phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎ Như: "tửu hữu" 酒友 bạn uống rượu, "đổ hữu" 賭友 bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎ Như: "giáo hữu" 教友 bạn cùng theo một đạo, "hiệu hữu" 校友 bạn cùng trường, "công hữu" 工友 bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎ Như: "hữu ư chi nghị" 友於之誼 tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎ Như: "duy hiếu hữu vu huynh đệ" 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là "hữu vu" 友于 là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎ Như: "hữu thiện" 友善 thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎ Như: "hữu kết" 友結 làm bạn, "hữu trực" 友直 kết giao với người chính trực, "hữu nhân" 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Xuất nhập tương hữu" 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hữu hảo, thân ái, hòa thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sáng suốt, hiểu rõ sự lí. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngô văn thông minh chủ, Trị quốc dụng khinh hình" 吾聞聰明主, 治國用輕刑 (Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng 奉酬薛十二丈判官見贈).
3. Trí lực mạnh, thiên tư cao. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim thượng tuy ấu thông minh nhân trí, tịnh vô phân hào quá thất" 今上雖幼, 聰明仁智, 並無分毫過失 (Đệ tam hồi).
4. Chỉ trí tuệ tài trí. ◇ Trang Tử 莊子: "Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khử trí, đồng ư đại thông" 墮肢體, 黜聰明, 離形去知, 同於大通 (Đại tông sư 大宗師).
5. Thấy và nghe, thấy tới và nghe được. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tế hối quân chi thông minh hề, hư hoặc ngộ hựu dĩ khi" 蔽晦君之聰明兮, 虛惑誤又以欺 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
6. Đặc chỉ khả năng "thấy và nghe" (dân tình) của giới cai trị. ◇ Ngô Căng 吳兢: "Như Vũ Văn Thuật, Ngu Thế Cơ, Bùi Ôn chi đồ, cư cao quan, thực hậu lộc, thụ nhân ủy nhậm, duy hành siểm nịnh, tế tắc thông minh, dục lệnh kì quốc vô nguy, bất khả đắc dã" 如宇文述, 虞世基, 裴薀之徒, 居高官, 食厚祿, 受人委任, 惟行諂佞, 蔽塞聰明, 欲令其國無危, 不可得也 (Trinh quan chánh yếu 貞觀政要, Hành hạnh 行幸).
7. Chỉ tai mắt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Gian thanh loạn sắc, bất lưu thông minh" 姦聲亂色, 不留聰明 (Nhạc kí 樂記) Tiếng gian ác màu rối loạn, không giữ lại trong tai mắt (làm cho tai mắt bế tắc, không sáng suốt).
8. Chỉ người thăm dò tin tức. § Tức là người dùng làm tai mắt nghe ngóng. ◇ Hán Thư 漢書: "Triệu Quảng Hán vi thái thú, hoạn kì tục đa bằng đảng, cố cấu hội lại dân, lệnh tương cáo kiết, nhất thiết dĩ vi thông minh" 趙廣漢為太守, 患其俗多朋黨, 故構會吏民, 令相告訐, 一切以為聰明 (Hàn Diên Thọ truyện 韓延壽傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. gần gũi, thân thiết
Từ điển trích dẫn
2. Kĩ càng, chu đáo, cặn kẽ, nghiêm mật. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khả lệnh lao cố hãm xa thịnh tái, mật thiết sai đích đương nhân viên, liên dạ giải thượng kinh sư" 可令牢固陷車盛載, 密切差的當人員, 連夜解上京師 (Đệ tứ thập hồi).
3. Làm cho gần gũi, gắn bó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vâng theo. ◎ Như: "thụ mệnh" 受命 vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎ Như: "tiêu thụ" 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, "thụ dụng" 受用 hưởng dùng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử" 奶奶又出來作什麼? 讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ hư thụ nhân" 君子以虛受人 (Hàm quái 咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân" 秋水纔深四五尺, 野航恰受兩三人 (Nam lân 南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎ Như: "thụ phiến" 受騙 mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎ Như: "thụ thính" 受聽 hợp tai, "thụ khán" 受看 đẹp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎ Như: "thạc sĩ" 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, "thạc ngạn" 碩彥 người tài đức cao xa, "thạc nho" 碩儒 học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y" 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. huyệt chôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phòng. ◎ Như: "ngọa thất" 臥室 phòng ngủ.
3. (Danh) Nhà, gia. ◎ Như: "cự thất" 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
4. (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎ Như: "vương thất" 王室 triều đình.
5. (Danh) Chồng. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc" 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
6. (Danh) Vợ. ◎ Như: "thụ thất" 受室 lấy vợ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất" 娘子為誰? 答言: 南村鄭公子繼室 (A Hà 阿霞) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
7. (Danh) Gia tư, gia sản.
8. (Danh) Sao "Thất", một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
9. (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân" 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
10. (Danh) Túi dao. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất" 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
11. (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎ Như: "nhân sự thất" 人事室 ban nhân viên.
12. (Danh) Tổ chim. ◇ Thi Kinh 詩經: "Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất" 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
13. (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
14. (Danh) Họ "Thất".
15. (Tính) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎ Như: "thất nữ" 室女 con gái chưa xuất giá.
16. (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá" 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
17. (Động) Gả con gái.
18. (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "(Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã" (王九思)謂女曰: 我病甚, 恐將委溝壑, 或勸勿室也. 女曰: 命當壽, 室亦生; 不壽, 勿室亦死也 (Đổng Sinh 董生) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp." Cô gái nói: "Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
19. (Động) Làm tổ. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian" 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).
Từ điển Thiều Chửu
② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
④ Huyệt chôn.
⑤ Túi dao.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự;
③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng);
④ (văn) Huyệt chôn người chết;
⑤ (văn) Túi đựng dao;
⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá áo. § Thông "giá" 架.
3. (Danh) "Liên gia" 連枷 cái neo dùng để đập lúa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giảng giải thuyết minh, tiến hành giáo dục. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất quản ngã đổng bất đổng, giá tam thiên lai tựu bất đoạn địa hướng ngã tuyên truyền tha môn đích lí tưởng, giảng giải na cá vận động đích lịch sử đích phát triển" 她不管我懂不懂, 這三天來就不斷地向我宣傳他們的理想, 講解那個運動的歷史的發展 (Lợi Na 利娜).
3. Truyền bá, tuyên dương. ◇ Lão Xá 老舍: "Lưu lão đầu, đích xác một thế Tường Tử tuyên truyền, khả thị lạc đà đích cố sự ngận khoái đích do Hải Điện truyền tiến thành lí lai" 劉老頭, 的確沒替祥子宣傳, 可是駱駝的故事很快的由海甸傳進城裏來 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.