Từ điển trích dẫn
2. Lâu dài. ◇ Can Bảo 干寶: "Cố kì tích cơ thụ bổn, kinh vĩ lễ tục, tiết lí nhân tình, tuất ẩn dân sự, như thử chi triền miên dã" 故其積基樹本, 經緯禮俗, 節理人情, 恤隱民事, 如此之纏綿也 (Tấn kỉ tổng luận 晉紀總論) Cho nên tích giữ nền móng gốc rễ, trị lí lễ tục, tiết chế nhân tình, cứu giúp dân chúng, như thế mà được lâu dài vậy.
3. Uyển chuyển, hòa nhã, êm ái dễ nghe. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tính tình thể thiếp, thoại ngữ triền miên" 性情體貼, 話語纏綿 (Đệ cửu hồi) Tính tình nhũn nhặn dịu dàng, nói năng hòa nhã dễ nghe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tranh vẽ giống, tiếu tượng. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Họa Bưu hình tượng, dĩ khuyến học giả" 畫彪形象, 以勸學者 (Cao Bưu truyện 高彪傳) Vẽ hình (Cao) Bưu để khuyến khích người học.
3. Hình trạng, vẻ bên ngoài. § Cũng viết là: "hình tướng" 形相, "hình tượng" 形像.
4. Tượng trưng.
5. Phong cách đặc thù phản ánh hiện thật (trong một tác phẩm văn nghệ). ◎ Như: "tha tại tiểu thuyết trung sở tố tạo đích anh hùng hình tượng" 他在小說中所塑造的英雄形象.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khí giới có con chốt, cái bật.
3. Liệu đúng thời cơ.
4. Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa" 酒逢知己千鍾少, 話不投機半句多 (Kim Liên kí 金蓮記, Cấu hấn 構釁).
5. Thừa dịp mưu lợi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo" 朱延年老是做投機買賣, 又沒有本事, 最後蝕光拉倒 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập ngũ 第一部十五).
6. (Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇ Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 古尊宿語錄: "Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân" 智與理冥, 境與神會. 如人飲水, 冷暖自知. 誠哉是言也, 乃有"投機頌"云 (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục 佛眼和尚普說語錄).
7. Con dế. Tức "xúc chức" 促織.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇ Vương Hi Chi 王羲之: "Hoặc nhân kí sở thác, phóng lãng hình hài chi ngoại" 或因寄所託, 放浪形骸之外 (Lan Đình tập tự 蘭亭集序) Có người gởi gắm tâm tình vào đó mà phóng lãng ở ngoài hình hài.
3. Nương nhờ, an thân. ◇ Sở từ 楚辭: "Liệt Tử ẩn thân nhi cùng xử hề, thế mạc khả dĩ kí thác" 列子隱身而窮處兮, 世莫可以寄託 (Đông Phương Sóc 東方朔, Thất gián 七諫, Mậu gián 謬諫) Liệt Tử ẩn thân ở nơi hẻo lánh xa xôi, vì trên đời không có chỗ để có thể nương nhờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấy nước từ dòng sông. ◇ Quách Phác 郭璞: "Cấp dẫn Thư Chương" 汲引沮漳 (Giang phú 江賦) Dẫn nước từ sông Thư sông Chương.
3. Thu hút, lôi cuốn. ◇ Trần Điền 陳田: "Tây Nhai hoành tài thạc học, cấp dẫn phong lưu, bá chi thanh thi, tuân túc lĩnh tụ nhất thì" 西涯宏才碩學, 汲引風流, 播之聲詩, 洵足領袖一時 (Minh thi kỉ sự đinh thiêm 明詩紀事丁籤, Lí Đông Dương 李東陽).
4. Tiến cử, đề bạt nhân tài. ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Ủng tuệ lễ hiền, cấp dẫn vong bì, tưởng đề bất quyện" 擁篲禮賢, 汲引忘疲, 獎題不倦 (Thượng Cổn Châu thứ sử khải 上袞州刺史啟).
5. Dẫn đạo, khai đạo. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Nguyện sanh thiên Phật, vô phi hiền thánh, cấp dẫn chi nghĩa tuy đồng, tùy cơ chi cảm phi nhất" 願生千佛, 無非賢聖, 汲引之義雖同, 隨機之感非一 (Hiếu Nghĩa tự bi 孝義寺碑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ "huyền lí" 玄理 thời Ngụy, Tấn. ◇ Quản Lộ truyện 管輅傳: "Bùi Sứ Quân hữu cao tài dật độ, thiện ngôn huyền diệu" 裴使君有高才逸度, 善言玄妙.
