phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lửa bốc lên
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đàm". (Động) Lửa bốc lên. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu" 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Lửa bốc lên. Như hỏa thượng tầm, thủy hạ lưu 火上蕁,水下流 lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đàm". (Động) Lửa bốc lên. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu" 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lửa cháy bốc lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cao siêu, cao cả, không phải tầm thường. ◎ Như: "vĩ đại đích nhân vật" 偉大的人物.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đứng dậy
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đứng dậy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thức dậy, ra khỏi giường. ◎ Như: "tảo thụy tảo khởi" 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Kê minh nhi khởi" 雞鳴而起 (Tận tâm thượng 盡心上) Gà gáy thì dậy.
3. (Động) Bắt đầu. ◎ Như: "khởi sự" 起事 bắt đầu làm việc, "vạn sự khởi đầu nan" 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn.
4. (Động) Phát sinh, nổi dậy. ◎ Như: "khởi nghi" 起疑 sinh nghi, "khởi phong" 起風 nổi gió, "túc nhiên khởi kính" 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính.
5. (Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ. ◎ Như: "khởi tử hồi sanh" 起死回生 cải tử hoàn sinh.
6. (Động) Tiến cử. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc" 召公孫顯於韓, 起樗里子於國 (Tần sách nhị 秦策二) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước.
7. (Động) Xuất thân. ◇ Hán Thư 漢書: "Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết" 蕭何, 曹參皆起秦刀筆吏, 當時錄錄未有奇節 (Tiêu Hà Tào Tham truyện 蕭何曹參傳) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ.
8. (Động) Đưa ra. ◎ Như: "khởi hóa" 起貨 đưa hàng ra (bán), "khởi tang" 起贓 đưa ra tang vật.
9. (Động) Xây dựng, kiến trúc. ◎ Như: "bạch thủ khởi gia" 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp, "bình địa khởi cao lâu" 平地起高樓 từ đất bằng dựng lên lầu cao.
10. (Danh) Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn. ◎ Như: "khởi, thừa, chuyển, hợp" 起, 承, 轉, 合.
11. (Danh) Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm. ◎ Như: "điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân" 店裡來了兩起客人 trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng.
12. (Trợ) Đặt sau động từ, nghĩa như "cập" 及 tới, "đáo" 到 đến. ◎ Như: "tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái" 想起往事, 真是不勝感慨 nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái.
13. (Trợ) Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào. ◎ Như: "trạm khởi lai" 站起來 đứng dậy, "quải khởi lai" 掛起來 treo lên, "tưởng bất khởi" 想不起 nghĩ không ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi 扶起 nâng dậy, thụ khởi 豎起 dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo 起造.
③ Nổi lên, phát ra. Như khởi phong 起風 nổi gió, khởi bệnh 起病 nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự 起事 bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi 一起.
④ Lồi lên.
⑤ Ra.
⑥ Phấn phát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lên cao: 舉起來 Nâng lên;
③ Rời: 起身 Rời chỗ;
④ Nhổ: 起釘子 Nhổ đinh;
⑤ Xúc: 用鐵鍬起土 Lấy xẻng xúc đất;
⑥ Bóc: 把墻上的畫起下來 Bóc bức tranh trên tường xuống;
⑦ Tẩy: 這件衣服得起油 Phải tẩy vết dầu (bẩn) ở trên cái áo này đi;
⑧ Nổi lên, phát ra: 起泡(沫)Nổi bọt; 崛起 Nổi dậy, quật khởi; 起風 Nổi gió; 起病 Phát bệnh;
⑨ Nổi lên, lồi lên, nhô lên. 【起伏】khởi phục [qêfú] Lên xuống, nhấp nhô, chập chùng: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô;
⑩ Dựng, xây, làm, cất: 起房子 Xây nhà, cất nhà, làm nhà;
⑪ Bắt đầu, mở đầu: 起頭并不容易 Mở đầu không phải dễ. 【起初】khởi sơ [qêchu] Lúc đầu, ban đầu, thoạt đầu, đầu tiên: 這個工廠起初很小 Xưởng này lúc đầu rất nhỏ; 【起 見】khởi kiến [qêjiàn] Để..., nhằm (dùng thành 爲了…起見): 爲了解情況起見 Để tìm hiểu tình hình;
⑫ Từ, bắt đầu từ: 從今天起 Bắt đầu từ hôm nay; 從頭學起 Học từ đầu;
⑬ Đoàn, đám, tốp: 又來了一起人 Lại vừa đến một tốp (đám) người;
⑭ Vụ, lần: 一起 Một lần; 一天發生幾起事故 Một ngày xảy ra mấy vụ tai nạn;
⑮ Cầm lấy, vác: 拿起武器 Cầm lấy vũ khí, cầm vũ khí lên; 扛起大旗 Vác cờ;
⑯ Nổi, ra...: 買不起 Mua (sắm) không nổi; 想不起 Không nhớ ra;
⑰ Kết hợp thành những động từ ghép và những từ ngữ khác: 對不起 Có lỗi, xin lỗi; 對得起 Xứng đáng với; 看不起 Khinh, coi rẻ; 喚起 Thức tỉnh, kêu gọi...; 關起門來 Đóng cửa lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
Từ điển trích dẫn
2. Duyên do.
3. Đức hạnh, phẩm hạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã phụ thân mỗi nhật vi lưỡng vị di nương thao tâm, yếu tầm lưỡng cá hựu hữu căn cơ, hựu phú quý, hựu thanh niên, hựu tiếu bì đích lưỡng vị di đa, hảo sính giá giá nhị vị di nương đích" 我父親每日為兩位姨娘操心, 要尋兩個又有根基, 又富貴, 又青年, 又俏皮的兩位姨爹, 好聘嫁這二位姨娘的 (Đệ lục thập tam hồi) Cha cháu ngày nào cũng nghĩ đến hai dì, muốn tìm được hai người vừa có đức hạnh, vừa giàu sang, vừa trẻ, vừa đẹp để giạm hỏi chỗ xứng đáng mà gả hai dì.
