bao, bầu
bāo ㄅㄠ

bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với "biếm" chê. ◎ Như: "bao dương" khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎ Như: "bao y" áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là "Hữu Bao" .
5. Một âm là "bầu". (Động) Tụ lại. § Thông "bầu" .
6. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.

Từ ghép 12

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với "biếm" chê. ◎ Như: "bao dương" khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎ Như: "bao y" áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là "Hữu Bao" .
5. Một âm là "bầu". (Động) Tụ lại. § Thông "bầu" .
6. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bầu — Một âm khác là Bao.
bân
bīn ㄅㄧㄣ

bân

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Bân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà "Chu" ở. § Cũng viết là "bân" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà Chu ở. Cũng có khi viết là bân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Bân (tên một nước thời xưa thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Cv. );
② Tên huyện: Huyện Bân (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) (nay viết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bân — Tên huyện thuộc tỉnh Thiểm Tây.
bà ㄅㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Bá", phát nguyên từ Thiểm Tây 西, chảy qua Trường An (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là "chiết liễu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông. Xem Bá thủy .

Từ ghép 1

hàn
hán ㄏㄢˊ

hàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước Hàn
2. Triều Tiên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường bao quanh giếng.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 西.
3. (Danh) Đời Chiến quốc (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn là họ "Hàn" , cùng với họ Triệu , họ Ngụy chia nhau lấy nước Tấn gọi là nước "Hàn" , thuộc vùng Sơn Tây 西 bây giờ, sau bị nhà Tần lấy mất.
4. (Danh) Dải đất phía nam nước Triều Tiên , ngày xưa gọi là "Tam Hàn" , đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước "Hàn" , vì thế mới gọi người Triều Tiên là người "Hàn" .
5. (Danh) Tên tắt của "Đại Hàn Dân Quốc" .
6. (Danh) Họ "Hàn".

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 西.
② Ðời Chiến quốc (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn là họ Hàn , cùng với họ Triệu họ Ngụy chia nhau lấy nước Tấn gọi là nước Hàn thuộc vùng Sơn Tây 西 bây giờ, sau bị nhà Tần lấy mất.
③ Dải đất phía nam nước Triều Tiên , ngày xưa gọi là Tam Hàn , đến đời vua Lí hi gần đây đổi tên nước là nước Hàn , vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường giếng, hàng rào giếng;
② [Hán] Nước Hàn (đời Chu, Trung Quốc);
③ [Hán] Hàn Quốc (nói tắt);
④ [Hán] (Họ) Hàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thành thấp xây quanh miệng giếng. Cái thành giếng — Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ nay thuộc tỉnh Thiểm Tây — Tên nước ngày nay, tức Triều Tiên cũ — Họ người.

Từ ghép 3

phu
fū ㄈㄨ

phu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây 西. ◇ Đỗ Phủ : "Kim dạ Phu châu nguyệt" (Nguyệt dạ ) Vầng trăng ở Phu Châu đêm nay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Phu (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một châu thời nhà Ngụy, tức Phu châu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.
hộ
hù ㄏㄨˋ

hộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyện Hộ (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây nam huyện Trường an, tức Hộ huyện.
cảo, hạo
gǎo ㄍㄠˇ, hào ㄏㄠˋ

cảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa kỹ lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nhà "Chu" ngày xưa. § Ta quen đọc là "cảo".

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh đô nhà Chu ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cuốc chim. Cg. [găotou], [shízìgăo]. Xem [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem [găo].

hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sáng lóa
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nhà "Chu" ngày xưa. § Ta quen đọc là "cảo".

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh đô nhà Chu ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, nơi đóng đô của Vũ Vương nhà Chu, nay là vùng phía tây nam huyện Trường an tỉnh Thiểm Tây. Ta quen đọc là Cảo.
khiên
qiān ㄑㄧㄢ

khiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước tràn vào đất làm thành ao hồ
2. nước đọng
3. tên sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ.
2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã ).
3. (Danh) Tên sông, tức "Khiên thủy" , thuộc tỉnh Sơn Đông .
4. (Danh) Tên ấp "Khiên Dương" ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây.
5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ăn sâu vào đất làm thành ao hồ — Tên sông, tức Khiên thủy , thuộc tỉnh Thiểm Tây.
quát, thiểm, tiêm
xiān ㄒㄧㄢ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt — Một âm là Tiêm. Xem Tiêm.

thiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái mai, cái thuổng

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc, nhọn. Ðồ binh nhọn sắc gọi là tiêm.
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.

tiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vũ khí sắc bén
2. cái xiên cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ để đào khoét đất (mai, thuổng...).
2. (Danh) Cái xiên bắt cá.
3. (Danh) Họ "Tiêm".
4. (Tính) Sắc, nhọn. ◇ Nguyên Chẩn : "Trảm mị bảo đao tiêm" (Khai nguyên quan nhàn cư thù Ngô Sĩ Củ thị ngự ) Chém ma quỷ đao báu sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc, nhọn. Ðồ binh nhọn sắc gọi là tiêm.
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sắc, nhọn;
② Cái mai, cái thuổng.

Từ điển trích dẫn

1. Suối nước ngọt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thảng thượng thiên bất tuyệt đại Hán, tức tứ cam tuyền, nhược khí vận dĩ chung, thần Lượng đẳng nguyện tử thử xứ" , , , (Đệ bát thập cửu hồi) Trời ví bằng chưa tuyệt nhà Hán, xin cho ngay suối ngọt chảy ra; nếu khí vận nhà Hán đã hết, Lượng cũng xin chết tại chỗ này.
2. Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây. Xưa thuộc phủ "Diên An" .
3. Tên một tòa li cung đời Tần, ở tỉnh Thiểm Tây, trên núi Cam Tuyền.
4. Tên một bài phú của "Dương Hùng" , thời Đông Hán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối nước ngọt — Tên một ngọn núi, ở phía Tây bắc huyện Thuần Hóa, tỉnh Thiểm Tây, trên núi có suối nước ngọt nên mới có tên Cam tuyền, lại có đài khói để đốt báo hiệu khi có giặc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Khói Cam tuyền mờ mịt thức mây «.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.