phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎ Như: "lạn nê triêm tại y phục thượng" 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, "tích tửu bất triêm" 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎ Như: "triêm nhiễm ác tập" 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎ Như: "triêm quang" 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎ Như: "triêm thân đái cố" 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là "điếp". (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇ Sử Kí 史記: "Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng" 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc "thiêm" là sai.
Từ điển Thiều Chửu
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎ Như: "lạn nê triêm tại y phục thượng" 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, "tích tửu bất triêm" 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎ Như: "triêm nhiễm ác tập" 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎ Như: "triêm quang" 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎ Như: "triêm thân đái cố" 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là "điếp". (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇ Sử Kí 史記: "Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng" 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc "thiêm" là sai.
Từ điển Thiều Chửu
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tám người đời Đường, đều giỏi uống rượu làm thơ: Lí Bạch 李白, Hạ Tri Chương 賀知章, Lí Thích Chi 李適之, Nhữ Dương Vương Lí Liễn 汝陽王李璉, Thôi Tông Chi 崔宗之, Tô Tấn 蘇晉, Trương Húc 張旭, Tiêu Toại 焦遂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ quan lại. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bộc vi dân chủ, đương dĩ pháp suất hạ" 僕為民主, 當以法率下 (Chung Li Mục truyện 鍾離牧傳).
3. Thể chế chính trị trong đó chủ quyền quốc gia thuộc về nhân dân cả nước, nhân dân có quyền bầu lên những người đại biểu trong chính quyền, chính quyền lấy ý dân làm chuẩn tắc.
4. Hợp với nguyên tắc dân chủ, không chủ quan độc đoán. ◎ Như: "tác phong dân chủ" 作風民主.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sát lại dần. ◎ Như: "xâm thần" 侵晨 sắp trời sáng. ◇ Lục Du 陸游: "Bạch phát vô tình xâm lão cảnh" 白髮無情侵老境 (Thu dạ độc thư 秋夜讀書) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang" 相貌堂堂強壯士, 未侵女色少年郎 (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇ Cốc lương truyện 穀梁傳: "Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm" 五穀不升謂之大侵 (Tương công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
③ Bừng, như xâm thần 侵晨 sáng tan sương rồi.
④ Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm, như xâm đoạt 侵奪 xâm cướp, xâm chiếm 侵占, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gần, dần dần: 侵曉 Gần sáng; 侵減 Tước giảm dần; 侵尋 Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: 五穀不升,謂之大侵 Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chốn, nơi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vị Hàn Cật tương du" 為韓姞相攸 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Kén nơi đáng lấy làm chồng cho nàng Hàn Cật.
3. (Danh) Họ "Du".
4. (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị liên hệ. § Tương đương với "sở" 所. ◎ Như: "sanh tử du quan" 生死攸關 có quan hệ đến sống chết.
5. (Trợ) Đặt ở đầu hoặc ở giữa câu (không có nghĩa). ◇ Thư Kinh 書經: "Dư du hiếu đức" 予攸好德 (Hồng phạm 洪範) Ta quý đức hạnh.
6. (Liên) Do đó, cho nên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phong vũ du trừ, Điểu thử du khử, Quân tử du hu" 風雨攸除, 鳥鼠攸去, 君子攸芋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Gió mưa do đó trừ hết, (Họa) chuột và chim do đó diệt sạch, Cho nên quân tử thật cao lớn.
7. (Tính) Dáng nước chảy êm.
8. (Tính) "Du du" 攸攸 dằng dặc, xa xôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chốn, nơi, như tướng du 相攸 kén nơi đáng lấy làm chồng.
③ Thửa, dùng làm tiếng trợ từ, như danh tiết du quan 名節攸關 danh tiết thửa quan hệ.
④ Du du 攸攸 dằng dặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt giữa chủ ngữ và động từ hoặc hình dung từ (tương đương 就 [bộ 尤] trong Hán ngữ hiện đại): 風雨攸除 Gió mưa thì trừ bỏ (Thi Kinh);
③ Vụt, thoáng: 攸然而逝 Thoáng mà đi, vụt mà đi;
④ Dằng dặc (dùng như 悠, bộ 心). Xem 悠悠;
⑤ Nơi, chốn, chỗ: 爲韓姞相攸 Kén nơi đáng lấy làm chồng cho Hàn Cát (Thi Kinh: Đại nhã, Hàn dịch);
⑥ Trợ từ (có nghĩa như: Có liên quan... đến, có... tới): 性命攸關 Có quan hệ đến tính mạng;
⑦ [You] (Họ) Du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là "long".
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là "long". ◎ Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là "long mạch" 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!" 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎ Như: "khủng long" 恐龍, "dực thủ long" 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎ Như: "thủy long" 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎ Như: "ni long" 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ "Long".
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎ Như: "long sàng" 龍床 giường vua, "long bào" 龍袍 áo vua. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Long thể bất an" 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là "sủng". § Thông "sủng" 寵.
Từ điển Thiều Chửu
② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛.
④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈 vậy.
⑥ Nói ví dụ người phi thường.
⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thủy);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là "long".
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là "long". ◎ Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là "long mạch" 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!" 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎ Như: "khủng long" 恐龍, "dực thủ long" 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎ Như: "thủy long" 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎ Như: "ni long" 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ "Long".
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎ Như: "long sàng" 龍床 giường vua, "long bào" 龍袍 áo vua. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Long thể bất an" 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là "sủng". § Thông "sủng" 寵.
Từ điển Thiều Chửu
② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛.
④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈 vậy.
⑥ Nói ví dụ người phi thường.
⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Tiếng đệm trong ca khúc. ◇ Ung Hi nhạc phủ 雍熙樂府: "Xướng nhất hội la lí la, luận thanh nhàn thùy tự ngã" 唱一會囉哩囉, 論清閑誰似我 (Hoàng oanh nhi 黃鶯兒) Hát một hồi la lí la, bàn về thanh nhàn ai như ta?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇ Tống sử 宋史: "Phát chiến trạo đông hạ" 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎ Như: "trạo long chu" 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngay thẳng, chánh trực, trung trực. Cũng chỉ người ngay thẳng chánh trực. ◇ Quản Tử 管子: "Kì quân tử thượng trung chánh nhi hạ siểm du" 其君子上中正而下諂諛 (Ngũ phụ 五輔).
3. Thuần chánh.
4. Chỉ chánh đạo.
5. Tên chức quan. § Cuối đời Tần, lập ra chức quan này nắm quyền coi xét lỗi lầm của quần thần.
6. Nhà Ngụy thời Tam quốc bắt đầu đặt ra "trung chánh" 中正 để phân biệt người xuất thân quý hay tiện. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngu thần dĩ vi nghi bãi trung chánh, trừ cửu phẩm, khí Ngụy thị chi tệ pháp, lập nhất đại chi mĩ chế" 愚臣以為宜罷中正, 除九品, 棄魏氏之弊法, 立一代之美制 (Lưu Nghị truyện 劉毅傳).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.