
③ (văn) Có được, lấy được;
④ (văn) Đầy đủ;
⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ: 有虞 Nhà Ngu; 有商 Nhà Thương; 禹攻有扈 Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử); 民不適有居 Dân không chịu ở (Thượng thư); 有請 Xin mời;
⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土): 奄有九有 Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh: Thương tụng, Huyền điểu);
⑦ [Yôu] (Họ) Hữu. Xem 有 [yòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nối kết hai số từ để biểu thị số lẻ. 吾十有五而志於學 Ta lúc mười lăm tuổi dốc chí vào việc học hành (Luận ngữ); 期,三百有六旬有六日 Một năm có ba trăm sáu mươi sáu ngày (Thượng thư). Xem 有 [yôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mưu lược
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎ Như: "yếu lược" 要略 tóm tắt những điểm chính.
3. (Danh) Cương giới, địa vực. ◇ Tả truyện 左傳: "Đông tận Quắc lược" 東盡虢略 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
4. (Danh) Đạo. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược" 吾子欲復文武之略 (Định Công tứ niên 定公四年) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
5. (Danh) Con đường. § Dùng như chữ "lộ" 路.
6. (Danh) Họ "Lược".
7. (Động) Cai trị, quản lí. ◎ Như: "kinh lược" 經略 kinh doanh sửa trị. ◇ Tả truyện 左傳: "Thiên tử kinh lược" 天子經略 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Thiên tử cai trị.
8. (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô tương lược địa yên" 吾將略地焉 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
9. (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là "lược".
10. (Động) Cướp, chiếm. § Thông "lược" 掠. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Công thành lược địa" 攻城略地 (Binh lược 兵略) Đánh thành chiếm đất.
11. (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎ Như: "tiết lược" 節略 nhặt qua từng đoạn, "tỉnh lược" 省略 giản hóa.
12. (Phó) Qua loa, đại khái. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu" 書不能悉意, 略陳固陋 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
13. (Phó) Hơi, một chút. ◎ Như: "lược đồng" 略同 hơi giống, "lược tự" 略似 hao hao tựa.
14. (Tính) Giản yếu. ◎ Như: "lược biểu" 略表 bảng tóm tắt, "lược đồ" 略圖 bản đồ sơ lược.
15. (Tính) Sắc bén, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Cõi, như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
③ Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
④ Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠.
⑤ Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn.
⑥ Dùng làm trợ từ, như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa.
⑦ Ðạo.
⑧ Ðường.
⑨ Sắc, tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu: 史略 Sử lược; 事略 Tóm tắt cuộc đời của một người;
③ Lược gọn, bỏ bớt đi: 從略 Lược gọn; 中 間的話都略去了 Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi;
④ Sơ suất: 忽略 Sơ sót;
⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược: 方略 Phương kế, phương lược; 戰略 Chiến lược;
⑥ Xâm chiếm cướp: 侵略 Xâm lược; 略地 Chiếm đất;
⑦ (văn) Lấy (đất của người khác...);
⑧ (văn) Hơi hơi: 所見略同 Ý kiến hơi giống nhau; 略似 Hao hao giống. 【略略】lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua: 湖面上略略起了點波紋 Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng; 略略說了幾句 Nói sơ qua mấy câu;【略微】lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ: 略微流了點血 Hơi rịn tí máu; 【略爲】lược vi [lđèwéi] Như 略微 [lđèwei];
⑨ (văn) Cương giới, địa vực;
⑩ (văn) Pháp độ: 王略 Pháp độ của thiên tử;
⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định): 吾子慾復文武之略 Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện: Định công tứ niên);
⑫ (văn) Con đường (như 路, bộ 足);
⑬ (văn) Tuần hành, tuần tra;
⑭ (văn) Sắc bén: 有略其耜 Cây cày sắc bén (Thi Kinh);
⑮ (văn) Nói chung, đại khái, gần như, hầu như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ" 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎ Như: "thính giáo" 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎ Như: "thính tụng" 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎ Như: "thính kì sở chi" 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ" 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇ Từ Vị 徐渭: "Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng" 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎ Như: "bế mục tắc thính" 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎ Như: "nhất thính nãi phấn" 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ "Thính".
10. Một âm là "thinh". (Danh) Tòa, sảnh. § Thông "thính" 廳. ◎ Như: "thinh sự" 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ" 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎ Như: "thính giáo" 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎ Như: "thính tụng" 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎ Như: "thính kì sở chi" 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ" 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇ Từ Vị 徐渭: "Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng" 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎ Như: "bế mục tắc thính" 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎ Như: "nhất thính nãi phấn" 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ "Thính".
10. Một âm là "thinh". (Danh) Tòa, sảnh. § Thông "thính" 廳. ◎ Như: "thinh sự" 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Tòa giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Ngụy thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Trùng ngân lũy cai" 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
3. (Danh) Số mục. Ngày xưa, mười "triệu" 兆 là một "kinh" 經, mười "kinh" 經 là một "cai" 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
③ Một âm là giai. Bậc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giới hạn;
③ Bậc thềm (dùng như 陔, bộ 阜);
④ Cai (bằng một vạn vạn): 十兆謂之經,十經謂之垓 Mười triệu gọi là kinh, mười kinh gọi là cai (Thái bình ngự lãm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Trùng ngân lũy cai" 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
3. (Danh) Số mục. Ngày xưa, mười "triệu" 兆 là một "kinh" 經, mười "kinh" 經 là một "cai" 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm" 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎ Như: "tha đầu thượng oản cá toản" 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎ Như: "biên toản tự điển" 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông "toản" 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người tuân hành chính đạo. ◇ Tuân Tử 荀子: "Siểm du giả thân, gián tranh giả sơ, tu chánh vi tiếu, chí trung vi tặc, tuy dục vô diệt vong, đắc hồ tai?" 諂諛者親, 諫爭者疏, 修正為笑, 至忠為賊, 雖欲無滅亡, 得乎哉 (Tu thân 修身) Thân gần với kẻ siểm nịnh, xa cách với người dám can gián, đem người tuân theo đạo ngay ra cười chê, coi bậc trung lương là giặc, dù muốn khỏi diệt vong, phỏng có được chăng?
3. Trị lí.
4. Sửa lại cho đúng, làm cho chính xác lại. ☆ Tương tự: "cải chánh" 改正, "tu cải" 修改.
5. Phẩm cách đoan chính. ◇ Hán Thư 漢書: "Cầu tu chánh chi sĩ sử trực gián" 求修正之士使直諫 (Giả San truyện 賈山傳) Tìm người có phẩm cách đoan chính cho làm can gián cương trực.
Từ điển trích dẫn
2. Chiếm đóng, bàn cứ. ◇ Minh sử 明史: "Quan quân lũ thảo chi, quy hàng, nhiên bàn hỗ như cố, vãng vãng tương kết chư động man kiếp lược" 官軍屢討之, 歸降, 然盤互如故, 往往相結諸峒蠻劫掠 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一, Ngô Châu 梧州).
3. Mỗi bên chiếm đóng một phương, chống đối lẫn nhau. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑒: "Chí ư trung Hạ đỉnh phí, cửu vực bàn hỗ chi thì..." 至於中夏鼎沸, 九域盤互之時... (Ngụy Minh Đế Thanh Long nguyên niên 魏明帝青龍元年) Đến thời trung Hạ thế cục sôi sục không yên, lúc đó chín châu mỗi bên bàn cứ một phương, thù địch lẫn nhau...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như "dự đính" 預訂. ◎ Như: "dự định hóa phẩm" 預定貨品.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.