phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cường".
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như "cường" 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như "cường" 強.
5. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như "cưỡng" 強. ◎ Như: "cưỡng nhân sở nan" 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như "cưỡng" 強.
7. Lại một âm là "cương". (Danh) § Cũng như "cương" 疆.
Từ điển Thiều Chửu
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cường".
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như "cường" 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như "cường" 強.
5. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như "cưỡng" 強. ◎ Như: "cưỡng nhân sở nan" 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như "cưỡng" 強.
7. Lại một âm là "cương". (Danh) § Cũng như "cương" 疆.
Từ điển Thiều Chửu
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hơn một chút, hơi hơn: 差彊人意 Chút hơn ý người; 賞賜千百彊 Ban thưởng ngàn trăm hơn (Mộc Lan thi);
③ Như 強 [qiáng].
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cường".
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như "cường" 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như "cường" 強.
5. Một âm là "cưỡng". (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như "cưỡng" 強. ◎ Như: "cưỡng nhân sở nan" 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như "cưỡng" 強.
7. Lại một âm là "cương". (Danh) § Cũng như "cương" 疆.
Từ điển Thiều Chửu
② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung da thịt trắng đẹp mịn màng. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Cơ như bạch tuyết" 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da (trắng đẹp mịn màng) như tuyết trắng.
3. Đạo gia luyện đan thường gọi thủy ngân là "bạch tuyết" 白雪.
4. Tên nhạc khúc "Dương xuân bạch tuyết" 陽春白雪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đồng đều, không có khác biệt (về nặng nhẹ, nhiều ít, ...). ◇ Hán kỉ 漢紀: "Phân nhục thậm bình quân, phụ lão thiện chi" 分肉甚平均, 父老善之 (Cao Tổ kỉ nhị 高祖紀二).
3. Bình dị (phẩm cách, thái độ). ◇ Bắc sử 北史: "Cảnh Hòa ư vũ chức trung kiêm trưởng lại sự, hựu tính thức bình quân, cố pha hữu mĩ thụ" 景和於武職中兼長吏事, 又性識平均, 故頗有美授 (Bì Cảnh Hòa truyện 皮景和傳).
4. Tính trung bình, chia đều. ◎ Như: "nhĩ tương thặng hạ lai đích tiền bình quân phân cấp đại gia" 你將剩下來的錢平均分給大家 anh đem tiền còn dư chia đều cho mọi người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y" 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮, 河水清且漣猗 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương "a" 啊. ◇ Thi Kinh 詩經: "Y ta xương hề, Kì nhi trường hề" 猗嗟昌兮, 頎而長兮 (Tề phong 齊風, Y ta 猗嗟) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
4. (Danh) Họ "Y".
5. Một âm là "ỷ". (Động) Thêm vào.
6. (Động) Nương dựa. § Thông "ỷ" 倚. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ" 四黃既駕, 兩驂不猗 (Tiểu nhã 小雅, Xa công 車攻) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
7. Lại một âm là "ả". (Tính) § Xem "ả na" 猗儺.
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt um tùm, như lục trúc y y 綠竹猗猗 (Thi Kinh 詩經) trúc xanh rờn rờn.
③ Dài.
④ Vậy, cùng nghĩa với chữ hề 兮.
⑤ Một âm là ỷ. Nương.
⑥ Gia thêm.
⑦ Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xanh tốt, um tùm: 綠竹猗猗 Trúc xanh rờn rờn (Thi Kinh);
③ Dài;
④ Trợ từ cuối câu (dùng như 兮, bộ 八): 河水清且漣猗! Nước sông Hoàng Hà trong trẻo sóng gợn lăn tăn! (Thi Kinh); 而已反其眞,而我猶爲人猗 Ngươi đã trở về với chỗ gốc của mình, mà ta vẫn còn là người! (Trang tử: Đại tông sư). Xem 漣漪 [liányi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y" 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮, 河水清且漣猗 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương "a" 啊. ◇ Thi Kinh 詩經: "Y ta xương hề, Kì nhi trường hề" 猗嗟昌兮, 頎而長兮 (Tề phong 齊風, Y ta 猗嗟) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
4. (Danh) Họ "Y".
5. Một âm là "ỷ". (Động) Thêm vào.
6. (Động) Nương dựa. § Thông "ỷ" 倚. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ" 四黃既駕, 兩驂不猗 (Tiểu nhã 小雅, Xa công 車攻) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
7. Lại một âm là "ả". (Tính) § Xem "ả na" 猗儺.
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt um tùm, như lục trúc y y 綠竹猗猗 (Thi Kinh 詩經) trúc xanh rờn rờn.
③ Dài.
④ Vậy, cùng nghĩa với chữ hề 兮.
⑤ Một âm là ỷ. Nương.
⑥ Gia thêm.
⑦ Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y" 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮, 河水清且漣猗 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương "a" 啊. ◇ Thi Kinh 詩經: "Y ta xương hề, Kì nhi trường hề" 猗嗟昌兮, 頎而長兮 (Tề phong 齊風, Y ta 猗嗟) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
4. (Danh) Họ "Y".
5. Một âm là "ỷ". (Động) Thêm vào.
6. (Động) Nương dựa. § Thông "ỷ" 倚. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ" 四黃既駕, 兩驂不猗 (Tiểu nhã 小雅, Xa công 車攻) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
7. Lại một âm là "ả". (Tính) § Xem "ả na" 猗儺.
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt um tùm, như lục trúc y y 綠竹猗猗 (Thi Kinh 詩經) trúc xanh rờn rờn.
③ Dài.
④ Vậy, cùng nghĩa với chữ hề 兮.
⑤ Một âm là ỷ. Nương.
⑥ Gia thêm.
⑦ Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. họ Trang
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
3. (Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎ Như: "thôn trang" 村莊 thôn làng, "nông trang" 農莊 trại nhà nông.
4. (Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎ Như: "y trang" 衣莊 cửa hàng bán quần áo, "tiền trang" 錢莊 nhà đổi tiền.
5. (Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎ Như: "dương trang" 洋莊 kho chứa các hàng ngoại quốc.
6. (Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎ Như: "Dương Minh san trang" 陽明山莊.
7. (Danh) Gọi tắt của "trang gia" 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎ Như: "luân lưu tọa trang" 輪流坐莊 thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
8. (Danh) Họ "Trang".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngả sáu, con đường thông sáu mặt gọi là trang.
③ Trang trại, chỗ nhà cửa có người ở trong làng gọi là trang. Vì thế nên ruộng nương của cải cũng gọi là trang.
④ Nhà chứa hàng. Như y trang 衣莊 cửa hàng bán áo.
⑤ Chỗ chứa các hàng hóa để gửi đi các nơi gọi là trang. Như dương trang 洋莊 cửa hàng bán buôn các hàng tây. Nhà đổi tiền cũng gọi là trang.
⑥ Lập riêng cơ sở ở ngoài thành thị cũng gọi là trang.
⑦ Chỗ nhà làm ruộng lớn cũng gọi là trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 衣莊 Cửa hàng bán áo; 布莊 Hiệu vải; 茶莊 Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【莊嚴】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【莊重】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là "gia phu" 葭莩. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm" 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là "biễu". (Danh) Người chết đói. § Thông "biễu" 殍. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo" 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là "gia phu" 葭莩. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm" 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là "biễu". (Danh) Người chết đói. § Thông "biễu" 殍. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo" 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.
Từ điển Thiều Chửu
② Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
③ Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.