phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎ Như: "loa điền" 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎ Như: "đồng điền" 銅鈿 tiền đồng, "xa điền" 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇ Ngụy thư 魏書: "Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi" 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎ Như: "điền hạp" 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎ Như: "loa điền" 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎ Như: "đồng điền" 銅鈿 tiền đồng, "xa điền" 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇ Ngụy thư 魏書: "Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi" 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎ Như: "điền hạp" 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" 她覺得大自然的流轉就是她自己的命運的節奏 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" 案平政教, 審節奏, 砥礪百姓, 為是之日, 而兵剸天下勁矣 (Vương chế 王制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇ Sử Kí 史記: "Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan, đạo cựu cố vi tiếu lạc" 沛父兄諸母故人日樂飲極驩, 道舊故為笑樂 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Các phụ huynh, các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ, kể lại chuyện cũ mà cười.
3. Đặc chỉ cô, thím hay bác gái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sâu xa. ◇ Diệp Thích 葉適: "Tụng độc chi thương nhiên, đàm tư chi du nhiên" 誦讀之鏘然, 覃思之悠然 (Triều phụng lang trí sĩ du công mộ chí minh 朝奉郎致仕俞公墓志銘) Ngâm đọc vang vang, ngẫm nghĩ sâu xa.
3. Hình dung hứng vị triền miên. ◇ Viên Mai 袁枚: "Kì sự, kì thi, câu túc thiên cổ. Thiên chung kết cú, dư vận du nhiên" 其事, 其詩, 俱足千古. 篇終結句, 餘韻悠然 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話).
4. Xa xôi, dằng dặc, bao la. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Lương Châu dĩ khứ, sa thích du nhiên" 涼州已去, 沙磧悠然 (Quách Kiền Quán truyện 郭虔瓘傳) Lương Châu qua khỏi, sa mạc bao la.
5. Vẻ buồn đau. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Du nhiên thương ngã tâm, Lịch loạn phi khả nghĩ" 悠然傷我心, 歷亂非可擬 (Sóc phong kí Vĩnh Thúc 朔風寄永叔).
6. Chậm, hoãn, từ từ. ◇ Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san 中國近代史資料叢刊: "Nữ quan nhược hữu tiểu quá, tạm thả khoan thứ, tức sử giáo đạo, diệc yếu du nhiên, sử tha vô kinh hoảng chi tâm" 女官若有小過, 暫且寬恕, 即使教導, 亦要悠然, 使他無驚慌之心 (Thái bình thiên quốc 太平天國, Thiên vương hạ phàm chiếu thư nhị 天王下凡詔書二).
Từ điển trích dẫn
2. Khoan dung, khoan thứ. ◇ Chu Quyền 朱權: "Như kim tống điệt nữ lâm môn, thủ sức phòng liêm, chư sự bất tằng hoàn bị, vọng thân gia bao hoang" 如今送姪女臨門, 首飾房奩, 諸事不曾完備, 望親家包荒 (Kinh thoa kí 荊釵記, Hợp cẩn 合巹).
3. Che lấp, che giấu. ◇ Thiệu Xán 邵璨: "Ngã nhất lực bao hoang, một sự một sự" 我一力包荒, 沒事沒事 (Hương nang kí 香囊記, Trị lại 治吏) Tôi hết sức che giấu, không sao cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm" 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎ Như: "tha đầu thượng oản cá toản" 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎ Như: "biên toản tự điển" 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông "toản" 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.