phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tự nhiên, thiên nhiên
Từ điển trích dẫn
2. Tất nhiên, dĩ nhiên. § Biểu thị khẳng định, hoàn toàn hợp với sự lí hoặc tình lí, không có nghi vấn. ◇ Ba Kim 巴金: "Văn nghệ cứu cánh thuộc ư thùy? Đương nhiên thuộc ư nhân dân!" 文藝究竟屬於誰? 當然屬於人民! (Tham sách tập 探索集, Cứu cánh thuộc ư thùy 究竟屬於誰).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎ Như: "bạt tiêm" 拔尖 người ưu tú, bạt tụy.
3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là "đả tiêm" 打尖.
4. (Tính) Nhọn. ◎ Như: "tiêm đao" 尖刀 dao nhọn. ◇ Lí Bạch 李白: "Ái phong tiêm tự bút" 靄峰尖似筆 (Điếu đài 釣臺) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎ Như: "đính tiêm nhân vật" 頂尖人物 nhân vật ưu tú bậc nhất.
6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎ Như: "tị tử tiêm" 鼻子尖 mũi thính, "nhãn tình ngận tiêm" 眼睛很尖 mắt rất tinh.
7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇ Giả Đảo 賈島: "Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm" 促織聲尖尖似針,更深刺著旅人心 (Khách tư 客思) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎ Như: "tiêm binh" 尖兵 lính xung kích, "tiêm đoan khoa kĩ" 尖端科技 môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tiêm trước nhãn tình khán" 尖著眼睛看 (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mũi (nhọn): 針尖 Mũi kim; 刀尖 Mũi dao;
③ Tinh: 眼睛很尖 Mắt tinh lắm; 尖巧 Tinh xảo;
④ Thính: 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật;
⑤ (Tài) trội hơn cả: 姊妹三個裡 頭就數她是個尖兒 Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả;
⑥ Xem 打尖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. Tính tình chậm chạp, làm việc không sốt sắng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đô thị nhĩ giá bàn mạn tính đích nhân, dĩ thử tống liễu yêm Sử gia huynh đệ" 都是你這般慢性的人, 以此送了俺史家兄弟 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mấy người cứ dùng dằng chậm chạp như vậy, thật là bỏ mạng chú em nhà họ Sử rồi.
3. Chậm, chậm chạp. ◎ Như: "mạn tính độc dược" 慢性毒藥 thuốc độc có tác dụng chậm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tình hình, tình trạng
3. khí hậu
4. dò ngóng, thăm dò
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trực, chờ. ◎ Như: "đẳng hậu" 等候 chờ trực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại" 公卿皆候送於橫門外 (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.
3. (Động) Thăm hỏi, bái vọng, vấn an. ◎ Như: "vấn hậu" 問候 thăm hỏi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Viện thường hữu tật, Lương Tùng lai hậu chi, độc bái sàng hạ, Viện bất đáp" 援嘗有疾, 梁松來候之, 獨拜床下, 援不答 (Mã Viện truyện 馬援傳).
4. (Động) Hầu hạ, chầu chực, phục thị. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiện khiếu Tử Quyên thuyết: Cô nương tỉnh liễu, tiến lai tứ hậu" 便叫紫鵑說: 姑娘醒了, 進來伺候 (Đệ nhị thập lục hồi) Liền gọi (a hoàn) Tử Quyên nói: Cô dậy rồi, đi lên hầu.
5. (Động) Xem xét, quan sát. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thượng mỗi tiến kiến, hậu nhan sắc, triếp ngôn kì bất khả" 上每進見, 候顏色, 輒言其不可 (Thuận Tông Thật lục nhất 順宗實錄一).
6. (Động) Tiếp đón.
7. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎ Như: "chiêm hậu cát hung" 占候吉凶.
8. (Động) Thanh toán (phương ngôn). ◎ Như: "hậu trướng" 候帳 trả sạch nợ. ◇ Lão Xá 老舍: "Lí Tam, giá nhi đích trà tiền ngã hậu lạp!" 李三, 這兒的茶錢我候啦 (Trà quán 茶館, Đệ nhất mạc).
