phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hạn hán, cạn khô
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khô, cạn. ◎ Như "khí hậu can hạn" 氣候乾旱 thời tiết khô cạn.
3. (Tính) Thuộc về đường bộ. ◎ Như: "hạn lộ" 旱路 đường bộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ" 此間要去梁山泊雖只數里, 卻是水路, 全無旱路 (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khô, cạn.【旱田】hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là "tứ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đo độ sâu;
③ Đầy (dùng như 牣): 充仞其中者, 不可勝記 Đầy ắp ở bên trong, không thể nhớ xuể (Sử kí);
④ Thừa nhận (dùng như 認): 非其事者勿仞也 Nếu không phải việc đó thì đừng nhận (Hoài Nam tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎ Như: "thể lệ" 體例, "điều lệ" 詞例, "luật lệ" 律例.
3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎ Như: "bệnh lệ" 病例 trường hợp bệnh, "án lệ" 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎ Như: "lệ hội" 例會 phiên họp thường lệ, "lệ giả" 例假 nghỉ phép (theo quy định).
5. (Động) So sánh. ◎ Như: "dĩ cổ lệ kim" 以古例今 lấy xưa sánh với nay, "dĩ thử lệ bỉ" 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.
6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎ Như: "lệ hành công sự" 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. "cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự" 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen;
③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước);
④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách);
⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan ải. ◎ Như: "hải phòng" 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, "biên phòng" 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành 費城. (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương 金鄉.
4. (Danh) § Thông "phòng" 房.
5. (Danh) Họ "Phòng".
6. (Động) Đắp đê. ◇ Chu Lễ 周禮: "Thiện phòng giả thủy dâm chi" 善防者水淫之 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎ Như: "phòng cường đạo" 防強盜 phòng trộm cướp, "phòng hoạn" 防患 đề phòng họa hoạn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền" 或從十五北防河, 便至四十西營田 (Binh xa hành 兵車行) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎ Như: "phòng thú" 防戍 phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎ Như: "phòng lộ" 防露 che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎ Như: "phòng nha át manh" 防芽遏萌 ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.
Từ điển Thiều Chửu
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phòng thủ, phòng ngự: 邊防 Biên phòng; 布防 Bố phòng; 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp. ◎ Như: "yểm cái" 掩蓋 che đậy, "yểm tế" 掩蔽 bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm" 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎ Như: "yểm tập" 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ "yểm" 揜.
Từ điển Thiều Chửu
② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎ Như: "mang lục" 忙碌 bận rộn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ" 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem "lục lục" 碌碌.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bèn
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Cuối cùng, vẫn. ◎ Như: "hất vô âm tấn" 迄無音訊 vẫn không có tin tức. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nhi tài sơ ý quảng, hất vô thành công" 而才疏意廣, 迄無成功 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Mà chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao lớn. ◎ Như: "khung thạch" 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇ Ban Cố 班固: "U lâm khung cốc" 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎ Như: "khung thiên" 穹天 vòm trời cao, "khung lư" 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như "không" 空. ◎ Như: "thương khung" 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ơn. ◎ Như: "huệ trạch" 惠澤 ân trạch. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?" 如此見惠, 何以報德 (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ "Huệ".
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông "huệ" 慧. ◎ Như: "tuyệt huệ" 絕惠 rất thông minh. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ" 逾年生一子, 極惠美 (Phiên Phiên 翩翩) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân" 終溫且惠, 淑慎其身 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎ Như: "huệ tặng" 惠贈 kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇ Trương Triều 張潮: "Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất" 妾本富家女, 與君為偶匹, 惠好一何深, 中門不曾出 (Giang phong hành 江風行) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎ Như: "huệ cố" 惠顧 đoái đến, "huệ lâm" 惠臨 đến dự.
Từ điển Thiều Chửu
② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ 慧.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như 慧 (bộ 心);
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.