phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ghi lại. ◇ Xuân Thu 春秋: "Xuân Thu lục nội nhi lược ngoại" 春秋錄內而略外 (Công Dương truyện 公羊傳) Kinh Xuân Thu chép việc trong nước mà ghi sơ lược việc nước ngoài.
3. (Động) Lấy, chọn người, tuyển dụng. ◎ Như: "lục dụng" 錄用 tuyển dụng, "phiến trường túc lục" 片長足錄 có chút sở trường đủ lấy dùng, "lượng tài lục dụng" 量才錄用 cân nhắc tài mà chọn dùng.
4. (Danh) Sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật. ◎ Như: "ngữ lục" 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, "ngôn hành lục" 言行錄 quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, "đề danh lục" 題名錄 quyển vở đề các tên người.
5. (Danh) Họ "Lục".
Từ điển Thiều Chửu
② Ghi chép. Như kinh Xuân Thu 春秋 nói lục nội nhi lược ngoại 錄內而略外 chỉ ghi chép việc trong nước mà lược các việc nước ngoài.
③ Một tên để gọi sách vở. Như ngữ lục 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, ngôn hành lục 言行錄 quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, v.v. Sổ vở cũng gọi là lục. Như đề danh lục 題名錄 quyển vở đề các tên người.
④ Lấy, chọn người chọn việc có thể lấy được thì ghi chép lấy gọi là lục. Như phiến trường túc lục 片長足錄 có chút sở trường đủ lấy, lượng tài lục dụng 量才錄用 cân nhắc tài mà lấy dùng, v.v.
⑤ Coi tất cả, phép quan ngày xưa có chức lục thượng thư sự 錄尚書事 là chức quan đứng đầu các quan thượng thư, cũng như chức tổng lí quốc vụ 總理國務 bây giờ.
⑥ Thứ bậc.
⑦ Bó buộc.
⑧ Sắc loài kim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh đua, thi đua. ◎ Như: "luận chiến" 論戰 tranh luận, "thiệt chiến" 舌戰 tranh cãi nhau, đấu lưỡi, "thương chiến" 商戰 tranh giành buôn bán, đua chen ở thương trường.
3. (Động) Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động). ◎ Như: "chiến lật" 戰慄 run lẩy bẩy. Cũng viết là 顫慄. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lệ thanh vấn: Thiên tử hà tại? Đế chiến lật bất năng ngôn" 厲聲問: 天子何在? 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) Lớn tiếng hỏi: Thiên tử đâu? (Thiếu) Đế sợ run, không nói được.
4. (Tính) Liên quan tới chiến tranh. ◎ Như: "chiến pháp" 戰法 phương pháp và sách lược tác chiến, "chiến quả" 戰果 thành tích sau trận đánh, "chiến cơ" 戰機 (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ (trong chiến tranh), (3) máy bay chiến đấu.
5. (Danh) Chiến tranh. ◎ Như: "thế giới đại chiến" 世界大戰 chiến tranh thế giới.
6. (Danh) Họ "Chiến".
Từ điển Thiều Chửu
② Run rẩy, rét run lập cập gọi là chiến.
③ Sợ, như chiến chiến căng căng 戰戰兢兢 đau đáu sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trận đánh, đánh nhau: 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng; 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: 寒戰 Rét run; 冷得打戰 Rét run lên;
④ Thi đua: 挑戰 Thách (thi đua); 應戰 Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: 戰戰兢兢 Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 93
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giũa
3. cái vạc lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái giũa, tiếng gọi tắt của "tỏa đao" 銼刀.
3. (Động) Mài giũa đồ vật (bằng tỏa đao).
4. (Động) Thua, bại. ◇ Sử Kí 史記: "Vong địa Hán Trung, binh tỏa Lam Điền" 亡地漢中, 兵銼藍田 (Sở thế gia 楚世家) Mất đất Hán Trung, quân thua ở Lam Điền.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mạo". (Tính) Lông dài. ◇ Nhĩ Nhã 爾雅: "Mao mao cẩu túc" 旄毛狗足 (Thích thú 釋獸) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông "mạo" 耄. ◇ Sử Kí 史記: "(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ" (春申君)後制於李園, 旄矣 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân" 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông "mạo" 耄. ◎ Như: "phản kì mạo nghê" 反其旄倪 trả lại người già trẻ nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê 反其旄倪 trả lại người già kẻ bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mạo". (Tính) Lông dài. ◇ Nhĩ Nhã 爾雅: "Mao mao cẩu túc" 旄毛狗足 (Thích thú 釋獸) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông "mạo" 耄. ◇ Sử Kí 史記: "(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ" (春申君)後制於李園, 旄矣 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân" 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông "mạo" 耄. ◎ Như: "phản kì mạo nghê" 反其旄倪 trả lại người già trẻ nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê 反其旄倪 trả lại người già kẻ bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lần thứ hai, nhiều lần, liên tục. ◎ Như: "tái lai nhất bàn kì" 再來一盤棋 đánh một ván cờ nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hàm Đan thắng tích kiến di biên" 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎ Như: "tiền biên" 前編 tập thượng, "hậu biên" 後編 tập hạ, "tục biên" 續編 quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ "Biên".