9. (Danh) Khí hậu, thời tiết. § Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi tiết trời là "khí hậu" 氣候, "tiết hậu" 節候.
10. (Danh) Tình trạng của sự vật, trưng triệu. ◎ Như: "hỏa hậu" 火候 thế lửa, "chứng hậu" 症候 tình thế chứng bệnh.
11. (Danh) Chức lại nhỏ, lo về kê khai, kiểm sát. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Hà Thang tự Trọng Cung, thường vi môn hậu" 何湯字仲弓, 嘗為門候 (Thủy kinh chú 水經注, Cốc thủy 穀水).
12. (Danh) Quan lại ở vùng biên giới, lo về cảnh báo.
13. (Danh) Quan lại phụ trách việc đón rước tân khách.
14. (Danh) Dịch trạm, dịch quán.
15. (Danh) § Thông "hậu" 堠.
Từ điển Thiều Chửu
② Chực, như đẳng hậu 等候 chờ chực.
③ Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết trời là khí hậu 氣候, tiết hậu 節候, v.v.
④ Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu, như hỏa hậu 火候 thế lửa, chứng hậu 症候 tình thế, chứng bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thăm, hỏi thăm, thăm hỏi: 致候 Gởi lời thăm (hỏi thăm); 問候 Hỏi thăm;
③ (Thời) gian, (khí) hậu: 時候 Thời gian; 氣候 Khí hậu;
④ Tình hình, tình hình diễn biến, tình thế: 症候 Tình hình diễn biến của bệnh tật; 火候 Thế lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thiếu tiểu thiệp thư sử, tảo năng chuế văn thiên" 少小涉書史, 早能綴文篇 (Tống linh sư 送靈師) Thuở nhỏ đọc qua sử sách, đã sớm biết làm văn bài.
3. (Danh) Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn). ◎ Như: sách Luận Ngữ 論語 có hai mươi "thiên". ◇ Tam quốc chí 三國志: "Trứ thi, phú, luận, nghị, thùy lục thập thiên" 著詩, 賦, 論, 議, 垂六十篇 (Vương Xán truyện 王粲傳) Trứ tác thơ, phú, luận, nghị, truyền lại sáu mươi bài.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bài: 寫了兩篇文章 Viết hai bài;
③ Trang: 這本書缺了一篇 Cuốn sách này thiếu mất một trang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. An bài, chuẩn bị. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Na nhất can tù phạm, sơ thì kiến ngục trung khoan túng, dĩ tự khởi tâm việt lao; nội trung hữu ki cá hữu kiến thức đích, mật địa giáo đối phó ta lợi khí ám tàng tại thân biên" 那一干囚犯, 初時見獄中寬縱, 已自起心越牢; 內中有幾個有見識的, 密地教對付些利器暗藏在身邊 (Quyển nhị thập).
3. Phối hợp, thất phối, đôi lứa, vợ chồng. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đa tắc thị thiên sinh phận phúc, hựu ngộ trứ nhân duyên đối phó, thành tựu liễu lân chỉ quan thư" 多則是天生分福, 又遇著姻緣對付, 成就了麟趾關雎 (Bão trang hạp 抱妝盒, Đệ tứ chiết).
4. Liệu tính, mưu toán.
5. Tạm được, tàm tạm, tương tựu. ◎ Như: "giá y phục tuy bất đại hảo khán, đãn vi liễu ngự hàn nhĩ tựu đối phó trước xuyên ba" 這衣服雖不大好看, 但為了禦寒你就對付著穿吧.
6. Chiết ma, giày vò. ◇ Triệu Quân Tường 趙君祥: "Thụ liệt sầu vi, sơn bài sầu trận, kỉ bàn nhi đối phó li nhân" 樹列愁幃, 山排愁陣, 幾般兒對付離人 (Tân thủy lệnh 新水令, Khuê tình 閨情, Khúc 曲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bằng hữu, bè bạn.
