phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tụ hợp lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Họp, tụ lại. ◎ Như: "tập hội" 集會 họp hội, "thiếu trưởng hàm tập" 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎ Như: "tập khoản" 集款 khoản góp lại, "tập cổ" 集股 các cổ phần góp lại.
4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎ Như: "thị tập" 市集 chợ triền, "niên tập" 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎ Như: "thi tập" 詩集 tập thơ, "văn tập" 文集 tập văn.
6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎ Như: "đệ tam tập" 第三集 quyển thứ ba.
7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎ Như: "Trương gia tập" 張家集.
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp. Như tập hội 集會 họp hội.
③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集事.
⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại, v.v.
⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩集 (thơ đã dọn thành bộ), văn tập 文集 (văn đã dọn thành bộ).
⑧ Đều.
⑨ Tập đế 集諦 chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chợ, chợ phiên: 趕集 Đi chợ; 集市 Chợ phiên; 這個東西集上買的 Cái này mua ở chợ;
③ Tập: 詩集 Tập thơ; 影集 Tập ảnh; 選集 Tuyển tập; 全集 Toàn tập;
④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): 上下兩集 Tập trên và tập dưới; 第二集 Tập II;
⑤ (văn) (Chim) đậu: 黃鳥于飛,集于灌 木Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh);
⑥ (văn) Nên, xong: 集事 Việc đã làm xong;
⑦ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 113
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎ Như: "diệt chúc" 滅燭 tắt nến, "diệt hỏa" 滅火 tắt lửa, "đăng diệt liễu" 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎ Như: "tuyệt diệt" 絕滅 hết sạch, "diệt độ" 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎ Như: "diệt đính" 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
Từ điển Thiều Chửu
② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
giản thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Nản. Như quá tắc vật đạn cải 過則勿憚改 lỗi thì chớ nản đổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎ Như: "nan khán" 難看 khó coi, "nan cật" 難吃 khó ăn, "nan văn" 難聞 khó nghe.
3. Một âm là "nạn". (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎ Như: "lạc nạn" 落難 mắc phải tai nạn, "tị nạn" 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇ Sử Kí 史記: "Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung" 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎ Như: "vấn nạn" 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, "phát nạn" 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇ Sử Kí 史記: "Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện" 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là "na". (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là "na" 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như "nại hà" 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎ Như: "nan khán" 難看 khó coi, "nan cật" 難吃 khó ăn, "nan văn" 難聞 khó nghe.
3. Một âm là "nạn". (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎ Như: "lạc nạn" 落難 mắc phải tai nạn, "tị nạn" 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇ Sử Kí 史記: "Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung" 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎ Như: "vấn nạn" 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, "phát nạn" 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇ Sử Kí 史記: "Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện" 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là "na". (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là "na" 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như "nại hà" 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là nạn. Tai nạn. Sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn 落難 mắc phải tai nạn, tị nạn 避難 lánh nạn, v.v.
③ Căn vặn. Như vấn nạn 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn 發難.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho bó tay: 這問題難住了我 Vấn đề này làm tôi phải bó tay;
③ Khó thể, không thể. 【難道】 nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như 豈, bộ 豆): 難道你不知道嗎? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?; 難道你忘了自己的諾言嗎?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?; 難道不是這樣麼? Há chẳng phải như thế sao?; 【難怪】nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi: 難怪人家生氣 Hèn chi người ta phải cáu; 難怪找到人,都開會去了 Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai; 他不大了解情況,搞錯了也難怪 Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai; 【難免】 nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi: 犯錯誤是難免的 Mắc sai lầm là chuyện khó tránh; 有罔難免帶片面性 Đôi khi không tránh khỏi phiến diện; 【難以】nan dĩ [nányê] Khó mà: 難以想象 Khó mà tưởng tượng; 難以逆料 Khó mà đoán trước được; 難以置信 Khó mà tin được;
④ Khó chịu, đáng ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎ Như: "nan khán" 難看 khó coi, "nan cật" 難吃 khó ăn, "nan văn" 難聞 khó nghe.
3. Một âm là "nạn". (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎ Như: "lạc nạn" 落難 mắc phải tai nạn, "tị nạn" 避難 lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇ Sử Kí 史記: "Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung" 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎ Như: "vấn nạn" 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, "phát nạn" 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇ Sử Kí 史記: "Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện" 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là "na". (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là "na" 儺.
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như "nại hà" 奈何.
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là nạn. Tai nạn. Sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn 落難 mắc phải tai nạn, tị nạn 避難 lánh nạn, v.v.
③ Căn vặn. Như vấn nạn 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn 發難.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn: 事事非難 Trách móc đủ điều; 不必責難他 Không nên khiển trách anh ấy; 問難 Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎ Như: "tráng chí" 壯志 ý chí hùng mạnh, "hào ngôn tráng ngữ" 豪言壯語 lời nói hào hùng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cung thất tráng lệ" 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng" 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một "tráng".
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ "Tráng".
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎ Như: "tráng đại thanh thế" 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu" 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) E rằng, ngại. ◎ Như: "ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu" 我怕你累著了.
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎ Như: "giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba" 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇ Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: "Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá" 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
6. (Danh) Họ "Phạ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lo, kị: 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất; 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa; 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển phổ thông
2. buồn phiền
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buồn, buồn bực: 煩惱 Buồn bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.