phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎ Như: "yến khách" 宴客 mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇ Hán Thư 漢書: "Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã" 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎ Như: "tịch nhiên yến mặc" 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ" 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch" 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
Từ điển Thiều Chửu
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;
③ Yên vui: 宴安 Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
giản thể
Từ điển phổ thông
2. lĩnh, nhận
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
2. lĩnh, nhận
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lĩnh, nhận
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cổ áo. ◎ Như: "lĩnh tử" 領子 cổ áo, "y lĩnh" 衣領 cổ áo, "lĩnh đái" 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎ Như: "yếu lĩnh" 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎ Như: "thượng y nhất lĩnh" 上衣一領 một cái áo, "tịch nhất lĩnh" 蓆一領 một cái chiếu. ◇ Hán Thư 漢書: "Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp" 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎ Như: "lĩnh hướng" 領餉 lĩnh lương, "lĩnh bằng" 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎ Như: "lĩnh lược" 領略 hiểu đại ý, "lĩnh giáo" 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?" 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là "lãnh".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lĩnh, nhận
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cổ áo. ◎ Như: "lĩnh tử" 領子 cổ áo, "y lĩnh" 衣領 cổ áo, "lĩnh đái" 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎ Như: "yếu lĩnh" 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎ Như: "thượng y nhất lĩnh" 上衣一領 một cái áo, "tịch nhất lĩnh" 蓆一領 một cái chiếu. ◇ Hán Thư 漢書: "Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp" 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎ Như: "lĩnh hướng" 領餉 lĩnh lương, "lĩnh bằng" 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎ Như: "lĩnh lược" 領略 hiểu đại ý, "lĩnh giáo" 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?" 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là "lãnh".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh 一領. Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lí một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ 領袖 (đầu sỏ).
③ Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự 領事 người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
④ Nhận lấy. Như lĩnh hướng 領餉 lĩnh lương, lĩnh bằng 領憑, v.v.
⑤ Lí hội, hiểu biết. Như lĩnh lược 領略 lí hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo 領教.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
Từ điển trích dẫn
2. Liền nhau, liên tiếp. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Lưỡng ngạn thạch phong giao hợp, thủy lưu hạp gian" 兩岸石峰交合, 水流峽間 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記).
3. Giao cấu, giao phối, tính giao. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Đế hựu lệnh họa công hội họa sĩ nữ giao hợp chi đồ sổ thập bức, huyền ư các trung" 帝又令畫工繪畫士女交合之圖數十幅, 懸於閣中 (Tùy Dương đế dật du triệu khiển 隋煬帝逸游召譴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bây giờ, lúc nay
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎ Như: "giá sự" 這事 sự này, "giá lí" 這裡 chỗ này, "giá cá nhân" 這個人 người này, "giá thì hậu" 這時候 lúc này, "giá san vọng trước na san cao" 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎ Như: "ngã giá tựu hồi lai" 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lúc này, ngay bây giờ, ngay, nay (chỉ thời gian): 他這才明白 Lúc này anh ấy mới rõ; 我這就走 Tôi đi ngay bây giờ; 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3); 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn);
③ Trợ từ dùng giữa câu để tạo sự cân xứng hài hòa cho câu văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎ Như: "giá sự" 這事 sự này, "giá lí" 這裡 chỗ này, "giá cá nhân" 這個人 người này, "giá thì hậu" 這時候 lúc này, "giá san vọng trước na san cao" 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎ Như: "ngã giá tựu hồi lai" 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sách ghi chép
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lên. ◇ Sử Kí 史記: "Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành" 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như "thừa chu" 乘舟 đi thuyền, "thừa phù" 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎ Như: "thừa phong phá lãng" 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, "thừa thắng truy kích" 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇ Sử Kí 史記: "Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ" 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎ Như: "thừa pháp" 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎ Như: "tiểu thừa" 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, "đại thừa" 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là "thượng thừa" 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là "thặng". (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một "thặng". ◎ Như: "thiên thặng chi quốc" 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, "bách thặng chi gia" 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là "thặng".