3. Hình dung sự lí sâu kín vi diệu, khó nắm bắt được. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Tinh thông hồ quỷ thần, thâm vi huyền diệu, nhi mạc kiến kì hình" 精通乎鬼神, 深微玄妙, 而莫見其形 (Vật cung 勿躬).
4. Phiếm chỉ đạo lí hoặc quyết khiếu vi diệu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn bất tri đạo, giá thị ngã thân nhãn kiến đích, tịnh phi quỷ quái, huống thính đắc ca thanh, đại hữu huyền diệu" 你們不知道, 這是我親眼見的, 并非鬼怪, 況聽得歌聲, 大有玄妙 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Chúng mày không hiểu rõ! Đó là chính mắt ta trông thấy, chứ có phải ma quỷ gì đâu. Vả lại nghe tiếng ca, như có đạo lí hoặc quyết khiếu tinh vi sâu kín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sản nghiệp hoặc chức nghiệp để mưu sống. Cũng chỉ phương cách để làm ăn sinh sống. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Sanh kế phao lai thi thị nghiệp, Gia viên vong khước tửu vi hương" 生計拋來詩是業, 家園忘卻酒為鄉 (Tống Tiêu xử sĩ du Kiềm Nam 送蕭處士游黔南).
3. Của cải, vốn liếng (để sinh sống). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Dĩ cách tân hoặc lưu học hoạch đắc danh vị, sanh kế dĩ tiệm sung dụ giả, ngận dong dị lưu nhập giá nhất lộ" 以革新或留學獲得名位, 生計已漸充裕者, 很容易流入這一路 (Thư tín tập 書信集, Trí dương tễ vân 致楊霽雲).
4. Biện pháp để bảo toàn mạng sống.
5. Đời sống, sinh hoạt. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Lão lai sanh kế quân khán thủ, Bạch nhật du hành dạ túy ngâm" 老來生計君看取, 白日遊行夜醉吟 (Lão lai sanh kế 老來生計).
Từ điển trích dẫn
2. Trạng thái sinh lí, tâm lí biến thành không tốt, bất thường. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc giá cá nữ hài tử đích tâm lí hữu điểm biến thái, kí đối ư nhất thiết sự đô bất cảm hứng vị, tịnh thả bả nhất thiết nhân đô khán thành cừu địch liễu" 他覺得這個女孩子的心理有點變態, 既對於一切事都不感興味, 並且把一切人都看成仇敵了 (Tam nhân hành 三人行, Bát).
3. Quá trình biến hóa sinh sản của một số động vật.
4. Một số thực vật, nhân lâu ngày chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh (môi trường), sinh ra biến hóa hình thái và cơ năng sinh lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tự do, không gò bó. ◇ Lão Xá 老舍: "Giá tựu toán thị xử trưởng cá nhân đích tiểu câu lạc bộ, do ngã quản lí, nhất định yếu bỉ công quán lí cánh sái thoát nhất điểm, phương tiện nhất điểm, nhiệt náo nhất điểm" T這就算是處長個人的小俱樂部, 由我管理, 一定要比公館裏更灑脫一點, 方便一點, 熱鬧一點 (Trà quán 茶館, Đệ tam mạc).
3. Vén khéo, nhanh nhẹn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thập tứ nương vi nhân cần kiệm sái thoát, nhật dĩ nhâm chức vi sự" 十四娘為人勤儉灑脫, 日以紝織為事 (Tân thập tứ nương 辛十四娘) Cô Tân thứ mười bốn vốn là người vén khéo cần kiệm, hằng ngày chăm việc dệt cửi.
4. Thoát ra khỏi. ◇ Hồ Thích 胡適: "Nhược năng sái thoát thử chủng nô tính, bất tác cổ nhân đích thi, nhi duy tác ngã môn tự kỉ đích thi, tắc quyết bất trí như thử thất bại hĩ" 若能灑脫此種奴性, 不作古人的詩, 而惟作我們自己的詩, 則決不致如此失敗矣 (Văn học cải lương sô nghị 文學改良芻議).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ "đích thân" 嫡親, tức là dòng chính trong gia tộc. ◇ Trần Khang Kì 陳康祺: "Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử, ngô vi môi" 衍聖公之本生胞姊可配公之子, 吾為媒 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞, Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông, tôi làm mai mối.
3. Cá nhân, tự mình. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Bổn sinh đắc thất khinh" 本生得失輕 (Cổ khách nhạc 估客樂) Tự ta đây coi thường được hay mất.
4. Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo, dịch âm là "đồ-đà-già" 闍陀伽, kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.