Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "bảo thủ phái" 保守派, "hữu dực" 右翼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu.
3. Bao trùm, thống quát. § Cũng viết là "lung lạc" 籠落. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Đạo Nguyên hiếu trứ thư, chí dục lung lạc vũ trụ" 道原好著書, 志欲籠絡宇宙 (Lưu Đạo Nguyên 劉道原, Thập quốc kỉ niên 十國紀年, Tự 序) (Lưu) Đạo Nguyên thích viết sách, chí muốn bao trùm vũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. trình độ
Từ điển trích dẫn
2. Trường sở, địa phương, nơi chốn. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Ngã ái bắc thiên chân cảnh giới, Càn khôn nhất sắc tuyết hoa phi" 我愛北天真境界, 乾坤一色雪花霏 (Ngoại đạo lí hạo 外道李浩).
3. Cảnh huống, tình cảnh. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhân cư thế gian, tổng bị tha điên điên đảo đảo, tựu thị na không huyễn bất thật, cảnh giới ngẫu nhiên" 人居世間, 總被他顛顛倒倒, 就是那空幻不實, 境界偶然 (Quyển tam thập lục).
4. Tình huống biểu hiện, trình độ đạt tới của sự vật. Cũng riêng chỉ ý cảnh biểu hiện được trong thơ, văn, hội họa, v.v. ◇ Từ Trì 徐遲: "Mỗi thứ diễn xuất, tha đô tiến đáo xuất thần nhập hóa đích cảnh giới" 每次演出, 他都進到出神入化的境界 (Mẫu đan 牡丹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ giới hạn, phạm vi. ◇ Lục Du 陸游: "Bình sanh hỉ đăng cao, Túy nhãn vô cương giới" 平生喜登高, 醉眼無疆界 (Vũ trung đăng An Phúc tự tháp 雨中登安福寺塔).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tên một danh y thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mở ra. ◇ Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: "Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng" 現今黃榜招賢, 開放選場 (Khán tiền nô 看錢奴, Tiết tử 楔子).
3. Trừ bỏ cấm chế. ◎ Như: "khai phóng ngôn luận tự do" 開放言論自由.
4. Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇ Ba Kim 巴金: "Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu" 許多紫色的花朵在那裏開放, 蓮葉就緊緊貼在船頭 (Tướng quân tập 將軍集, Nguyệt dạ 月夜).
5. Bắn ra. ◇ Thái Bình Thiên Quốc tư liệu 太平天國資料: "Khai phóng lạc địa khai hoa pháo" 開放落地開花砲 ( Sử trí ngạc đương án 史致諤檔案).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dịp, thời cơ thích đáng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim Tháo lương thảo dĩ tận, chánh khả thừa thử cơ hội, lưỡng lộ kích chi" 今操糧草已盡, 正可乘此機會, 兩路擊之 (Đệ tam thập hồi) Nay lương thảo quân Tào Tháo vừa cạn, ta nên thừa dịp này, hai mặt đánh vào.
3. Cơ quan, bộ phận giăng bẫy, tròng. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha bất thính ngô ngôn, yếu xuyên thử ngộ ngộ tích bối, bất liệu trung liễu đại vương ki hội, bả bần tăng nã lai" 他不聽吾言, 要穿此晤晤脊背, 不料中了大王機會, 把貧僧拿來 (Đệ ngũ thập hồi) Đồ đệ nó không nghe lời tôi, đòi mặc cái áo lót sống lưng ngộ ngộ này, không ngờ mắc trúng bẫy (làm bằng cái áo này siết vào người) của đại vương, bắt trói bần tăng về đây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tai họa bất ngờ. ◎ Như: "tao ngộ bất hạnh" 遭遇不幸 gặp phải tai họa bất ngờ.
3. Chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Qua lại, vãng lai. ◇ Tả truyện 左傳: "Dư tuy dữ Tấn xuất nhập, dư duy lợi thị thị" 余雖與晉出入, 余唯利是視 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Ta tuy qua lại với nước Tấn, nhưng chỉ coi lấy cái lợi thôi.
3. Nghỉ ngơi.
4. Xấp xỉ, trên dưới (kế toán).
5. Tiêu ra và thu vào.
6. Cong, không thẳng. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hành bất đồng ư khinh trọng, thằng bất đồng ư xuất nhập, hòa bất đồng ư táo thấp" 衡不同於輕重, 繩不同於出入, 和不同於燥濕 (Dương quyền 揚權) Cán cân không như nhau ở chỗ nặng nhẹ, dây rọi không như nhau ở chỗ cong thẳng, ôn hòa không như nhau ở chỗ khô ướt.
7. Có chỗ tương tự, có chỗ khác biệt nhau. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Đông Hán dĩ lai Phật pháp thủy nhập Trung Quốc, kì đạo dữ Lão Tử tương xuất nhập" 東漢以來佛法始入中國, 其道與老子相出入 (Lịch đại luận tứ 歷代論四, Lương Vũ Đế 梁武帝) Từ thời Đông Hán trở đi Phật pháp mới bắt đầu du nhập vào Trung Quốc, đạo này so với Lão Tử có chỗ tương tự, có chỗ khác biệt nhau.
8. Kinh lịch rộng khắp, thông hiểu sâu xa. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nghị luận chứng cứ kim cổ, xuất nhập kinh sử bách tử" 議論證據今古, 出入經史百子 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim, làu thông kinh sử bách gia.
9. Cấp trên thông báo, cấp dưới đệ đạt. ◇ Sử Kí 史記: "Mệnh nhữ vi nạp ngôn, túc dạ xuất nhập trẫm mệnh" 命汝為納言, 夙夜出入朕命 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Giao mệnh cho ngươi làm tiếp nạp ngôn, ngày đêm thông báo xuống bề dưới mệnh lệnh của trẫm và đệ đạt lời tấu của thần dân lên tới trẫm.
10. Chỉ con gái đã lấy chồng và con gái chưa lấy chồng.
11. Hít thở, hô hấp. ◇ Tố Vấn 素問: "Xuất nhập phế, tắc thần cơ hóa diệt" 出入廢, 則神機化滅 (Lục vi chỉ đại luận 六微旨大論) Hít thở ngưng, thì "thần cơ" dứt. § "Thần cơ" 神機 chỉ sự hoạt động vận chuyển không ngừng nghỉ của sinh mạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.