10. (Danh) Bốn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phát thặng thỉ nhi hậu phản" 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎ Như: "Tấn chi thặng" 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, "gia thặng" 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎ Như: "thừa hứng nhi lai" 乘興而來 nhân hứng mà lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhân vì, như thừa hứng nhi lai 乘興而來 nhân hứng mà lại.
③ Tính nhân, như nhân ba ba là chín gọi là thừa.
④ Bực, Phật học chia bực cao bực thấp, như tiểu thừa 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, cũng như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, đại thừa 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người, v.v. Nhà Ðường bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là thượng thừa 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
⑤ Một âm là thặng. Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một thặng. Ðời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là thặng, như thiên thặng chi quốc 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, bách thặng chi gia 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
⑥ Bốn, như sách Mạnh tử nói phát thặng thỉ nhi hậu phản 發乘失而後反 bắn bốn tên rồi sau trở lại.
⑦ Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng, như Tấn chi thặng 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, gia phả cũng gọi là gia thặng 家乘, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bốn: 發乘矢而後反 Bắn bốn mũi tên rồi quay trở lại (Mạnh tử);
③ Sử sách: 史乘 Sách sử; 晉之乘 Sách sử chép việc nước Tấn; 家乘 Gia phả (sách chép việc trong gia tộc);
④ Đơn vị hộ khẩu ruộng đất thời xưa (9 phu là một tỉnh, 64 tỉnh là một thặng): 燕王因以三乘養之 Vua nước Yên nhân đấy lấy (bổng lộc của) ba thặng phụng dưỡng ông ấy (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng). Xem 乘 [chéng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhân (phép toán)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lên. ◇ Sử Kí 史記: "Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành" 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như "thừa chu" 乘舟 đi thuyền, "thừa phù" 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎ Như: "thừa phong phá lãng" 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, "thừa thắng truy kích" 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇ Sử Kí 史記: "Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ" 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎ Như: "thừa pháp" 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎ Như: "tiểu thừa" 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, "đại thừa" 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là "thượng thừa" 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là "thặng". (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một "thặng". ◎ Như: "thiên thặng chi quốc" 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, "bách thặng chi gia" 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là "thặng".
10. (Danh) Bốn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phát thặng thỉ nhi hậu phản" 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎ Như: "Tấn chi thặng" 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, "gia thặng" 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎ Như: "thừa hứng nhi lai" 乘興而來 nhân hứng mà lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhân vì, như thừa hứng nhi lai 乘興而來 nhân hứng mà lại.
③ Tính nhân, như nhân ba ba là chín gọi là thừa.
④ Bực, Phật học chia bực cao bực thấp, như tiểu thừa 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, cũng như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, đại thừa 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người, v.v. Nhà Ðường bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là thượng thừa 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
⑤ Một âm là thặng. Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một thặng. Ðời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là thặng, như thiên thặng chi quốc 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, bách thặng chi gia 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
⑥ Bốn, như sách Mạnh tử nói phát thặng thỉ nhi hậu phản 發乘失而後反 bắn bốn tên rồi sau trở lại.
⑦ Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng, như Tấn chi thặng 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, gia phả cũng gọi là gia thặng 家乘, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lên: 俱乘高臺 Cùng lên đài cao (Liệt tử); 亟其乘屋 Mau lên lợp lại mái nhà (Thi Kinh);
③ Ức hiếp: 周人乘黎 Người Chu ức hiếp dân (Thượng thư); 三國必起而乘 我 Ba nước ắt phải nổi lên mà ức hiếp nước ta (Tuân tử);
④ Đuổi theo: 吏士喜,大呼乘之 Quan quân mừng rỡ, hô to rượt đuổi theo họ (Hán thư: Trần Thang truyện);
⑤ Đánh thắng: 天下兵乘之 Quân của thiên hạ đã đánh thắng họ (Lã thị Xuân thu);
⑥ Giữ, phòng thủ: 興關内卒乘塞 Sai quân lính trong cửa ải ra phòng thủ vùng biên giới (Sử kí);
⑦ Tính toán: 乘其財用出入 Tính toán (tình trạng) thu chi tiền bạc của cải của họ (Chu lễ); 爲人臣者,乘事有功則賞 Kẻ làm thần dân, tính toán việc làm có công thì thưởng (Hàn Phi tử: Nạn nhất);
⑧ Nhân lúc, thừa lúc: 乘着有空兒 Nhân lúc rỗi rãi; 將士乘勝,進攻其城 Các tướng sĩ thừa thắng, tiến công vào thành của ông ta (Tam quốc chí); 可以乘虛直牴其城 Có thể nhân lúc quân địch sơ hở không phòng bị, đánh thẳng vào thành (Tư trị thông giám);
⑨ Bực (trong giáo lí nhà Phật): 小乘 Tiểu thừa (bực tu chỉ tự độ cho mình); 大乘 Đại thừa (bực tu vừa tự độ cho mình, vừa độ cho người);
⑩ (toán) Nhân: 五乘二等於十 5 nhân với 2 là 10; 頭乘尾除 Đầu nhân đuôi chia (Tam quốc chí);
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa. Xem 乘 [shèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hơn, quá
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quá, trên. ◎ Như: "quá liễu thì gian" 過了時間 đã quá giờ, quá hạn rồi.
