phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sáng sủa. ◎ Như: "kiểu nguyệt" 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎ Như: "kiểu triệt" 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇ Cổ thi 古詩: "Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích" 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ "Kiểu"
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "hiệu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sạch sẽ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sáng sủa. ◎ Như: "kiểu nguyệt" 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎ Như: "kiểu triệt" 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇ Cổ thi 古詩: "Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích" 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ "Kiểu"
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "hiệu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngu dốt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) U mê, tối tăm, dốt. ◎ Như: "hôn muội" 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì, "ngu muội" 愚昧 dốt nát.
3. (Động) Giấu giếm, ẩn tàng. ◎ Như: "thập kim bất muội" 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình).
4. (Động) Làm trái. ◎ Như: "bất yếu muội trước lương tâm tố sự" 不要昧著良心做事 không chịu làm việc gì trái với lương tâm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã tưởng tha hồi Kế Châu tham mẫu tham sư, kì ước bách nhật tiện hồi. Kim kinh nhật cửu, bất tri tín tức, mạc phi muội tín bất lai?" 我想他回薊州探母參師, 期約百日便回. 今經日久, 不知信息, 莫非昧信不來? (Đệ tứ thập tứ hồi) Tôi cứ nghĩ ông ấy về Kế Châu thăm mẹ thăm thấy, và hẹn một trăm ngày rồi trở lại. Bây giờ đã lâu rồi mà không có tin tức, chẳng lẽ lại thất hứa không đến nữa?
5. (Động) Mạo phạm, liều lĩnh. ◎ Như: "mạo muội" 冒昧 làm liều, làm bừa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thần muội tử, nguyện vọng kiến đại vương" 臣昧死, 願望見大王 (Sơ kiến Tần 初見秦) Thần liều chết, cầu mong gặp đại vương.
Từ điển Thiều Chửu
② Tối, như hôn muội 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì.
③ Tam muội 三昧 dịch âm chữ Phạm, Tàu dịch là chính định 正定 nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một mầu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội, như du hí tam muội 遊戲三昧 nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ ấy để chỉ cái áo diệu của một môn gì, như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam muội 得艸書三昧 biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mờ mờ: 昧旦 Mờ mờ sáng;
③ Giấu giếm, tham: 拾金不昧 Nhặt được tiền của không tham;
④ Hôn mê, ngất xỉu: 幾個孩子因受熱而昏昧 Có mấy đứa trẻ bị ngất xỉu vì nóng;
⑤ Xem 三昧 [sanmèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái cờ cái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cờ lớn, trang sức bằng đuôi li ngưu 氂牛 hoặc đuôi chim trĩ 雉, thường dùng trong tang lễ quan trọng ở các nhà hiển quý thời xưa.
3. (Danh) Lông chim dùng cho người múa.
4. (Danh) Cờ lớn ở trong quân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Du lệnh tróc chí giang biên tạo đạo kì hạ, điện tửu thiêu chỉ, nhất đao trảm liễu Thái Hòa" 瑜令捉至江邊皂纛旗下, 奠酒燒紙, 一刀斬了蔡和 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du ra lệnh bắt đưa đến bờ sông dưới lá cờ đen, rót rượu đốt vàng, một nhát đao chém chết Thái Hòa.
5. § Cũng đọc là "độc".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cờ cái, kéo ở trung quân cũng gọi là đạo. Cũng đọc là độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cờ lớn, trang sức bằng đuôi li ngưu 氂牛 hoặc đuôi chim trĩ 雉, thường dùng trong tang lễ quan trọng ở các nhà hiển quý thời xưa.
3. (Danh) Lông chim dùng cho người múa.
4. (Danh) Cờ lớn ở trong quân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Du lệnh tróc chí giang biên tạo đạo kì hạ, điện tửu thiêu chỉ, nhất đao trảm liễu Thái Hòa" 瑜令捉至江邊皂纛旗下, 奠酒燒紙, 一刀斬了蔡和 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du ra lệnh bắt đưa đến bờ sông dưới lá cờ đen, rót rượu đốt vàng, một nhát đao chém chết Thái Hòa.
5. § Cũng đọc là "độc".
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tấm ảnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình, hình tượng, bức tượng. ◎ Như: "nhiếp ảnh" 攝影 chụp hình. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền" 寫了武松鄉貫, 年甲, 相模樣, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢 (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.
3. (Động) Mô phỏng, rập theo. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế" 漢之賦頌, 影寫楚世 (Thông biến 通變) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.
