phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎ Như: "kì mãn" 期滿 hết kì hạn, "bất mãn nhất tuế" 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎ Như: "mãn ý" 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎ Như: "mãn thành phong vũ" 滿城風雨 khắp thành gió mưa, "mãn diện xuân phong" 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp" 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎ Như: "tự mãn" 自滿 tự đắc. ◇ Thượng Thư 尚書: "Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích" 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎ Như: "viên mãn" 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, "hạnh phúc mĩ mãn" 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎ Như: "mãn lệ hại" 滿厲害 rất tai hại, "mãn bất thác" 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu "Mãn".
9. (Danh) Giống người "Mãn". Tức "Mãn Châu tộc" 滿洲族.
10. (Danh) Họ "Mãn".
Từ điển Thiều Chửu
② Châu Mãn, giống Mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thỏa mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tâm thần, thần chí. ★ Tương phản: "thể phách" 體魄, "nhục thể" 肉體. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tinh thần điên đảo, hoảng hốt bất ninh" 精神顛倒, 恍惚不寧 (Đệ ngũ hồi) Tâm thần điên đảo, mơ hồ không yên ổn.
3. Tư tưởng hoặc chủ nghĩa. ◎ Như: "dân chủ tinh thần" 民主精神 tư tưởng dân chủ.
4. Khí lực, tinh lực. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá hội tử hữu nhân, ngã dã một tinh thần liễu" 這會子有人, 我也沒精神了 (Đệ lục hồi) Bây giờ đương có người, ta chẳng còn hơi sức nào nữa (để nghĩ đến việc đó).
5. Chỉ ý thức, tư duy hoặc trạng thái tâm lí nào đó (tâm lí học). ☆ Tương tự: "tâm linh" 心靈. ★ Tương phản: "thể phách" 體魄, "nhục thể" 肉體.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đau khổ, thống khổ. ◎ Như: "dân gian tật khổ" 民間疾苦 những thống khổ của nhân dân. ◇ Quản Tử 管子: "Phàm mục dân giả, tất tri kì tật" 凡牧民者, 必知其疾 (Tiểu vấn 小問) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.
3. (Danh) Tật, vết.
4. (Danh) Cái chắn trước đòn xe.
5. (Động) Mắc bệnh. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tích giả tật, kim nhật dũ" 昔者疾, 今日癒 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.
6. (Động) Ganh ghét, đố kị. ◇ Sử Kí 史記: "Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi" 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
7. (Động) Ưu lo. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên" 君子疾沒世而名不稱焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.
8. (Động) Chạy nhanh, đi nhanh. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Lãng hoa song trạo tật như phi" 浪花雙棹疾如飛 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
9. (Tính) Nhanh, mạnh, mãnh liệt. ◇ Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: "Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương" 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
10. (Tính) Bạo ngược.
11. (Phó) Giận dữ, chán ghét. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phủ kiếm tật thị" 撫劍疾視 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Tuốt gươm nhìn giận dữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật 民疾.
③ Giận, như phủ kiếm tật thị 撫劍疾視 (Mạnh Tử 孟子) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
④ Ghét giận.
⑤ Vội vàng.
⑥ Nhanh nhẹn.
⑦ Bạo ngược.
⑧ Cái chắn trước đòn xe.
⑨ Tật, vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đau khổ: 人類的疾苦 Nỗi đau khổ của loài người;
③ Căm ghét, ganh ghét, đố kị: 疾惡如仇 Ghét điều ác như kẻ thù; 龐涓以其賢于己,疾之 Bàng Quyên cho là ông ta tài giỏi hơn mình, nên ganh ghét (đố ki å) ông ta (Sử kí). Cv. 嫉;
④ (văn) Quấy khổ, đối xử ác nghiệt: 民疾 Làm khổ dân;
⑤ (văn) Giận: 撫劍疾視 Tuốt gươm trợn mắt nhìn;
⑥ (văn) Bạo ngược;
⑦ (văn) Cái chắn trước đòn xe;
⑦ Gấp, vội, vội vàng, nhanh mạnh: 疾馳 Chạy nhanh; 疾走 Đi nhanh; 疾雷不及掩耳 Sấm nhanh chẳng kịp che tai (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Gấp rút làm (việc gì): 萬民疾于耕戰 Muôn dân gấp rút lo việc cày cấy và đánh giặc (Thương Quân thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
