phu, phủ
fǔ ㄈㄨˇ

phu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phu các : Tên một tòa lâu đài đời Hán ở phía tây huyện Lạc dương tỉnh Thiểm Tây.

phủ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ các : Tên một tòa lâu đài đời Hán, nền cũ còn lại ở phía tây huyện Lạc dương tỉnh Thiểm Tây.
dao, du
yáo ㄧㄠˊ, yú ㄩˊ

dao

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Như chữ Dao — Một âm là Du. Xem vần Du.

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Du Mi" tên huyện đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 西. § Đất này xưa sản xuất mực, nên trong thơ văn "du mi" dùng thay cho mực.
2. (Động) Vượt qua. § Thông "du" . ◇ Hán Thư : "Quý tiện hữu đẳng nhi hạ bất du hĩ" (Giả Nghị truyện ) Quý và tiện có cấp bậc nên bậc dưới không vượt qua (bậc trên) vậy.
3. Một âm là "diêu". (Phó) Xa. § Cũng như "diêu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vượt qua (như , bộ );
② 【】Du Mi [Yúmí] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiên Dương, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc ngày nay, nơi sản xuất mực, vì vậy những từ "du mi", "mi hoàn" còn dùng để chỉ mực viết).
thước
luò ㄌㄨㄛˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ

thước

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎ Như: "đăng quang thiểm thước" ánh đèn lấp lánh, "mục quang thước thước" ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như "thước" . ◇ Chu Lễ : "Thước kim dĩ vi nhận" (Đông quan khảo công kí ) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇ Văn tuyển : "Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can" , (Hà Yến , Cảnh phúc điện phú 殿).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông "thước" . ◇ Trang Tử : "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chước thước sáng rực.
② Cùng nghĩa với chữ thước .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Long lanh, lấp lánh: Lấp lánh; Mắt long lanh; Lấp la lấp lánh; Sáng rực;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu cho chảy ra. Sáng loáng.

Từ ghép 4

lũng
lǒng ㄌㄨㄥˇ

lũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây. ◇ Liêu trai chí dị : "Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da?" , (Hương Ngọc ) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Cam Túc" .
3. (Danh) Gò, đống. § Thông "lũng" . ◇ Nguyễn Du : "Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình" 西 (Dương Phi cố lí ) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
4. (Danh) Mồ mả. § Thông "lũng" .
5. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông "lũng" .
6. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇ Linh cữu kinh : "Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ" , 西, (Doanh vệ sanh hội ) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. Cùng nghĩa với chữ lũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên núi: Lũng Sơn (ở giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt của) tỉnh Cam Túc (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, chỉ tỉnh Cam Túc.

Từ ghép 3

bàng, lung
páng ㄆㄤˊ

bàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn. ◎ Như: "bàng đại" to lớn.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎ Như: "bàng tạp" bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎ Như: "diện bàng" diện mạo. ◇ Tây sương kí 西: "Y quan tế sở bàng nhi tuấn" (Đệ nhị bổn , Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ "Bàng".

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, rất lớn.【】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): Bộ mặt gầy mòn; Khuôn mặt giống mẹ; Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà thật lớn — To lớn — Vẻ mặt. Chẳng hạn Diện bàng ( cũng như Diện mạo ) — Họ người.

Từ ghép 5

lung

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .
lao, lão, lạo
láo ㄌㄠˊ, lào ㄌㄠˋ

lao

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là "lão". (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là "lao". (Danh) Sông "Lao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng lớn — Tên sông, tức Lao thủy , thuộc tỉnh Thiểm Tây — Một âm là Lạo.

lão

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là "lão". (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là "lao". (Danh) Sông "Lao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.

lạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngâm trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là "lão". (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là "lao". (Danh) Sông "Lao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngập, úng: Mùa màng bị ngập; Phòng úng;
② Úng thủy: Tháo nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào — Một âm là Lao.
ba
bō ㄅㄛ

ba

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ba trủng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Ba Trủng" : (1) Tên núi ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là "Ba San" . (2) Tên núi ở tỉnh Cam Túc. § Còn gọi là "Đoái San" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ba trủng ven núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Ba Trủng (ở Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ba trủng . Cũng đọc Bà.

Từ ghép 1

duật, quyết, quất, thuật
jué ㄐㄩㄝˊ, shù ㄕㄨˋ, yù ㄩˋ

duật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước tuôn, nước phun ra
2. dòng nước

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước tuôn (phun, vọt) ra;
② Dòng nước.

quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Quyết thời cổ (một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây của Trung Quốc ngày nay)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Quyết (sông thời cổ, một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay).

quất

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Vùng đất nổi lên giữa sông, ở được — Yên sông, tức Quất thủy, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Từ ghép 1

thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đê đập xây trong nước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đê đập xây trong nước.
lai, li, ly
lí ㄌㄧˊ, lì ㄌㄧˋ, Tái ㄊㄞˊ

lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con "li ngưu" . § Loài bò lông dài.
3. Một âm là "lai". (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

li

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con "li ngưu" . § Loài bò lông dài.
3. Một âm là "lai". (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

ly

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông cong — Một âm là Thai. Xem Thai.

hàm dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên thành Hàm Dương thời Xuân Thu-Chiến Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Tên huyện thuộc tỉnh "Thiểm Tây" 西, ở phía tây bắc huyện "Trường An" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây bắc huyện Trường an. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Chốn Hàm dương chàng còn ngoảnh lại «.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.