phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tấu nhạc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là "tấu". ◎ Như: "khải tấu" 啟奏 bẩm cáo với vua. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ" 不知何人奏皇帝, 帝心惻隱知人弊 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm" 蟬聲宮徵奏虞琴 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎ Như: "đại tấu kì công" 大奏奇功 lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎ Như: "tấu đao" 奏刀 vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông "tẩu" 走.
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎ Như: "tấu trạng" 奏狀, "tấu điệp" 奏褶.
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎ Như: "tiết tấu khinh khoái" 節奏輕快.
Từ điển Thiều Chửu
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu 腠.
⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉);
⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi hết một vòng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎ Như: "nhất tuần" 一巡 một lượt rót rượu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tửu chí sổ tuần" 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.
Từ điển Thiều Chửu
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎ Như: "thừa khách" 乘客 khách đi (tàu, xe), "khách mãn" 客滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎ Như: "thuyết khách" 說客 nhà du thuyết, "chánh khách" 政客 nhà chính trị, "châu bảo khách" 珠寶客 người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội" 後孟嘗君出記, 問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇ Vương Duy 王維: "Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân" 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎ Như: "quá khách" 過客 người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎ Như: "nhất khách phạn" 一客飯 một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ "Khách".
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu" 會天下之亂, 遂棄官客荊州 (Ngụy thư 魏書, Đỗ Kì truyện 杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇ Sử Kí 史記: "Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi" 五年, 楚之亡臣伍子胥來奔, 公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎ Như: "khách khí" 客氣 khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇ Cố Viêm Vũ 顧炎武: "Truyện vi chủ, kinh vi khách" 傳為主, 經為客 (Nhật tri lục 日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa 朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎ Như: "khách tử" 客死 chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎ Như: "khách quan" 客觀.
Từ điển Thiều Chửu
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣, như ta quen gọi là làm khách vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hành khách: 客車 Xe hành khách;
③ Khách (hàng): 顧客 Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: 五載客蜀郡 Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: 俠客 Người hào hiệp; 說客 Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 75
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lúc sẩm tối
3. mê muội
4. đứa con chưa kịp đặt tên mà chết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lễ cưới. Ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là "hôn lễ" 昏禮, sau mới đổi dùng chữ "hôn" 婚. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị thì Đột Quyết tái thượng thư cầu hôn, đế vị báo" 是時突厥再上書求昏, 帝未報 (Đột Quyết truyện thượng 突厥傳上) Lần đó, Đột Quyết lại dâng thư xin cưới, vua chưa đáp.
3. (Danh) Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là "hôn". ◎ Như: "yểu hôn" 夭昏 con chết yểu.
4. (Tính) Tối, thiếu ánh sáng hoặc không sáng rõ. ◎ Như: "hôn ám" 昏暗 u tối, "hôn hoàng" 昏黃 tối tăm.
5. (Tính) Tối tăm, ngu tối. ◎ Như: "hôn hội hồ đồ" 昏憒糊塗 tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì, "hôn quân" 昏君 vua không sáng suốt.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, không rõ. ◎ Như: "lão nhãn hôn hoa" 老眼昏花 mắt già lờ mờ, quáng gà.
7. (Động) Mất hết tri giác, bất tỉnh. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tiên thị, hôn nhân Vương tính giả, tật đốc, hôn bất tri nhân giả sổ nhật hĩ" 先是, 閽人王姓者, 疾篤, 昏不知人者數日矣 (quỷ khốc) Trước đó, người giữ cổng tên Vương, mắc phải bịnh nặng, hôn mê bất tỉnh mấy ngày.
8. (Động) Mê hoặc, mê đắm. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Môn ư tiểu lợi, hoặc ư thị dục" 昏於小利, 惑於嗜欲 (Mạnh Hạ kỉ 孟夏紀, Vu đồ 誣徒) Mê mẩn ở điều lợi nhỏ nhen, say đắm tham dục.
Từ điển Thiều Chửu
② Tối tăm, như hôn hội hồ đồ 昏憒楜塗 tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì.
③ Lễ cưới, ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là hôn lễ 昏禮, bây giờ mới đổi dùng chữ hôn 婚.
④ Mờ.
