phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện" 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇ Tả truyện 左傳: "Quốc nhân phất tuẫn" 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông "tuẫn" 殉. ◇ Hán Thư 漢書: "Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh" 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông "tuẫn" 侚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông" 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là "tuân". (Động) Khiến, làm cho. ◇ Trang Tử 莊子: "Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí" 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇ Sử Kí 史記: "Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần" 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai);
③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện" 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇ Tả truyện 左傳: "Quốc nhân phất tuẫn" 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông "tuẫn" 殉. ◇ Hán Thư 漢書: "Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh" 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông "tuẫn" 侚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông" 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là "tuân". (Động) Khiến, làm cho. ◇ Trang Tử 莊子: "Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí" 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇ Sử Kí 史記: "Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần" 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai);
③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái chén (như chữ 樽)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎ Như: "tôn trưởng" 尊長 người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎ Như: "phủ tôn" 府尊 quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎ Như: "thập tôn đại pháo" 十尊大炮 mười cỗ đại bác, "nhất tôn phật tượng" 一尊佛像 một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎ Như: "tôn kính" 尊敬 kính trọng, "tôn sư trọng đạo" 尊師重道 kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎ Như: "tôn xứ" 尊處 chỗ ngài ở, "tôn phủ" 尊府 phủ ngài, "tôn phu nhân" 尊夫人 phu nhân của ngài, "tôn tính đại danh" 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan" 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thiên tôn địa ti" 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎ Như: "tôn quý" 尊貴 cao quý, "tôn ti" 尊卑 cao quý và hèn hạ, "tôn khách" 尊客 khách quý.
Từ điển Thiều Chửu
② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác;
⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khí giới có con chốt, cái bật.
3. Liệu đúng thời cơ.
4. Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa" 酒逢知己千鍾少, 話不投機半句多 (Kim Liên kí 金蓮記, Cấu hấn 構釁).
5. Thừa dịp mưu lợi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo" 朱延年老是做投機買賣, 又沒有本事, 最後蝕光拉倒 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập ngũ 第一部十五).
6. (Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇ Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 古尊宿語錄: "Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân" 智與理冥, 境與神會. 如人飲水, 冷暖自知. 誠哉是言也, 乃有"投機頌"云 (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục 佛眼和尚普說語錄).
7. Con dế. Tức "xúc chức" 促織.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hao phí tinh thần thể lực.
3. Sức lao động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sợ hãi, khiếp đảm. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Hạ Tác Nhân thử thì tâm hư dĩ kinh đáo liễu cực điểm, nhất khán kiến liễu hách đắc hồn bất phụ thể, hãn như vũ hạ, bất giác chiến đẩu khởi lai" 夏作人此時心虛已經到了極點, 一看見了嚇得魂不附體, 汗如雨下, 不覺戰抖起來 (Quyển ngũ lục).
3. Thần kinh suy nhược. Cũng có nghĩa là tim đập không bình thường. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Chính dĩ cản đắc tâm hư khí suyễn, kinh nghi bất định" 賈政已趕得心虛氣喘, 驚疑不定 (Hồi 120).
Từ điển trích dẫn
2. Suy nghĩ lo lắng. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "Đế băng ư Vị Ương cung, vô tự. Đại thần nghị sở lập, Vũ Đế tử độc hữu Quảng Lăng Vương Tư, Tư bổn dĩ hành thất đạo, tiên đế sở bất dụng. Quang tâm kế bất an" 帝崩於未央宮, 無嗣. 大臣議所立, 武帝子獨有廣陵王 胥, 胥本以行失道, 先帝所不用. 光心計不安 (Hán kỉ 漢紀, Chiêu Đế kỉ 昭帝紀).
3. Mưu lược, mưu trí. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm cô nương thị cá hữu tâm kế nhi đích nhân, chí ư Bảo Ngọc, ngai đầu ngai não, bất tị hiềm nghi thị hữu đích" 林姑娘是個有心計兒的人, 至於寶玉, 獃頭獃腦, 不避嫌疑是有的 (Đệ cửu thập hồi) Cô Lâm là người biết cân nhắc. Còn thằng Bảo thì ngơ ngơ, ngẩn ngẩn, chẳng biết giữ ý giữ tứ gì cả.
4. Tâm tình. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Tâm kế tiêu bách, tiến thối võng trí" 心計焦迫, 進退罔躓 (Thỉnh giả khải 請假啟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhỏ nhen, thấp kém (tính khí, lòng dạ, kiến thức...). ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Tài học biển hiệp, tuy mĩ thiếu công" 才學褊狹, 雖美少功 (Sự loại 事類).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ có cảm thụ và phản ứng (tâm lí, sinh lí) vượt quá mức độ bình thường, nhạy cảm, bén nhạy. ◎ Như: "nhĩ biệt thái mẫn cảm, ngã bất thị tại thuyết nhĩ" 你別太敏感, 我不是在說你 anh đừng quá nhạy cảm, tôi không nói gì tới anh cả.
3. Tế nhị, dễ gây ra tranh chấp. ◎ Như: "giá thoại đề thái mẫn cảm, cha môn tạm thì bất đàm" 這話題太敏感, 咱們暫時不談 chuyện này rất là tế nhị, chúng ta tạm thời không bàn đến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
- 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
- tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎ Như: "danh chấn thiên hạ" 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên" 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "chấn kinh" 震驚 sợ khiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh" 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ "Chấn".
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là "thần". § Thông "thần" 娠.
Từ điển Thiều Chửu
② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp.
④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới;
③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ;
④ Kích động, chạm mạnh;
⑤ (văn) Sét đánh, sấm động;
⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎ Như: "danh chấn thiên hạ" 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên" 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎ Như: "chấn kinh" 震驚 sợ khiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh" 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ "Chấn".
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là "thần". § Thông "thần" 娠.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rũ, phủi
3. tung, hất
4. dấy lên, phất lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giũ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu" 把身上雪都抖了 (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
3. (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
4. (Danh) § Xem "đẩu tẩu" 抖擻.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng Phạm là đỗ da. Tầu dịch là đẩu tẩu hay đầu đà. Ba món độc tham, sân, si như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giũ, giật: 抖開被窩 Giũ chăn ra; 抖一抖繮繩 Giật giật dây cương;
③ Dốc ra hết, vạch trần;
④ Phấn chấn (tinh thần).【抖擻】 đẩu tẩu [dôusôu] Phấn chấn, hăng hái: 抖擻精神 Phấn chấn tinh thần;
⑤ Làm nên, giàu có, phất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.