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎ Như: "biên liệt" 編列 xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎ Như: "biên thư" 編書 soạn sách, "biên tự điển" 編字典 biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎ Như: "biên ca" 編歌 viết bài hát, "biên khúc" 編曲 viết nhạc, "biên kịch bổn" 編劇本 viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni" 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎ Như: "biên trúc" 編竹 đan tre, "biên bồ" 編蒲 ken cỏ bồ, "biên phát" 編髮 bện tóc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên, như biên liệt 編列 xếp bày.
③ Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời tòa soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lang thang, du lịch
3. lữ (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎ Như: "quân lữ chi sự" 軍旅之事 việc quân.
3. (Danh) Tên chức quan.
4. (Danh) Thứ tự. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng" 賓以旅酬於西階上 (Yến lễ 燕禮). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
5. (Danh) Tế "lữ", chỉ có vua mới có quyền tế "lữ". ◇ Luận Ngữ 論語: "Quý Thị lữ ư Thái San" 季氏旅於泰山 (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Du du nghịch lữ trung" 悠悠逆旅中 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Đời người như quán trọ.
7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An" 公始以進士, 孤身旅長安 (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi 胡良公墓神道碑).
8. (Danh) Khách buôn. ◎ Như: "thương lữ" 商旅 khách buôn.
9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
10. (Danh) Áo giáp.
11. (Danh) Họ "Lữ".
12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ" 籩豆有楚, 殽核維旅 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
14. (Động) Phụng dưỡng. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố lữ kì lão, phục hiếu kính" 故旅耆老, 復孝敬 (Vũ đế kỉ 武帝紀).
15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎ Như: "lữ cư" 旅居 ở trọ. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung" 歲次星紀, 月旅黃鍾 (Quang trạch tự sát hạ minh 光宅寺剎下銘).
16. (Phó) Đồng, đều. ◎ Như: "lữ tiến lữ thoái" 旅進旅退 cùng tiến cùng lui. ◇ Lễ Kí 禮記: "Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng" 今夫古樂, 進旅退旅, 和正以廣 (Nhạc kí 樂記).
17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇ Nam sử 南史: "Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng" 嫡母劉氏(...)墓在新林, 忽生旅松百許株, 枝葉鬱茂, 有異常松 (Hiếu nghĩa truyện thượng 孝義傳上, Dữu sa di 庾沙彌).
18. (Tính) Đông, nhiều.
19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎ Như: "lữ tình" 旅情 tình cảm khách xa nhà, "lữ dạ" 旅夜 đêm ở chốn xa nhà.
20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎ Như: "lữ điếm" 旅店 quán trọ, "lữ xá" 旅舍 khách sạn. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Lữ mộng kinh tiêu vũ" 旅夢驚蕉雨 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.
Từ điển Thiều Chửu
② Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v.
③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次.
④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui.
⑤ Thứ tự.
⑥ Tế lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ở trọ: 旅次 Đi xa ra ngoài ở trọ;
③ (văn) Khách trọ: 商旅 Khách buôn trú ngụ;
④ (văn) Quán trọ: 夫天地者,萬物之逆旅 Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
⑤ (văn) Thứ tự;
⑥ (văn) Tế Lữ;
⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: 旅長 Lữ đoàn trưởng;
⑧ Quân đội nói chung: 強兵勁旅 Bộ đội hùng mạnh; 軍旅之事 Công việc nhà binh;
⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 旅進旅退 Cùng tiến cùng thoái; 諸侯旅見天子 Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎ Như: "luận tội" 論罪 định tội, "dĩ tiểu luận đại" 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇ Sử Kí 史記: "Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại" 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎ Như: "nhất khái nhi luận" 一概而論 vơ đũa cả nắm, "tương đề tịnh luận" 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎ Như: "luận lí" 論理 theo lẽ, "luận thiên phó tiền" 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇ Sử Kí 史記: "Luận công hành phong" 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎ Như: "bất luận thị phi" 不論是非 không kể phải trái, "vô luận như hà" 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎ Như: "tiến hóa luận" 進化論, "tương đối luận" 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách "Luận Ngữ" 論語. ◎ Như: "Luận Mạnh" 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ "Luận".
Từ điển Thiều Chửu
② Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
③ Xử án.
④ Nghĩ.
⑤ Kén chọn.
⑥ So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎ Như: "luận tội" 論罪 định tội, "dĩ tiểu luận đại" 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇ Sử Kí 史記: "Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại" 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎ Như: "nhất khái nhi luận" 一概而論 vơ đũa cả nắm, "tương đề tịnh luận" 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎ Như: "luận lí" 論理 theo lẽ, "luận thiên phó tiền" 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇ Sử Kí 史記: "Luận công hành phong" 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎ Như: "bất luận thị phi" 不論是非 không kể phải trái, "vô luận như hà" 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎ Như: "tiến hóa luận" 進化論, "tương đối luận" 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách "Luận Ngữ" 論語. ◎ Như: "Luận Mạnh" 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ "Luận".
Từ điển Thiều Chửu
② Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
③ Xử án.
④ Nghĩ.
⑤ Kén chọn.
⑥ So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 56
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉnh "Quảng Tây" 廣西 gọi tắt là "Quế".
3. (Danh) Họ "Quế".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.