Từ điển phổ thông
2. dửng dưng, phớt lờ
Từ điển trích dẫn
2. Lướt nhìn, xem qua.
3. Ở bên cạnh quan sát. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian" 巧匠旁觀, 縮手袖間 (Tế Liễu Tử Hậu văn 祭柳子厚文) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
4. Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: "Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong" 哭泣哀痛, 旁觀無不動容 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
5. § Cũng viết là "bàng quan" 傍觀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Việc sau khi chết, như khâm liệm, quan quách, chôn cất, v.v. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Linh Đế bệnh đốc, triệu đại tướng quân Hà Tiến nhập cung, thương nghị hậu sự" 靈帝病篤, 召大將軍何進入宮, 商議後事 (Đệ nhị hồi) Vua Linh Đế bệnh nặng, triệu quan đại tướng Hà Tiến vào cung, bàn tính mọi việc về sau khi mất.
3. Chỉ các việc phải lo liệu ở hậu phương, trong thời kì chiến tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tích lũy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎ Như: "công tích" 功績 công cán, "lao tích" 勞績 công lao, "khảo tích" 考績 xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích" 久事曹操, 多立功績 (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích 功績 công cán, lao tích 勞績 công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考績.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tịch thu tài sản. ◇ Lục Chí 陸贄: "Kim nhược bô lục kì gia, thiết khủng dĩ tài thương nghĩa" 今若簿錄其家, 竊恐以財傷義 (Tấu thỉnh bất bộ lục Đậu Tham trang trạch 奏請不簿錄竇參莊宅).
3. Mục lục điển tịch. ◇ Hồ Ứng Lân 胡應麟: "Kỉ truyện lục: nhất quốc sử, nhị chú lịch, tam cựu sự, tứ chức quan, ngũ nghi điển, lục pháp chế, thất ngụy sử, bát tạp truyện, cửu quỷ thần, thập thổ địa, thập nhất phổ trạng, thập nhị bộ lục" 紀傳錄: 一國史, 二注曆, 三舊事, 四職官, 五儀典, 六法制, 七偽史, 八雜傳, 九鬼神, 十土地, 十一譜狀, 十二簿錄 (少室山房筆叢 Thiếu thất san phòng bút tùng, Kinh tịch hội thông nhị 經籍會通二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người đưa ra kế hoạch, mưu sách. ◇ Hạo Nhiên 浩然: "Nhất cá hồ lí hồ đồ đích lão đầu tử, đương thập ma tham mưu!" 一個糊裏糊塗的老頭子, 當什麼參謀 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ lục tam chương).
3. Tên chức quan. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Phiền Phó Xạ trạch, dĩ Tương Dương binh chiến Hoài Tây, công dĩ tham mưu lưu phủ, năng nhậm hậu sự" 樊仆射澤, 以襄陽兵戰淮西, 公以參謀留府, 能任後事 (Trịnh công thần đạo bi văn 鄭公神道碑文).
4. Tên chức vụ trong quân đội. ◇ Ba Kim 巴金: "Niên thanh đích tham mưu thân xuất đầu lai, đại thanh khiếu: Giáo đạo viên, điện thoại!" 年青的參謀伸出頭來, 大聲叫: 教導員, 電話 (Kí Lật Học Phúc đồng chí 記栗學福同志).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ" 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng cãi nhau
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông "trư" 瀦.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.