4. Phật giáo dụng ngữ: căn tính, đạo căn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá cá Tán Hoa bồ tát, căn cơ bất thiển, đạo hạnh phi thường" 這個散花菩薩, 根基不淺, 道行非常 (Đệ nhất bách nhất hồi) Vị bồ tát Tán Hoa đó, đạo căn sâu dày, đạo hạnh phi thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đàn hặc truy cứu. ◇ Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: "Vương An Thạch khước quy tội đáo Đông Pha thân thượng, thuyết thị tha đích họa căn, nhân khiếu môn hạ nhân tầm tha đích quá thất tham luận tha" 王安石卻歸罪到東坡身上, 說是他的禍根, 因叫門下人尋他的過失參論他 (Lục kiều tài tích 雷峰怪跡) Vương An Thạch vẫn quy tội vào Tô Đông Pha, nói Đông Pha chính là nguồn gốc của họa hại, và sai môn hạ truy tầm hạch hỏi những lỗi lầm của ông này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bích thảo đa tình oanh chiến cốt" 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt" 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇ Tống Liêm 宋濂: "Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo" 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳).
4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con "sinh" 牲. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên" 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統).
5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎ Như: "phiến cốt" 扇骨 nan quạt, "cương cốt thủy nê" 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.
6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
7. (Danh) Rễ cây. ◇ Quản Tử 管子: "Phong sanh mộc dữ cốt" 風生木與骨 (Tứ thì 四時).
8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇ Lí Ngư 李漁: "Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư" 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本).
9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng" 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農).
10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề" 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳).
11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎ Như: "ngạo cốt" 傲骨 phong cách kiêu ngạo, "phong cốt" 風骨 tính cách.
12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇ Giang Yêm 江淹: "Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh" 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦).
13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã" 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字).
14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh" 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨).
15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇ Vương Sung 王充: "Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải" 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt" 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu).
17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số" 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章).
18. (Danh) Họ "Cốt".
19. (Danh) Tức "cốt phẩm chế" 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: "hoàn" 還, "nhưng nhiên" 仍然. ◇ Lí Lai Lão 李萊老: "Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại" 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
③ Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨.
④ Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá).
⑤ Người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nan, cốt, khung: 扇骨 Nan quạt; 鋼骨水泥 Xi măng cốt sắt;
③ Tinh thần, tính nết, tính cách, cốt cách: 梅骨格雪精神 Cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết;
④ (văn) Cứng cỏi: 骨鯁 Thẳng thắn không a dua;
⑤ (văn) Người chết. Xem 骨 [gu], [gú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎ Như: "thanh giá" 聲價 danh giá, "tha đích thân giá phi phàm" 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎ Như: "khinh thị nhất giá đích nguyên tố" 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎ Như: "chỉnh thiên giá du đãng" 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (hóa) Hóa trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎ Như: "thanh giá" 聲價 danh giá, "tha đích thân giá phi phàm" 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎ Như: "khinh thị nhất giá đích nguyên tố" 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎ Như: "chỉnh thiên giá du đãng" 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎ Như: "đề xướng" 提倡 nêu ra trước hết, "xướng đạo" 倡導 đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là "xương". (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎ Như: "xương ưu" 倡優 con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông "xướng" 娼.
5. Một âm là "xương". (Tính) "Xương cuồng" 倡狂 rồ dại, càn rở. § Thông "xương" 猖. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?" 你身不滿四尺, 年不過三旬, 手內又無兵器, 怎麼大膽倡狂, 要尋我見甚麼上下 (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xương. Xương ưu 倡優 con hát.
③ Xương cuồng 倡狂 rồ dại (sằng bậy), có khi viết là 猖.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎ Như: "đề xướng" 提倡 nêu ra trước hết, "xướng đạo" 倡導 đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là "xương". (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎ Như: "xương ưu" 倡優 con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông "xướng" 娼.
5. Một âm là "xương". (Tính) "Xương cuồng" 倡狂 rồ dại, càn rở. § Thông "xương" 猖. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?" 你身不滿四尺, 年不過三旬, 手內又無兵器, 怎麼大膽倡狂, 要尋我見甚麼上下 (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xương. Xương ưu 倡優 con hát.
③ Xương cuồng 倡狂 rồ dại (sằng bậy), có khi viết là 猖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
2. Không thành đạt, bất đắc chí. ◇ Sử Kí 史記: "Thương Dung bất đạt, thân kì nhục yên" 商容不達, 身祇辱焉 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thương Dung không thành đạt, thân mình bị nhục.
3. Không thư thái, không thông sướng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tình trầm ức nhi bất đạt hề, hựu tế nhi mạc chi bạch" 情沈抑而不達兮, 又蔽而莫之白 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Chí nguyện bị đè nén không thư thái hề, bị che lấp mà không bày tỏ ra được.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.