phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ích lợi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ỳ, ườn ra. ◎ Như: "lại sàng" 賴床 nằm ỳ trên giường.
3. (Động) Chối cãi, không nhận. ◎ Như: "để lại" 抵賴 chối cãi, "lại trái" 賴債 quỵt nợ.
4. (Động) Đổ tội, đổ oan. ◎ Như: "vu lại" 誣賴 vu khống. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thật thị ngộ thương, chẩm ma lại nhân?" 實是誤傷, 怎麼賴人? (Đệ bát thập lục hồi) Đúng là lầm lỡ bị chết, sao lại vu vạ cho người?
5. (Tính) Xấu, tệ, dở. ◎ Như: "kim niên trang giá trưởng đắc chân bất lại" 今年莊稼長得眞不賴 năm nay hoa màu lên thật không tệ lắm.
6. (Tính) Lành, tốt. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã" 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
7. (Phó) May mà. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Tệ cừu luy mã đống dục tử, Lại ngộ chủ nhân bôi tửu đa" 弊裘羸馬凍欲死, 賴遇主人杯酒多 (Ôn tuyền hành 溫泉行) Áo cừu rách, ngựa yếu, lạnh cóng gần muốn chết, May gặp chủ nhân chén rượu nhiều.
8. (Danh) Lợi nhuận.
9. (Danh) Họ "Lại".
Từ điển Thiều Chửu
② Lợi, như vô lại 無賴 không có ích lợi gì cho nhà, những kẻ dối trá giảo hoạt gọi là kẻ vô lại.
③ Tục cho rằng không nhận việc ấy là có là lại, có ý lần lữa cũng là lại, như để lại 抵賴 chối cãi.
④ Lành, như Mạnh tử nói: phú tuế tử đệ đa lại 富歲子弟多賴 năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, ý nói no thì không cướp bóc.
⑤ Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ỳ, trì hoãn: 孩子看到櫥窗裏的玩具,賴著不肯走 Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được; 賴債 Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: 自己做錯了,不能賴人 Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: 大家都有責任,不能賴哪一個 Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: 好賴 Tốt và xấu; 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: 富歲子弟多賴 Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chôn chung, hợp táng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chôn chung, hợp táng. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Bỉ cảm tật nhi tiên tồ, thiếp hàm oan nhi kế vẫn. Dục cầu phụ táng" 彼感疾而先殂, 妾含冤而繼殞. 欲求祔葬 (Thúy Thúy truyện 翠翠傳) Chàng buồn thương mắc bệnh chết trước, thiếp ngậm oan nên chết theo. Muốn xin được chôn chung.
Từ điển Thiều Chửu
② Chôn chung (hợp táng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chôn chung, hợp táng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dội, xối (nước)
3. bay lên
4. xung (điện)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xông ra, không đoái gì nguy hiểm. ◎ Như: "xung phong" 衝鋒 xông vào nơi gươm giáo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hốt kiến thành ngoại nhất nhân đĩnh thương dược mã sát nhập tặc trận, tả xung hữu đột, như nhập vô nhân chi cảnh" 忽見城外一人挺鎗躍馬殺入賊陣, 左衝右突, 如入無人之境 (Đệ thập nhất hồi) Chợt thấy ngoài thành một người vác giáo nhảy lên ngựa xông vào đám giặc, tả xung hữu đột, như vào chỗ không người.
3. (Động) Dựng đứng, đâm thẳng lên. ◎ Như: "nộ phát xung quan" 怒髮衝冠 giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.
4. (Động) Đụng chạm, va chạm.
5. (Động) Hướng về, đối. ◎ Như: "biệt xung trước nhân sọa tiếu" 別衝著人傻笑 đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.
6. (Tính) Hăng, nồng. ◎ Như: "giá yên thái xung" 這煙太衝 thuốc hút này hăng lắm.
7. (Tính) Mạnh. ◎ Như: "thủy lưu đắc ngận xung" 水流得很衝 nước chảy rất mạnh.
8. (Tính) Xấc xược, vô lễ. ◎ Như: "tha thuyết thoại ngận xung" 他說話很衝 nó nói năng xấc xược lắm.