4. (Động) Ẩn nấp, che giấu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng" 只見對面松林裡影著一個人, 在那里舒頭探腦家望 (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điện ảnh, chiếu bóng (nói tắt): 影院 Rạp chiếu bóng; 影評 Bình luận điện ảnh;
③ Bóng: 樹影 Bóng cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thiền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "thiện vị" 禪位.
3. Một âm là "thiền". (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là "thiền-na" 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎ Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là "thiền định" 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là "thiền tông" 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là "thiền duyệt" 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là "thiền". ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền" 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay, trao. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位, vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện 內禪. Trang Tử 莊子: Ðế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪,三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Ðế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
③ Một âm là thiền. Lặng nghĩ suy xét. Ðạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là thiền. Cũng gọi là thiền na 禪那 (dhiana). Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt 禪悅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trao cho, truyền cho
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "thiện vị" 禪位.
3. Một âm là "thiền". (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là "thiền-na" 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎ Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là "thiền định" 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là "thiền tông" 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là "thiền duyệt" 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là "thiền". ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền" 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay, trao. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位, vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện 內禪. Trang Tử 莊子: Ðế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪,三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Ðế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
③ Một âm là thiền. Lặng nghĩ suy xét. Ðạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là thiền. Cũng gọi là thiền na 禪那 (dhiana). Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt 禪悅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎ Như: "phóng tiêu" 放哨 canh gác.
3. Một âm là "sáo".
4. (Danh) Cái còi. ◎ Như: "sáo tử" 哨子 cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một "sáo".
6. (Động) Huýt sáo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền" 個個忽哨一聲, 蘆葦叢中, 出四五個打魚的人來, 都上了船 (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎ Như: "điểu sáo" 鳥哨 chim hót.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp;
③ Hót: 鳥哨 Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chim kêu
3. thổi còi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎ Như: "phóng tiêu" 放哨 canh gác.
3. Một âm là "sáo".
4. (Danh) Cái còi. ◎ Như: "sáo tử" 哨子 cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một "sáo".
6. (Động) Huýt sáo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền" 個個忽哨一聲, 蘆葦叢中, 出四五個打魚的人來, 都上了船 (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎ Như: "điểu sáo" 鳥哨 chim hót.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp;
③ Hót: 鳥哨 Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp;
③ Hót: 鳥哨 Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vành, vòng tròn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Quyển".
3. Một âm là "khuyên". (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎ Như: "thành khuyên nhi" 城圈兒 chung quanh thành. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ" 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎ Như: "hạng khuyên" 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), "hoa khuyên" 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎ Như: "điện ảnh khuyên" 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎ Như: "tam khuyên thiết ti" 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎ Như: "bả kê áp khuyên trụ" 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎ Như: "bả giá khối địa khuyên khởi lai" 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, "khuyên trì kiến ốc" 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎ Như: "khuyên điểm" 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu" 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Quyển".
3. Một âm là "khuyên". (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎ Như: "thành khuyên nhi" 城圈兒 chung quanh thành. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ" 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎ Như: "hạng khuyên" 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), "hoa khuyên" 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎ Như: "điện ảnh khuyên" 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎ Như: "tam khuyên thiết ti" 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎ Như: "bả kê áp khuyên trụ" 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎ Như: "bả giá khối địa khuyên khởi lai" 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, "khuyên trì kiến ốc" 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎ Như: "khuyên điểm" 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu" 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mò mẫm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎ Như: "tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai" 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎ Như: "ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí" 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎ Như: "mạc ngư" 摸魚 bắt cá, "thâu kê mạc cẩu" 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ" 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí" 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎ Như: "mạc liễu bán thiên tài xuất môn" 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là "mô". (Động) Phỏng theo. § Cũng như "mô" 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎ Như: "tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai" 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎ Như: "ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí" 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎ Như: "mạc ngư" 摸魚 bắt cá, "thâu kê mạc cẩu" 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ" 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí" 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎ Như: "mạc liễu bán thiên tài xuất môn" 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là "mô". (Động) Phỏng theo. § Cũng như "mô" 摹.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎ Như: "đạo lộ sảo viễn" 道路稍遠 đường khá xa, "sảo sảo" 稍稍 hơi hơi, "mã lực sảo phạp" 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ "Sảo".
7. Một âm là "sao". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "thảo sao" 草稍 ngọn cỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu" 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎ Như: "đạo lộ sảo viễn" 道路稍遠 đường khá xa, "sảo sảo" 稍稍 hơi hơi, "mã lực sảo phạp" 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ "Sảo".
7. Một âm là "sao". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "thảo sao" 草稍 ngọn cỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu" 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Thóc kho.
③ Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
④ Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao 草稍 ngọn cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thóc kho;
③ (văn) Nơi cách thành vua 300 dặm;
④ (văn) Ngọn (dùng như 梢, bộ 木): 草稍 Ngọn cỏ. Xem 稍 [shào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.