3. (Động) Sang, nhượng. ◎ Như: "quá hộ" 過戶 sang tên.
4. (Động) Đưa, chuyển. ◇ Vương Kiến 王建: "Thiên tử hạ liêm thân khảo thí, Cung nhân thủ lí quá trà thang" 天子下簾親考試, 宮人手裏過茶湯 (Cung từ 宮詞, Chi thất).
5. (Động) Ăn với để giúp cho dễ nuốt xuống. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Ngô Điển Ân hựu tiếp thủ châm nhất đại oản tửu lai liễu, hoảng đắc na Bá Tước liễu bất đích, nhượng đạo: Bất hảo liễu, ẩu xuất lai liễu, nã ta tiểu thái ngã quá quá tiện hảo" 吳典恩又接手斟一大碗酒來了, 慌得那伯爵了不的, 嚷道: 不好了, 嘔出來了, 拿些小菜我過過便好 (Đệ ngũ tứ hồi).
6. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhiên hậu tài hướng trà dũng thượng thủ liễu trà oản, tiên dụng ôn thủy quá liễu, hướng noãn hồ trung đảo liễu bán oản trà, đệ cấp Bảo Ngọc cật liễu" 然後纔向茶桶上取了茶碗, 先用溫水過了, 向暖壺中倒了半碗茶, 遞給寶玉吃了 (Đệ ngũ nhất hồi).
7. (Động) Vượt, hơn. ◎ Như: "quá độ" 過度 vượt hơn mức độ thường. ◇ Sử Kí 史記: "Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã" 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Động) Chết, khứ thế. ◎ Như: "quá thế" 過世 qua đời. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Thuyết thị Lưu lão da tử tiếp liễu gia báo, lão thái thái quá liễu" 說是劉老爺子接了家報, 老太太過了 (Đệ ngũ hồi).
9. (Động) Bái phỏng, lại thăm. ◇ Sử Kí 史記: "Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi" 臣有客在市屠中, 願枉車騎過之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài hạ cố cho xe ghé thăm ông ta.
10. (Động) Qua lại, giao vãng. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Tam nhân tựu tượng nhất gia huynh đệ nhất bàn, cực thị quá đắc hảo, tương ước liễu đồng tại học trung nhất cá trai xá lí độc thư" 三人就像一家兄弟一般, 極是過得好, 相約了同在學中一個齋舍裏讀書 (Quyển thập thất).
11. (Động) Bàn chuyện với nhau, giao đàm. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha hiểu đắc, giả nhược tha hòa tổ phụ quá nhất cú thoại, tha tiện tái dã mại bất khai bộ" 他曉得, 假若他和祖父過一句話, 他便再也邁不開步 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ lục 四六).
12. (Động) Đi tới, đạt tới. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Yển Thành từ bãi quá Tương Thành, Toánh thủy Tung San quát nhãn minh" 郾城辭罷過襄城, 潁水嵩山刮眼明 (Quá Tương Thành 過襄城).
