Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. võ thuật
Từ điển trích dẫn
2. Bản lĩnh, trình độ. § Cũng viết là "công phu" 工夫.
3. Thì giờ. § Cũng viết là "công phu" 工夫. ◎ Như: "ngã khả một công phu bồi nhĩ, nhĩ tùy ý ba" 我可沒功夫陪你, 你隨意吧 tôi không có thì giờ tiếp anh, anh cứ tùy ý nhé!
4. Chiếm nhiều thời gian, sức lực. § Cũng viết là "công phu" 工夫. ◎ Như: "tha hoa liễu ngận đại đích công phu tài bả điện não học hảo" 他花了很大的功夫才把電腦學好 anh ấy mất rất nhiều công phu (thời gian và tinh lực) mới học thành giỏi môn điện toán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Suy tàn, không có sinh khí. ◇ Lưu Sư Bồi 劉師培: "Kim Nguyên trạch hạ, văn tảo ảm nhiên" 金元宅夏, 文藻黯然 (Nam bắc văn học bất đồng luận 南北文學不同論).
3. Buồn rầu, ủ rũ. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Linh lạc tàn hồn bội ảm nhiên, Song thùy biệt lệ Việt giang biên" 零落殘魂倍黯然, 雙垂別淚越江邊 (Biệt xá đệ tông nhất 別舍弟宗一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cái tát tai. ◇ Đãng khấu chí 蕩寇志: "Nhất thanh hô hát, hướng na tả biên diện giáp thượng túc túc đích am liễu nhị thập cá đại ba ba" 一聲呼喝, 向那左邊面頰上足足的盦了二十個大巴巴 (Đệ bát thập hồi).
3. Đồ ăn. Tức là bánh "bột bột" 餑餑. ◇ Tôn Cẩm Tiêu 孫錦標: "Kim tiểu nhi hô điểm tâm vi ba ba, tức bắc phương ngôn bột bột" 今小兒呼點心為巴巴, 即北方言餑餑 (Nam thông phương ngôn sơ chứng 南通方言疏證, Tứ).
4. (Tiếng địa phương) Cứt, phẩn. ◇ Kháng Nhật ca dao 抗日歌謠: "Ngũ sắc kì (Ngụy Mãn kì) bất dụng quải, tái quá tam niên sát ba ba" 五色旗(偽滿旗)不用挂, 再過三年擦巴巴.
5. Nóng lòng, mong mỏi. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Nhãn ba ba bất kiến hài nhi hồi lai" 眼巴巴不見孩兒回來 (Tiết Nhân Quý 薛仁貴, Đệ nhị chiệp).
6. Đặc biệt, cố ý, cất công. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã ba ba đích xướng hí bãi tửu, vị tha môn bất thành?" 我巴巴的唱戲擺酒, 為他們不成? (Đệ nhị nhị hồi) (Giả Mẫu nói:) Ta cất công bày ra tiệc rượu, ca hát có phải vì các bà ấy đâu!
7. Dính chặt, dính cục. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Cật vãn phạn thì, kháng trác thượng bãi trước chử đắc niêm niêm ba ba đích đậu giác" 吃晚飯時, 炕桌上擺著煮得粘粘巴巴的豆角 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ tứ).
8. Tiếng cuối câu, biểu thị trạng mạo. ◇ Lí Ngư 李漁: "Nhược bất hồi tha nhất cú, giáo tha một thú ba ba đích" 若不回他一句, 教他沒趣巴巴的 (Thận trung lâu 蜃中樓, Song đính 雙訂).
9. Từ tượng thanh. ◇ Quản Hoa 管樺: "Môn xao đích ba ba san hưởng" 門敲的巴巴山響 (Tam nguyệt câu lưu 三月拘留).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cứng cỏi, cương cường. ◇ Nghiêm Hữu Hi 嚴有禧: "Học nhân đãn hoạn chí bất mãnh liệt nhĩ, chí nhất mãnh liệt tắc hà chi bất khả" 學人但患志不猛烈耳, 志一猛烈則何之不可 (Sấu hoa tùy bút 漱華隨筆, Liên Trì Đại Sư 蓮池大師).
3. Dũng mãnh. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá Đại Thánh việt gia mãnh liệt, nhất điều bổng tự cổn cổn lưu tinh, trước đầu loạn đả" 這大聖越加猛烈, 一條棒似滾滾流星, 著頭亂打 (Đệ ngũ thập tam hồi).
4. Chỉ hung mãnh. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: "Tráng tai hổ dã, tuy cực mãnh liệt, nhi diệc vi nhân sở bác" 壯哉虎也, 雖極猛烈, 而亦為人所搏 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển hạ 卷下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đày tớ, nô bộc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá hội tử hựu khiếu ngã tố, ngã thành liễu nhĩ môn nô tài liễu" 這會子又叫我做, 我成了你們奴才了 (Đệ tam thập nhị hồi) Bây giờ chị lại bảo tôi làm, tôi thành ra là đày tớ các người đấy nhỉ?
3. Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Thế chi bỉ nhân chi bất tiếu giả vi nô tài" 世之鄙人之不肖者為奴材 (Xuyết canh lục 輟耕錄, Nô tài 奴材).
4. Chỉ kẻ xấu xa hèn hạ, cam tâm chịu người sai khiến, hoặc kẻ theo hùa giúp đỡ người làm chuyện xấu ác.
5. Đời Minh, đời Thanh: thái giám và quan võ đối với hoàng đế tự xưng là "nô tài" 奴才.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người chủ trì hôn lễ. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Nguyệt hạ truyền ngôn, đa mông tác phạt, đường tiền tiếu tửu, quyền tác chủ hôn" 月下傳言, 多蒙作伐, 堂前醮酒, 權作主婚 (Kim Liên kí 金蓮記, Đệ thập nhị xích).
Từ điển trích dẫn
2. Bình nhật, bình thì. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Tuyệt nghĩa tương trì, khởi vô bình đán lương tâm?" 絕義相持, 豈無平旦良心 (Dẫn khởi 引起).
3. Một trong mười hai "thì" 時 cổ đại. Tương đương với "dần thì" 寅時 (giờ Dần) về sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.