Từ điển trích dẫn
2. Tiếp ứng, chi viện. ◇ Bắc sử 北史: "Tương Thành khống đái Kinh Lạc, thật đương kim chi yếu địa, như hữu động tĩnh, dị tương ứng tiếp" 襄城控帶京洛, 實當今之要地, 如有動靜, 易相應接 (Thôi Du truyện 崔猷傳).
3. Hai bên hô ứng lẫn nhau, chiếu ứng. ◇ Âu Dương Tuân 歐陽詢: "Tự điểm dục kì hỗ tương ứng tiếp, lưỡng điểm như "tiểu", "bát", tự tương ứng tiếp" 字點欲其互相應接, 兩點如"小","八", 自相應接 (Thư pháp 書法, Ứng tiếp 應接).
4. Ứng phó, tiếp thụ. ◇ Tát Đô Lạt 薩都剌: "Hạo đãng tam nhật trình, ứng tiếp thiên vạn thái. Hội đăng Thiên Trụ Phong, Nhất lãm vũ trụ đại" 浩蕩三日程, 應接千萬態. 會登天柱峰, 一覽宇宙大 (Mệnh trạo kiến khê 命棹建溪).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ sót. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu" 刑過不避大臣, 賞善不遺匹夫 (Hữu độ 有度) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎ Như: "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để lại tiếng xấu muôn đời. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Anh hùng di hận kỉ thiên niên" 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇ Trang Tử 莊子: "Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã" 向者先生形體掘若槁木, 似遺物離人而立於獨也 (Điền Tử Phương 田子方) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần" 昔者明王之以孝治天下也,不敢遺小國之臣 (Hiếu trị chương 孝治章) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎ Như: "di niệu" 遺尿 đi tiểu, "di xí" 遺屎 đi đại tiện. ◇ Sử Kí 史記: "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎ Như: "nhất lãm vô di" 一覽無遺 nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là "nhất lãm vô dư" 一覽無餘.
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎ Như: "thập di" 拾遺 nhặt nhạnh vật bỏ sót, "bổ di" 補遺 bù chỗ thiếu sót. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ" 次之又不能拾遺捕闕, 招賢進能, 顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎ Như: "di ngôn" 遺言 lời để lại (của người đã mất), "di sản" 遺產 của cải để lại.
11. Một âm là "dị". (Động) Tặng, cấp cho. ◇ Sử Kí 史記: "Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa" 漢王亦因令良厚遺項伯, 使請漢中地 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺恨 còn ân hận lại.
③ Để lại. Như di chúc 遺囑 dặn lại, di truyền 遺傳 truyền lại, v.v.
④ Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺尿 vãi đái, dí xí 遺屎 vãi cứt, v.v.
⑤ Một âm là dị. Ðưa làm quà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ sót. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu" 刑過不避大臣, 賞善不遺匹夫 (Hữu độ 有度) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎ Như: "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để lại tiếng xấu muôn đời. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Anh hùng di hận kỉ thiên niên" 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇ Trang Tử 莊子: "Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã" 向者先生形體掘若槁木, 似遺物離人而立於獨也 (Điền Tử Phương 田子方) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần" 昔者明王之以孝治天下也,不敢遺小國之臣 (Hiếu trị chương 孝治章) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎ Như: "di niệu" 遺尿 đi tiểu, "di xí" 遺屎 đi đại tiện. ◇ Sử Kí 史記: "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎ Như: "nhất lãm vô di" 一覽無遺 nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là "nhất lãm vô dư" 一覽無餘.
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎ Như: "thập di" 拾遺 nhặt nhạnh vật bỏ sót, "bổ di" 補遺 bù chỗ thiếu sót. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ" 次之又不能拾遺捕闕, 招賢進能, 顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎ Như: "di ngôn" 遺言 lời để lại (của người đã mất), "di sản" 遺產 của cải để lại.
11. Một âm là "dị". (Động) Tặng, cấp cho. ◇ Sử Kí 史記: "Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa" 漢王亦因令良厚遺項伯, 使請漢中地 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺恨 còn ân hận lại.
③ Để lại. Như di chúc 遺囑 dặn lại, di truyền 遺傳 truyền lại, v.v.
④ Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺尿 vãi đái, dí xí 遺屎 vãi cứt, v.v.
⑤ Một âm là dị. Ðưa làm quà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thay đổi, biến dịch. ◇ Hán Thư 漢書: "Tức vị xuất nhập tam niên, tai biến sổ hàng, nhật nguyệt thất độ, tinh thần thác mậu, cao hạ mậu dịch, đại dị liên nhưng, đạo tặc tịnh khởi" 即位出入三年, 災變數降, 日月失度, 星辰錯謬, 高下貿易, 大異連仍, 盜賊並起 (Lí Tầm truyện 李尋傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hầu hạ, chầu chực. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bình Nhi đẳng lai chí Giả mẫu phòng trung, bỉ thì Đại Quan viên trung tỉ muội môn đô tại Giả mẫu tiền thừa phụng" 平兒等來至賈母房中, 彼時大觀園中姊妹們都在賈母前承奉 (Đệ tam thập cửu hồi) Bình Nhi đến buồng Giả mẫu, bấy giờ các chị em ở trong vườn Đại Quan đều đứng hầu trước mặt Giả mẫu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎ Như: "đề cương khiết lĩnh" 提綱挈領 nắm giữ những phần chủ yếu.
3. (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎ Như: "cương kỉ" 綱紀 giềng mối, "cương thường" 綱常 đạo thường của người gồm: "tam cương" 三綱 ("quân thần, phụ tử, phu phụ" 君臣, 父子, 夫婦) và "ngũ thường" 五常 ("nhân, lễ, nghĩa, trí, tín" 仁義禮智信).
4. (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎ Như: "trà cương" 茶綱 bọn buôn trà.
5. (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: "giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng" 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種. ◎ Như: "bộ nhũ cương" 哺乳綱 loài có vú (cho bú).
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục 史綱目 nghĩa là lối chép sử theo cách này.
③ Vận tải hàng hóa kết từng bọn đi cũng gọi là cương, như trà cương 茶綱 tụi buôn chè (trà).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提綱挈領 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 總綱 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳動物綱 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶綱 Bọn buôn trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tỉ".
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bắt được, nhặt được
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn, lựa. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương" 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắt được, nhặt được: 我丟一本書,你撿到嗎? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.