giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa): 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bừa cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt" 聖人見微以知萌, 見端以知末 (Thuyết lâm 說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
3. (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông "manh" 氓. ◎ Như: "manh lê" 萌黎 dân chúng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh" 三千世界中, 一切諸群萌 (Pháp sư công đức 法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
4. (Danh) Họ "Manh".
5. (Động) Nẩy mầm. ◎ Như: "manh nha" 萌芽 nẩy mầm. ◇ Vương Dật 王逸: "Bách thảo manh hề hoa vinh" 百草萌兮華榮 (Thương thì 傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
6. (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎ Như: "nhị họa vị manh" 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo" 若萌異心, 必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
7. (Động) Bừa cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị họa vị manh 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra.
③ Bừa cỏ.
④ Cùng nghĩa với chữ manh 氓.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mới xảy ra: 弭禍未萌 Ngăn họa khi chưa xảy ra;
③ (văn) Bừa cỏ;
④ Như 氓 (bộ 氏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Chứa.
③ Cái tạ quan.
④ Cái túi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lấy bông lồng làm áo;
③ Chứa;
④ Cái tạ quan;
⑤ Cái túi;
⑥ (Họ) Chử.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇ Trang Tử 莊子: "Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm" 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ "Trữ" 褚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" 年華 tuổi thanh xuân, "thiều hoa" 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" 精華. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm anh trớ hoa" 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" 花. ◎ Như: "xuân hoa thu thật" 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" 華語 tiếng Hoa, "Hoa kiều" 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" 繁華 náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" 華山.
14. (Danh) Họ "Hóa".
Từ điển Thiều Chửu
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華山.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" 年華 tuổi thanh xuân, "thiều hoa" 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" 精華. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm anh trớ hoa" 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" 花. ◎ Như: "xuân hoa thu thật" 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" 華語 tiếng Hoa, "Hoa kiều" 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" 繁華 náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" 華山.
14. (Danh) Họ "Hóa".
Từ điển Thiều Chửu
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華山.
giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. treo lên
3. để lẫn lộn
4. áo ngắn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎ Như: "đáp kiều" 搭橋 bắc cầu, "đáp trướng bằng" 搭帳棚 dựng rạp.
3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇ Lâm Bô 林逋: "Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy" 步穿僧徑出, 肩搭道衣歸 (Hồ san tiểu ẩn 湖山小隱) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎ Như: "tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm" 他身上搭著一條毛毯 trên mình đắp một tấm chăn chiên.
5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎ Như: "lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu" 兩條電線已搭上了 hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu" 纔要搭言, 也趁勢兒取個笑 (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎ Như: "câu đáp" 勾搭 dẫn dụ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ" 枯草裡舒出兩把撓鉤, 正把時遷一撓鉤搭住 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎ Như: "đáp hỏa" 搭伙 nhập bọn.
8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎ Như: "lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng" 兩種藥搭著服用 hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn" 兩邊搭了手印 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
10. (Danh) Áo ngắn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung" 惟一老僧挂搭其中 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó.
11. (Danh) Họ "Đáp".
12. § Thông "tháp" 搨.
Từ điển Thiều Chửu
② Treo lên, vắt lên.
③ Ðể lẫn lộn.
④ Cái áo ngắn.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tháp 搨.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khiêng, khênh, nhấc, nhắc: 搭擔架 Khiêng cáng, cáng thương; 把桌子搭起來 Nhấc cái bàn lên;
③ Vắt, treo lên, đắp lên, phủ, khoác: 把衣服搭在竹竿上曬 Vắt quần áo lên sào phơi; 身上搭著一條毛毯 Trên mình đắp (khoác) một tấm chăn chiên;
④ Thêm, góp thêm, nhập lại, ăn khớp: 把這些錢搭上還不夠 Thêm cả món tiền này cũng không đủ; 兩根電線搭上了 Hai sợi dây điện đã nhập một; 前言不搭後語 Câu trước không ăn khớp với câu sau;
⑤ Đáp, đi, ngồi: 搭飛機 Đáp máy bay; 搭長途汽車 Đi xe ca, đi xe đò; 貨船不搭客人 Tàu (thuyền) chở hàng không chở hành khách;
⑥ Để lẫn lộn, trộn lẫn, kèm theo: 精飼料和粗飼料搭著用 Trộn (lẫn) thức ăn tinh với thức ăn thô cho gia súc ăn;
⑦ (văn) Như 搨.
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển phổ thông
2. lâu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xưa: 舊¨¹ Nước xưa; 舊日 Ngày xưa;
③ Cổ: 舊戲 Tuồng cổ; 舊詩 Thơ cổ;
⑤ Lâu đời: 舊恨 Mối hận lâu đời; 舊怨 Nỗi oán hận lâu đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vàng nhạt. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu" 緗綺為下裙, 紫綺為上襦 (Mạch thượng tang 陌上桑) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màu vàng nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chậm chạp, chậm trễ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hu ta khổ nô hoãn, Đãn cụ thất nghi đương" 于嗟苦駑緩, 但懼失宜當 (Nhạc Dương Lâu biệt đậu ti trực 岳陽樓別竇司直).
3. (Tính) Rộng, rộng rãi. ◎ Như: "khoan hoãn" 寬緩 rộng rãi. ◇ Cổ thi 古詩: "Y đái nhật dĩ hoãn" 衣帶日已緩悲 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Áo quần ngày càng rộng ra.
4. (Tính) Khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án...). ◇ Quản Tử 管子: "Công khinh kì thuế liễm, tắc nhân bất ưu cơ; hoãn kì hình chánh, tắc nhân bất cụ tử" 公輕其稅斂, 則人不憂飢; 緩其刑政, 則人不懼死 (Bá hình 霸形).
5. (Tính) Mềm, xốp. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Nhân nậu tất dĩ hạn, sử địa phì nhi thổ hoãn" 人耨必以旱, 使地肥而土緩 (Nhậm địa 任地).
6. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◇ Tân Ngũ đại sử 新五代史: "Lục nguyệt, Kiền Chiêu đẳng chí Thành Đô, (Mạnh) Tri Tường yến lao chi, Kiền Chiêu phụng thương khởi vi thọ, (Mạnh) Tri Tường thủ hoãn bất năng cử thương, toại bệnh" 六月, 虔釗等至成都, 知祥宴勞之, 虔釗奉觴起為壽, 知祥手緩不能舉觴, 遂病 (Hậu Thục thế gia 後蜀世家, Mạnh Tri Tường 孟知祥).
7. (Động) Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. ◎ Như: "hoãn kì" 緩期 dời kì hạn (cho thời hạn lâu hơn), "hoãn binh chi kế" 緩兵之計 kế hoãn binh. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dân sự bất khả hoãn dã" 民事不可緩也 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Việc dân không thể chậm trễ.
8. (Động) Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục. ◇ Lão Xá 老舍: "Tại băng lương đích địa thượng ba phục liễu hảo đại bán thiên, tha tài hoãn quá khí lai" 在冰涼的地上爬伏了好大半天, 他才緩過氣來 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tam).
9. (Danh) Chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y). ◇ Vương Thúc Hòa 王叔和: "Hoãn, mạch khứ lai diệc trì" 緩, 脈去來亦遲 (Mạch kinh 脈經, Mạch hình trạng chỉ hạ bí quyết 脈形狀指下秘訣).
10. (Danh) Họ "Hoãn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoãn, hoãn lại: 急不容緩 Gấp lắm không cho phép hoãn lại; 緩兩天再辦 Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: 病人昏過去又緩過來 Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.