Từ điển trích dẫn
2. Hăng hái, kích động phẫn khái. ◎ Như: "tâm trung thậm thị kích liệt" 心中甚是激烈.
3. Mạnh mẽ, sôi nổi, cường liệt, mãnh liệt. ◇ Lí Bạch 李白: "Cuồng phong kích liệt phiên xuân đào" 狂風激烈翻春濤 (Đề Cát Châu Long khê 題吉州龍溪).
Từ điển trích dẫn
2. Tư tưởng, chí hướng tương hợp. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nhân sanh giao khế vô lão thiểu, Luận tâm hà tất tiên đồng điệu" 人生交契無老少, 論心何必先同調 (Đồ bộ quy hành 徒步歸行).
3. Cùng một thanh điệu (âm vận học). ◇ Vương Lực 王力: "Đồng âm bất đồng điệu (như: mãi, mại)" 同音不同調 (如: 買, 賣) (Đồng nguyên tự điển 同源字典, Phàm lệ 凡例).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. than thở, thở dài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎ Như: "hí hư bất dĩ" 唏噓不已 than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎ Như: "tự ngã xuy hư" 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi.
4. (Động) Hỏi han. ◎ Như: "hư hàn vấn noãn" 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm.
5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎ Như: "tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu" 小心! 別噓著手了 cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎ Như: "hư thanh tứ khởi" 噓聲四起 lời chê trách nổi lên khắp.
7. (Thán) Suỵt. ◎ Như: "hư! biệt xuất thanh" 噓! 別出聲 suỵt! đừng gây tiếng động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Than thở, thở dài: 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở;
③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: 小心別噓着手 Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎ Như: "lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn" 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. "Hòa vận" 和韻: Viết văn làm thơ, tìm tòi cho đúng âm điệu, hòa hài vận cước. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Ngâm vịnh tư vị, lưu ư tự cú, khí lực cùng ư hòa vận" 吟詠滋味, 流於字句, 氣力窮於和韻 (Thanh luật 聲律) Thú vị ngâm vịnh, trôi chảy ở trong câu chữ, hơi sức để hết vào trong việc hòa vận.
Từ điển trích dẫn
2. "Hòa vận" 和韻: Viết văn làm thơ, tìm tòi cho đúng âm điệu, hòa hài vận cước. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Ngâm vịnh tư vị, lưu ư tự cú, khí lực cùng ư hòa vận" 吟詠滋味, 流於字句, 氣力窮於和韻 (Thanh luật 聲律) Thú vị ngâm vịnh, trôi chảy ở trong câu chữ, hơi sức để hết vào trong việc hòa vận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong" 養如鄒軻氣, 成自仲尼鎔 (Lan Trọng Văn... 蘭仲文寄詩二十六韻勉和以謝之).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là 熔. ◇ Vương Thao 王韜: "Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất" 在山頂上忽開一穴, 將石燒鎔, 如水流出 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Hải đảo hỏa san 海島火山).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là 熔. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Quy phạm bổn thể vị chi dong" 規範本體謂之鎔 (Dong tài 鎔裁).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là 熔. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất" 俾習禮儀, 鎔氣質 (Lễ chí ngũ 禮志五).
7. § Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong" 養如鄒軻氣, 成自仲尼鎔 (Lan Trọng Văn... 蘭仲文寄詩二十六韻勉和以謝之).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là 熔. ◇ Vương Thao 王韜: "Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất" 在山頂上忽開一穴, 將石燒鎔, 如水流出 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Hải đảo hỏa san 海島火山).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là 熔. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Quy phạm bổn thể vị chi dong" 規範本體謂之鎔 (Dong tài 鎔裁).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là 熔. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất" 俾習禮儀, 鎔氣質 (Lễ chí ngũ 禮志五).
7. § Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuôn đúc;
③ Một loại giáo mác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.