9. (Danh) Đường cái giao thông trọng yếu. ◎ Như: "xung yếu" 衝要 chỗ giao thông quan trọng.
Từ điển Thiều Chửu
② Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Như xung phong 衝鋒 cứ xông thẳng vào đám gươm giáo mà đi, xung đột 衝突 xông đột, v.v.
③ Xe binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tin tức
3. can ngăn
4. nhường
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi thăm. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cổ tự vô danh nan vấn tấn" 古寺無名難問訊 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
3. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎ Như: "tấn cúc" 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung, "thẩm tấn phạm nhân" 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội.
4. (Động) Trách hỏi.
5. (Động) Can.
6. (Động) Nhường.
7. (Động) Mách bảo, báo cho biết. ◇ Kê Khang 嵇康: "Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba" 仰訊高雲, 俯託輕波 (Tứ ngôn tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ.
8. (Động) Mưu.
9. (Danh) Tin tức, tiêu tức. ◎ Như: "âm tấn" 音訊 tin tức, tăm hơi, "hoa tấn" 花訊 tin hoa nở. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Cố giao âm tấn thiểu" 故交音訊少 (Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖) Bạn cũ tin tức ít.
Từ điển Thiều Chửu
② Thư hỏi thăm, như âm tấn 音訊 tăm hơi. Nguyễn Du 阮攸: Cổ tự vô danh nan vấn tấn 古寺無名難問訊 chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
③ Tiêu tức. Như hoa tấn 花訊 tin hoa nở.
④ Tra tấn. Như tấn cúc 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung.
⑤ Can.
⑥ Nhường.
⑦ Mách bảo.
⑧ Mưu.
⑨ Nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hỏi, tra hỏi: 刑訊 Tra hỏi, tra tấn; 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội; 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung;
③ (văn) Can;
④ (văn) Nhường;
⑤ (văn) Mách bảo;
⑥ (văn) Mưu;
⑦ (văn) Nhanh chóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nói tắt của "lang tiển" 狼筅 một loại binh khí thời xưa, tương truyền do Thích Kế Quang 戚繼光 thời nhà Minh sáng chế, làm bằng tre to, gắn thêm cành ngạnh để chống lại đao thương, dùng cho quân đi tiền phong.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bức hiếp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên cạnh. ◇ Cố Huống 顧況: "Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên" 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎ Như: "hiếp chế" 脅制 bắt hiếp người, "hiếp tòng" 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Từ điển Thiều Chửu
② Ăn hiếp, như hiếp chế 脅制 bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅從.
③ Trách móc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe dọa;
③ (văn) Trách móc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Bạch nghĩ" 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kim cổ thùy đồng bạch nghĩ oa" 今古誰同白蟻窩 (Tạp ngâm 雜吟) Xưa nay ai cùng ở một tổ với mối?
3. (Danh) Bọt, tăm rượu. ◎ Như: "phù nghĩ" 浮蟻 tăm rượu.
4. (Danh) Họ "Nghĩ".
5. (Tính) Nhỏ, bé, nhỏ mọn. ◎ Như: "nghĩ mệnh" 蟻命 tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).
6. (Phó) Nhiều, đông. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục" 於是寇盜處處蟻合, 郡國多以無備, 不能制服 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thức giám 識鑒) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạch nghĩ 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ.
③ Cấn rượu. Như phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu.
④ Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh 蟻命 ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
⑤ Nghĩ phong 蟻封 núi đất gồ ghề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhỏ như kiến: 蟻命 Mạng (nhỏ như mạng) kiến;
③ Cấn rượu, cặn rượu;
④ [Yê] (Họ) Nghị.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎ Như: "mại quốc" 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, "mại hữu cầu vinh" 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇ Sử Kí 史記: "Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại" 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎ Như: "mại lộng tài năng" 賣弄才能 khoe tài. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ" 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ "Mại".
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tung tích, dấu vết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Bút tung lịch lịch tại mục" 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí 夷堅補志, Tích binh chú 辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇ Tấn Thư 晉書: "Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ" 朕欲遠追周文, 近蹤光武 (Lưu diệu tái kí 劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như 縱.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.