Từ điển trích dẫn
2. Chỉ quan lại. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bộc vi dân chủ, đương dĩ pháp suất hạ" 僕為民主, 當以法率下 (Chung Li Mục truyện 鍾離牧傳).
3. Thể chế chính trị trong đó chủ quyền quốc gia thuộc về nhân dân cả nước, nhân dân có quyền bầu lên những người đại biểu trong chính quyền, chính quyền lấy ý dân làm chuẩn tắc.
4. Hợp với nguyên tắc dân chủ, không chủ quan độc đoán. ◎ Như: "tác phong dân chủ" 作風民主.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Xưng vị: (1) Chồng gọi vợ là "thái thái". ◎ Như: "thái thái, vãn phạn chuẩn bị hảo liễu mạ?" 太太, 晚飯準備好了嗎 bà ấy, cơm chiều đã sẵn sàng chưa? (2) Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. § Con gái mới có chồng gọi là "tân nương" 新娘, về sau gọi là "nãi nãi" 奶奶 hay "thái thái" 太太. ◎ Như: "Vương thái thái" 王太太 bà Vương. (3) Người hầu gọi nữ chủ nhân là "thái thái" 太太. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá nha hoàn tẩu lai tiếu đạo: Thái thái thuyết, thỉnh Lâm cô nương đáo na biên tọa bãi" 一個丫鬟走來笑道: 太太說, 請林姑娘到那邊坐罷 (Đệ tam hồi) Một đứa hầu gái chạy lại cười nói: Bà (chủ) bảo, mời cô Lâm vào trong này.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bày tỏ lòng biết ơn, cảm kích. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Bá phụ, bá mẫu, kim nhật thử cử, bất đãn ngã phụ mẫu cảm tình bất tận, tiện thị ngã Hà Ngọc Phụng dã thụ huệ vô cùng" 伯父伯母, 今日此舉, 不但我父母感情不盡, 便是我何玉鳳也受惠無窮 (Đệ nhị thập tứ hồi).
3. Tâm tình phản ánh kích thích do ngoại giới gây ra. ◇ Úc Đạt Phu 郁達夫: "Tha đích ngận dị kích động đích cảm tình, cơ hồ hựu yếu sử tha hạ lệ liễu" 他的很易激動的感情, 幾乎又要使他下淚了 (Thái thạch ki 采石磯, Tam).
4. Giao tình. ◇ Ba Kim 巴金: "Nhĩ môn lưỡng cá nhân cảm tình đảo ngận hảo" 你們兩個人感情倒很好 (Thu 秋, Lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Can dự, bận tâm. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Nhĩ nhược hiềm phiền, hưu quản lí, ngã đồng tức phụ hội phô bài" 你若嫌煩, 休管理, 我同媳婦會鋪排 (Đệ tứ nhất hồi).
3. Quản thúc. ◇ Hồng Thâm 洪深: "(Học giáo) quản lí cực nghiêm, trừ điệu tinh kì lục, bình thường đô bất hứa hồi gia đích" (學校)管理極嚴, 除掉星期六, 平常都不許回家的 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Thập tam 十三).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người có dũng khí. ◇ Nam sử 南史: "Hầu Cảnh chi loạn, chiêu tập dũng lực, nãi tùy Trần Vũ Đế chinh thảo" 侯景之亂, 招集勇力, 乃隨陳武帝征討 (Bùi Kị truyện 裴忌傳) Khi có loạn thời Hầu Cảnh, chiêu tập người có dũng khí, theo Trần Vũ Đế viễn chinh thảo phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ động tác và cách diễn tả (trong hí kịch). ◇ Tào Ngu 曹禺: "Hồ Tứ: ... Đạt! Đạt! Đạt! (thủ hướng hạ nhất xao la) Trường! (mãn thân tố công, mãn kiểm đích hí, thuyết đắc phi khoái) nhĩ tiều trước, tùy trước gia hỏa điểm, na hồ tử nhất súy "nhiêm khẩu", nhất trứu mi, nhất trừng nhãn, toàn thân loạn xỉ sách" 胡四: ...達! 達! 達!(手向下一敲鑼)長!(滿身做工, 滿臉的戲, 說得飛快)你瞧著, 隨著家伙點, 那鬍子一甩"髯口", 一皺眉, 一瞪眼, 全身亂哆嗦 (Nhật xuất 日出, Đệ tứ mạc).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Kính dâng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha" 這是鳳丫頭孝敬老太太的, 算他的孝心虔, 不枉了老太太素日疼他 (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bổn ý, tâm nguyện vốn có. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hình Đạo Vinh giáo mỗ như thử, thật phi bổn tâm dã" 邢道榮教某如此, 實非本心也 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hình Đạo Vinh xui tôi như thế, chớ không phải chủ ý của tôi.
3. Chân tâm, lòng thật. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Thuyết bổn tâm thoại, ngã ngận tưởng hồi khứ, đãn hựu bất nguyện ý li khai nhĩ môn" 說本心話, 我很想回去, 但又不願意離開你們 (Thái văn cơ 蔡文姬, Đệ nhất mạc) Thật lòng mà nói, tôi rất muốn đi về, nhưng cũng không muốn xa cách mấy người.
4. Gốc rễ của cây cỏ. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Thảo mộc hữu bổn tâm, Hà cầu mĩ nhân chiết" 草木有本心, 何求美人折 (Cảm ngộ 感遇) Cây cỏ có gốc rễ, Đâu mong người đẹp bẻ.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.