13. (Động) Mất đi, thất khứ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Phù thiên địa chi khí, bất thất kì tự; nhược quá kì tự, dân loạn chi dã" 夫天地之氣, 不失其序; 若過其序, 民亂之也 (Chu ngữ thượng 周語上).
14. (Động) Lây sang, truyền nhiễm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lão ma ma môn dĩ kinh thuyết quá, bất khiếu tha tại giá ốc lí, phạ quá liễu bệnh khí" 老媽媽們已經說過, 不叫他在這屋裏, 怕過了病氣 (Đệ ngũ nhị hồi).
15. (Động) Chịu đựng, nhẫn thụ. ◎ Như: "nan quá" 難過 khó chịu đựng được.
16. (Danh) Lỗi, việc làm trái lẽ. ◎ Như: "cải quá" 改過 sửa lỗi, "văn quá" 文過 có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải, "tri quá năng cải" 知過能改 biết lỗi thì có thể sửa.
17. (Danh) Lượng từ: lần. ◎ Như: "tẩy liễu hảo kỉ quá liễu" 洗了好幾過兒了 giặt mấy lần rồi.
18. (Danh) Họ "Quá".
19. (Trợ) Dùng sau động từ: đã, rồi, từng. ◎ Như: "khán quá" 看過 xem rồi, "thính quá" 聽過 nghe rồi, "cật quá vãn xan" 吃過晚餐 ăn bữa chiều rồi.
20. (Trợ) Đi đôi với "lai" 來, "khứ" 去: biểu thị xu hướng, thúc giục. ◎ Như: "tẩu quá lai" 走過來 chạy đi, "khiêu quá khứ" 跳過去 nhảy đi.
21. (Phó) Đã qua. ◎ Như: "quá khứ" 過去 đã qua.
22. (Phó) Nhiều quá, lậm. ◎ Như: "quá tưởng" 過獎 quá khen. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị lão thái thái quá khiêm liễu" 這是老太太過謙了 (Đệ ngũ thập lục hồi) Đó là Lão thái thái quá khiêm nhường thôi.
23. (Phó) Hết sức, vô cùng, cực. ◇ Tấn Thư 晉書: "Viên trung mao tích hạ đắc nhất bạch ngư, chất trạng thù thường, dĩ tác trả, quá mĩ, cố dĩ tương hiến" 園中茅積下得一白魚, 質狀殊常, 以作鮓, 過美, 故以相獻 (Trương Hoa truyện 張華傳).
24. Một âm là "qua".
25. (Động) Qua, đi qua. ◎ Như: "qua hà" 過河 qua sông. ◇ Mạnh Tử 孟子: "(Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập" (大禹治水)三過家門而不入 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.
Từ điển Thiều Chửu
② Lỗi, làm việc trái lẽ gọi là quá. Như cải quá 改過 đổi lỗi. Văn quá 文過 có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải.
③ Đã qua. Như quá khứ 過去 sự đã qua, đời đã qua.
④ Trách.
⑤ Một âm là qua. Từng qua. Như qua môn bất nhập 過門不入 từng đi qua cửa mà không vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hơn, quá
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quá, trên. ◎ Như: "quá liễu thì gian" 過了時間 đã quá giờ, quá hạn rồi.
3. (Động) Sang, nhượng. ◎ Như: "quá hộ" 過戶 sang tên.
4. (Động) Đưa, chuyển. ◇ Vương Kiến 王建: "Thiên tử hạ liêm thân khảo thí, Cung nhân thủ lí quá trà thang" 天子下簾親考試, 宮人手裏過茶湯 (Cung từ 宮詞, Chi thất).
5. (Động) Ăn với để giúp cho dễ nuốt xuống. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Ngô Điển Ân hựu tiếp thủ châm nhất đại oản tửu lai liễu, hoảng đắc na Bá Tước liễu bất đích, nhượng đạo: Bất hảo liễu, ẩu xuất lai liễu, nã ta tiểu thái ngã quá quá tiện hảo" 吳典恩又接手斟一大碗酒來了, 慌得那伯爵了不的, 嚷道: 不好了, 嘔出來了, 拿些小菜我過過便好 (Đệ ngũ tứ hồi).
6. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhiên hậu tài hướng trà dũng thượng thủ liễu trà oản, tiên dụng ôn thủy quá liễu, hướng noãn hồ trung đảo liễu bán oản trà, đệ cấp Bảo Ngọc cật liễu" 然後纔向茶桶上取了茶碗, 先用溫水過了, 向暖壺中倒了半碗茶, 遞給寶玉吃了 (Đệ ngũ nhất hồi).
7. (Động) Vượt, hơn. ◎ Như: "quá độ" 過度 vượt hơn mức độ thường. ◇ Sử Kí 史記: "Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã" 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Động) Chết, khứ thế. ◎ Như: "quá thế" 過世 qua đời. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Thuyết thị Lưu lão da tử tiếp liễu gia báo, lão thái thái quá liễu" 說是劉老爺子接了家報, 老太太過了 (Đệ ngũ hồi).
9. (Động) Bái phỏng, lại thăm. ◇ Sử Kí 史記: "Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi" 臣有客在市屠中, 願枉車騎過之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài hạ cố cho xe ghé thăm ông ta.
10. (Động) Qua lại, giao vãng. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Tam nhân tựu tượng nhất gia huynh đệ nhất bàn, cực thị quá đắc hảo, tương ước liễu đồng tại học trung nhất cá trai xá lí độc thư" 三人就像一家兄弟一般, 極是過得好, 相約了同在學中一個齋舍裏讀書 (Quyển thập thất).
11. (Động) Bàn chuyện với nhau, giao đàm. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha hiểu đắc, giả nhược tha hòa tổ phụ quá nhất cú thoại, tha tiện tái dã mại bất khai bộ" 他曉得, 假若他和祖父過一句話, 他便再也邁不開步 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ lục 四六).
12. (Động) Đi tới, đạt tới. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Yển Thành từ bãi quá Tương Thành, Toánh thủy Tung San quát nhãn minh" 郾城辭罷過襄城, 潁水嵩山刮眼明 (Quá Tương Thành 過襄城).
13. (Động) Mất đi, thất khứ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Phù thiên địa chi khí, bất thất kì tự; nhược quá kì tự, dân loạn chi dã" 夫天地之氣, 不失其序; 若過其序, 民亂之也 (Chu ngữ thượng 周語上).
14. (Động) Lây sang, truyền nhiễm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lão ma ma môn dĩ kinh thuyết quá, bất khiếu tha tại giá ốc lí, phạ quá liễu bệnh khí" 老媽媽們已經說過, 不叫他在這屋裏, 怕過了病氣 (Đệ ngũ nhị hồi).
15. (Động) Chịu đựng, nhẫn thụ. ◎ Như: "nan quá" 難過 khó chịu đựng được.
16. (Danh) Lỗi, việc làm trái lẽ. ◎ Như: "cải quá" 改過 sửa lỗi, "văn quá" 文過 có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải, "tri quá năng cải" 知過能改 biết lỗi thì có thể sửa.
17. (Danh) Lượng từ: lần. ◎ Như: "tẩy liễu hảo kỉ quá liễu" 洗了好幾過兒了 giặt mấy lần rồi.
18. (Danh) Họ "Quá".
19. (Trợ) Dùng sau động từ: đã, rồi, từng. ◎ Như: "khán quá" 看過 xem rồi, "thính quá" 聽過 nghe rồi, "cật quá vãn xan" 吃過晚餐 ăn bữa chiều rồi.
20. (Trợ) Đi đôi với "lai" 來, "khứ" 去: biểu thị xu hướng, thúc giục. ◎ Như: "tẩu quá lai" 走過來 chạy đi, "khiêu quá khứ" 跳過去 nhảy đi.
21. (Phó) Đã qua. ◎ Như: "quá khứ" 過去 đã qua.
22. (Phó) Nhiều quá, lậm. ◎ Như: "quá tưởng" 過獎 quá khen. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị lão thái thái quá khiêm liễu" 這是老太太過謙了 (Đệ ngũ thập lục hồi) Đó là Lão thái thái quá khiêm nhường thôi.
