phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là "trở". (Tính) "Trở ngữ" 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là "tư". (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ "Tư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bừa đất;
③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ;
④ [Chú] (Họ) Sừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là "trở". (Tính) "Trở ngữ" 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là "tư". (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ "Tư".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là "trở". (Tính) "Trở ngữ" 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là "tư". (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ "Tư".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇ Nhạc Phi 岳飛: "Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc" 然臣稟生奇蹇, 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước suối. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bí chi dương dương, Khả dĩ lạc cơ" 泌之洋洋, 可以樂飢 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) (Nhìn) nước suối cuốn trôi, Có thể vui mà quên đói.
3. (Động) Rỉ ra, tiết ra. ◎ Như: "phân bí" 分泌 rỉ ra, bài tiết.
4. (Tính) Nhanh, tuôn tuôn (dáng nước chảy).
Từ điển Thiều Chửu
② Phòi ra, phàm chất lỏng vì ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí.
③ Suối chảy tuôn tuôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 泌陽縣 Huyện Bí Dương. Xem 泌 [mì].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Suối chảy tuôn tuôn. Xem 泌 [Bì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎ Như: "văn phong úy khởi" 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là "uất". (Danh) Họ "Uất".
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là úy tảo 蔚藻 hay bân úy 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: 蔚然可觀 Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: 文風蔚起 Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: 蔚藻 Vằn sẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎ Như: "văn phong úy khởi" 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là "uất". (Danh) Họ "Uất".
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là úy tảo 蔚藻 hay bân úy 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hòa thuận, ôn hòa. ◎ Như: "nhu thuận" 柔順 nhún thuận. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn" 其聲清淨, 出柔軟音, 教諸菩薩, 無數億萬 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
3. (Tính) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇ Tào Thực 曹植: "Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên" 柔條紛冉冉, 葉落何翩翩 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
4. (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhu viễn năng nhĩ" 柔遠能邇 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
Từ điển Thiều Chửu
② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân 柔遠人 làm cho người xa phục.
③ Cây cỏ mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dịu dàng: 性情溫柔 Tính nết dịu dàng;
③ Êm dịu, êm đềm: 柔和的聲音 Tiếng nói dịu dàng; 柔風 Gió hiu hiu;
④ (văn) Làm cho tin phục: 柔遠人 Làm cho người xa tin phục;
⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc;
⑥ [Róu] (Họ) Nhu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiến thắng. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê" 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎ Như: "gia bại nhân vong" 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực" 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎ Như: "bại độc" 敗毒 tiêu độc, "bại hỏa" 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎ Như: "khô chi bại diệp" 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎ Như: "bại bích" 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎ Như: "thất bại vi thành công chi mẫu" 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ.
③ Thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Thiều Chửu
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoe khoang, khoác lác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Thiều Chửu
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không liêm khiết, có hành vi bất chính, gian tà: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Làm bẩn, vấy bẩn, ô nhiễm: 空氣汙染 Làm bẩn bầu không khí; 玷汙 Làm ô danh;
④ (văn) Nước đọng không chảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎ Như: "ô nê" 汙泥 bùn nhơ, "ô thủy" 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎ Như: "tham quan ô lại" 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y" 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "ô miệt" 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là "oa". (Động) Đào đất. ◎ Như: "oa tôn" 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là "tôn" 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎ Như: "oa hạ" 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là "ố". (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y" 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là "hu". (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông "hu" 紆. ◇ Tả truyện 左傳: "Tận nhi bất hu" 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.
Từ điển Thiều Chửu
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Miễn cưỡng làm theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Buồn phiền, sầu muộn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sầu muộn, phiền muộn, buồn phiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ sự giác ngộ thâm sâu, được dùng để phân biệt với những kinh nghiệm "kiến tính" 見性 ban sơ, mặc dù bản tính của cả hai vốn chỉ là một. Những thành phần chính của "đại ngộ triệt để" 大悟徹底: chứng ngộ được sự trống rỗng, tính Không của vạn vật; sự tiêu hủy của tất cả những khái niệm nhị nguyên; sự trực nhận rằng: toàn thể vũ trụ và bản thể chính là một không hai, Sắc tức là Không; sự đoạn diệt của khái niệm Ta (Ngã).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.