⑤ Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tối tăm: 天昏地暗 Trời đất tối mù;
③ Mê, mê man, mê mẩn, ngất (đi): 病人昏過去了 Bệnh nhân đã ngất đi;
④ (văn) Hoa mắt;
⑤ (văn) Lơ mơ, lẩm cẩm: 昏主之下,難以久居 Dưới tay một ông vua lẩm cẩm thì khó mà ở lâu được (Hậu Hán thư);
⑥ (cũ) Như 婚 [hun];
⑦ (văn) Chết sớm (khi mới sinh chưa đặt tên đã chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. béo tốt
3. ruột lợn, ruột chó
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt tươi, đầy đặn. ◇ Bạch Hành Giản 白行簡: "Vị sổ nguyệt, cơ phu sảo du, tốt tuế, bình dũ như sơ" 未數月, 肌膚稍腴, 卒歲, 平愈如初 (Lí Oa truyện 李娃傳) Chưa được mấy tháng, thịt da từ từ đầy đặn, hết năm khỏi, bình thường như trước.
3. (Danh) Thịt mỡ ở dưới bụng (của người hay động vật). ◇ Vương Sung 王充: "Kiệt Trụ chi quân, thùy du xích dư" 桀紂之君, 垂腴尺餘 (Luận hành 論衡, Ngữ tăng 語增) Vua như Kiệt Trụ, thịt mỡ dưới bụng xệ xuống hơn cả thước.
4. (Danh) Phiếm chỉ da thịt. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thăng dã sơ kiến ngã, Phu du nhưng khiết bạch, Kim hà khổ nhi lão, Thủ cước thuân dĩ hắc" 升也初見我, 膚腴仍潔白, 今何苦而老, 手腳皴以黑 (Dữ tăng Đạo Thăng 與僧道升) (Nhà sư Đạo) Thăng lúc đầu gặp tôi, Da thịt còn trắng sạch, Bây giờ sao mà già khú, Tay chân nứt nẻ đen đủi.
5. (Danh) Thịt ngon béo. ◇ Nam sử 南史: "Thiện vô tiên du, duy đậu lệ phạn nhi dĩ" 膳無鮮腴, 惟豆糲飯而已 (Lương Vũ Đế bổn kỉ hạ 梁武帝本紀下) Bữa ăn không có thịt tươi béo, chỉ có cơm gạo thô rau đậu mà thôi.
6. (Danh) Ruột lợn hay chó.
7. (Danh) Chất béo, chất dầu mỡ. ◇ Vương Sung 王充: "Đạo lương chi vị, cam nhi đa du" 稻粱之味, 甘而多腴 (Luận hành 論衡, Nghệ tăng 藝增) Mùi vị thóc lúa, ngọt mà có nhiều chất béo.
8. (Danh) Sự giàu có, cảnh phú dụ.
Từ điển Thiều Chửu
② Dày đẹp, béo tốt, như đất ruộng tốt gọi là cao du 膏腴.
③ Ruột lợn, ruột chó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trải qua. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ" 逾數月, 王以親老子幼, 每切懷憶, 以意告女 (Tiên nhân đảo 仙人島) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.
3. (Phó) Càng, càng thêm. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư" 不足以禁姦塞邪, 亂乃逾滋 (Nguyên đạo 原道) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vượt quá;
③ Càng, càng thêm: 他疼痛逾甚 Nó càng đau hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cho vay
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho vay. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân" 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎ Như: "trách vô bàng thải" 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎ Như: "nghiêm cứu bất thải" 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là "thắc". (Động) Sai lầm. § Cũng như "thắc" 忒.
Từ điển Thiều Chửu
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho vay. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân" 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎ Như: "trách vô bàng thải" 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎ Như: "nghiêm cứu bất thải" 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là "thắc". (Động) Sai lầm. § Cũng như "thắc" 忒.
Từ điển Thiều Chửu
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. mệnh lệnh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thầy thuốc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chữa bệnh. ◎ Như: "tựu y" 就醫 tới chữa bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y" 公瑾之病, 亮亦能醫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.
3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi, chờ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎ Như: "đãi ngộ" 待遇 tiếp đãi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?" 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇ Sử Kí 史記: "Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất" 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇ Thương quân thư 商君書: "Quốc đãi nông chiến nhi an" 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎ Như: "chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu" 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎ Như: "nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu" 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếp đãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách;
③ Chờ đợi: 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết; 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt;
④ Cần, cần phải: 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói;
⑤ Muốn, định: 待說不說 Định nói lại thôi; 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến;
⑥ (văn) Phòng bị: 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử);
⑦ (văn) Dựa vào: 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.