23. (Phó) Hết sức, vô cùng, cực. ◇ Tấn Thư 晉書: "Viên trung mao tích hạ đắc nhất bạch ngư, chất trạng thù thường, dĩ tác trả, quá mĩ, cố dĩ tương hiến" 園中茅積下得一白魚, 質狀殊常, 以作鮓, 過美, 故以相獻 (Trương Hoa truyện 張華傳).
24. Một âm là "qua".
25. (Động) Qua, đi qua. ◎ Như: "qua hà" 過河 qua sông. ◇ Mạnh Tử 孟子: "(Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập" (大禹治水)三過家門而不入 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.
Từ điển Thiều Chửu
② Lỗi, làm việc trái lẽ gọi là quá. Như cải quá 改過 đổi lỗi. Văn quá 文過 có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải.
③ Đã qua. Như quá khứ 過去 sự đã qua, đời đã qua.
④ Trách.
⑤ Một âm là qua. Từng qua. Như qua môn bất nhập 過門不入 từng đi qua cửa mà không vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển: 過戶 Sang tên; 從左手過到右手 Chuyển từ tay trái sang tay phải;
③ Quá, vượt quá, trên: 過了 時間 Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi; 過了三百斤 Trên ba trăm cân. 【過分】quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng: 過分熱心 Quá sốt sắng; 過分的要求 Đòi hỏi quá đáng; 【過於】 quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm: 這個計劃過於 保守了 Kế hoạch này quá bảo thủ;
④ Lỗi: 記過 Ghi lỗi; 告過則喜 Nói cho biết lỗi thì mừng;
⑤ Lần: 洗了好幾過兒了 Giặt mấy lần rồi;
⑥ Đã, rồi, từng: 讀過了 Đọc rồi; 去年來過北京 Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh; 上過當 Từng bị lừa; 吃過虧 Từng bị thiệt;
⑦ Lây;
⑧ Đi thăm, viếng thăm;
⑨ Chết;
⑩ Đạt đến, đạt tới. Xem 過 [guo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 65
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông "tự" 嗣. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tự tục tỉ tổ" 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇ Giả Đảo 賈島: "Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?" 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎ Như: "tự hồ" 似乎 hình như, "tự thị nhi phi" 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎ Như: "nhất thiên hảo tự nhất thiên" 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hình như, tựa hồ, có lẽ: 似應再行研究 Có lẽ cần phải nghiên cứu lại; 似曾相識 Hình như có quen nhau. 【似乎】tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như: 這幅畫似乎在什麼地方見過, 一時想不起來 Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra;
③ Hơn: 人民生活一天好似一天 Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem 似 [shì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên" 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ "Tư".
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ "thử" 此. ◎ Như: "tư sự thể đại" 茲事體大 sự ấy lớn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?" 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông "tư" 滋. ◇ Hán Thư 漢書: "Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt" 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh" 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là "từ". (Danh) § Xem "Cưu Tư" 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là "Cưu Từ".
Từ điển Thiều Chửu
② Ấy. Như tư sự thể đại 茲事體大 sự ấy lớn.
③ Chiếu.
④ Năm, mùa.
⑤ Một âm là từ. Quy Từ 龜茲 nước Quy Từ ở Tây Vực 西域.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nay: 茲介紹… Nay xin giới thiệu... 茲游快且愧矣! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: 今茲 Năm nay; 來茲 Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như 滋, bộ 氵);
⑤ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 君而繼之,茲無敵矣 Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: 周公曰:鳴呼!休茲! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên" 今茲未能, 請輕之, 以待來年 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ "Tư".
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ "thử" 此. ◎ Như: "tư sự thể đại" 茲事體大 sự ấy lớn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?" 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông "tư" 滋. ◇ Hán Thư 漢書: "Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt" 賦斂茲重, 而百姓屈竭 (Ngũ hành chí hạ 五行志下) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh" 茲廢皇帝為弘農王, 皇太后還政 (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là "từ". (Danh) § Xem "Cưu Tư" 龜茲. Ở đây ghi âm đọc là "Cưu Từ".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.