3. Thân thiết hòa mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bằng
3. cùng với, và
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kịp. ◎ Như: "cập thời" 及時 kịp thời, "cập tảo" 及早 sớm cho kịp. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ngã dĩ thất khẩu, hối vô cập" 我已失口, 悔無及 (Thâu đào 偷桃) Ta đã lỡ lời, hối chẳng kịp.
3. (Động) Bằng. ◎ Như: "bất cập nhân" 不及人 chẳng bằng người. ◇ Lí Bạch 李白: "Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình" 桃花潭水深千尺, 不及汪倫送我情 (Tặng Uông Luân 贈汪倫) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.
4. (Động) Liên quan, liên lụy, dính líu. ◎ Như: "ba cập" 波及 liên lụy (như sóng tràn tới).
5. (Động) Kế tục. ◎ Như: "huynh chung đệ cập" 兄終弟及 anh chết em kế tục (chế độ ngày xưa truyền ngôi vua từ anh tới em).
6. (Động) Thừa lúc, thừa dịp. ◇ Tả truyện 左傳: "Cập kì vị kí tế dã, thỉnh kích chi" 及其未既濟也, 請擊之 (Hi Công nhị thập nhị niên 僖公二十二年) Thừa dịp họ chưa qua sông hết, xin hãy tấn công.
7. (Liên) Cùng, và. ◇ Ngụy Hi 魏禧: "Khấu kì hương cập tính tự, giai bất đáp" 扣其鄉及姓字, 皆不答 (Đại thiết truy truyện 大鐵椎傳) Hỏi quê quán và tên họ, đều không đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Bằng, như bất cập nhân 不及人 chẳng bằng người.
③ Cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kịp: 現在去來不及了 Bây giờ đi không kịp nữa.【及時】cập thời [jíshí] Kịp thời, kịp lúc: 及時糾正錯誤 Uốn nắn sai lầm kịp thời; 【及早】cập tảo [jízăo] Sớm: 既有問題,就該及早解決 Đã có vấn đề thì nên giải quyết cho sớm; 【及至】cập chí [jízhì] Đến: 及至傍晚 Đến chiều;
③ Bằng: 柳木不及松木堅固 Gỗ liễu không chắc bằng gỗ thông; 我不及他 Tôi không bằng anh ấy; 君美甚,徐公何能及君也 Anh đẹp lắm, Từ Công sao đẹp bằng anh? (Chiến quốc sách);
④ Và, cùng với: 主要問題及次要問題 Vấn đề chủ yếu và thứ yếu; 釦其鄉及姓名,皆不答 Hỏi thăm quê quán và tên họ, đều không đáp (Ngụy Hi: Đại Thiết Chùy truyện); 女心傷悲,殆及公子同歸 Lòng cô gái bi thương, lo sợ sẽ phải về cùng chàng công tử (Thi Kinh); 晉侯及楚子,鄭伯戰于鄢陵 Tấn hầu cùng với Sở tử, Trịnh Bá đánh nhau ở Yên Lăng (Xuân thu kinh: Thành công thập lục niên);
⑤ (văn) Kịp đến khi, đến lúc: 及敵槍再擊,寨中人又鶩伏焉 Đến khi quân địch dùng thương đánh tiếp thì người trong trại lại nằm phục xuống như con vịt trời (Thanh bại loại sao);
⑥ Đợi đến khi, nhân lúc, thừa dịp: 及其未既濟也,請擊之 Thừa dịp họ chưa qua sông hết, mau tấn công họ (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑦ [Jí] (Họ) Cập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Thường".
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎ Như: "tri túc thường lạc" 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, "vô thường" 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự" 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎ Như: "thường nhân" 常人 người thường, "bình thường" 平常 bình phàm, "tầm thường" 尋常 thông thường. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia" 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎ Như: "thường kì" 常期 định kì, "thường hội" 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎ Như: "thường thường" 常常 luôn luôn, "thường lai" 常來 đến luôn, hay đến, "thường xuyên" 常川 luôn mãi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.