phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎ Như: "nhất tiễn mai" 一翦梅 một cành mai.
3. (Động) Xén, cắt. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung" 一夕, 讀漢書至八卷, 卷將半, 見紗翦美人夾藏其中 (Thư si 書癡) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
4. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎ Như: "tiễn diệt" 翦滅 trừ cho hết. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương" 居岐之陽, 實始翦商 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
5. (Động) § Thông "tiễn" 踐.
6. (Tính) Nông. § Thông "thiển" 淺.
7. (Tính) Nhạt, sắc nhạt. § Thông "thiển" 淺.
8. § Ghi chú: Tục quen viết là 剪.
Từ điển Thiều Chửu
② Xén, cắt.
③ Phát sạch, như tiễn diệt 翦滅 trừ cho tiệt hết.
④ Nông, nhạt, sắc nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "bán cân bát lạng" 半斤八兩, "bình phân thu sắc" 平分秋色, "các hữu thiên thu" 各有千秋, "công lực tất địch" 工力悉敵, "thế quân lực địch" 勢均力敵.
3. ★ Tương phản: "quả bất địch chúng" 寡不敵眾, "vân nê hữu biệt" 雲泥有別.
Từ điển trích dẫn
2. Đại khái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.