Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dọa nạt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dọa nạt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc" 以腳加頸, 怖狗自樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là "bố".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dọa nạt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dọa nạt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc" 以腳加頸, 怖狗自樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là "bố".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
2. Nghiêm cấp, không khoan dung; bức bách. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nhật quân tượng nhi nguyệt thần tượng, quân kháng cấp tắc thần hạ xúc bách, cố hành tật dã" 日君象而月臣象, 君亢急則臣下促迫, 故行疾也 (Trịnh Hưng truyện 鄭興傳).
3. Cấp bách, vội vàng. ◇ Trầm Thục 沉俶: "Quốc gia dụng pháp, liễm cập hạ hộ, kì hội xúc bách, hình pháp thảm khốc" 國家用法, 斂及下戶, 期會促迫, 刑法慘酷 (Hài sử 諧史).
4. Thúc đẩy, thôi động. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thập nhật họa nhất thủy, Ngũ nhật họa nhất thạch. Năng sự bất thụ tương xúc bách, Vương Tể thủy khẳng lưu chân tích" 十日畫一水, 五日畫一石。能事不受相促迫, 王宰始肯留真跡 (Hí đề Vương Tể họa san thủy đồ ca 戲題王宰畫山水圖歌).
Từ điển trích dẫn
2. Túi da dày và chắc. Chỉ thân xác người. ◇ Hàn San 寒山: "Hạ sĩ độn ám si, Ngoan bì tối nan liệt" 下士鈍暗癡, 頑皮最難裂 (Thi 詩, Chi nhị tứ nhị).
3. Hình dung bền chắc. ◇ Lí Ngư 李漁: "Khuy liễu nhất song ngoan bì đích nhĩ đóa, Luyện xuất nhất phó nhẫn nại đích tâm hung, Tập đắc sảo náo vị thường, Phản giác bình an khả sá" 虧了一雙頑皮的耳朵, 煉出一副忍耐的心胸, 習得吵鬧為常, 反覺平安可詫 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Khuê hống 閨哄).
4. Hình dung người điêu ngoa, xảo trá. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "Đương sơ chỉ thuyết thú quá lương thiện nhân gia nữ tử, thùy tưởng thú giá cá một quy củ, một gia pháp, trường thiệt ngoan bì thôn phụ!" 當初只說娶過良善人家女子, 誰想娶這個沒規矩, 沒家法, 長舌頑皮村婦! (Khoái chủy lí thúy liên kí 快嘴李翠蓮記).
5. Bướng bỉnh, tinh nghịch, ranh mãnh. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Giá Trữ đại nương tử bổn tựu hữu ta ngoan bì, bất miễn yếu sái tiếu tha" 這褚大娘子本就有些頑皮, 不免要耍笑他 (Đệ nhị nhất hồi).
6. Chỉ người bướng bỉnh, lì lợm, ranh mãnh. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha nhị nhân đô phóng mã khán đảm, duy Hành Giả thị cá ngoan bì, tha thả khiêu thụ phàn chi, trích diệp tầm quả" 他二人都放馬看擔, 惟行者是個頑皮, 他且跳樹攀枝, 摘葉尋果(Đệ thất nhị hồi) Hai người kia thả ngựa giữ gánh đồ, còn Tôn Hành Giả tánh ranh mãnh, leo cây vin cành, ngắt lá tìm quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Pháp độ, pháp điển. ◇ Quốc ngữ 國語: "Thưởng thiện phạt gian, quốc chi hiến pháp dã" 賞善罰姦, 國之憲法也 (Tấn ngữ cửu 晉語九).
3. Trong một quốc gia, luật pháp căn bản quy định thể chế, tổ chức chính phủ, quyền lợi và nghĩa vụ người dân, gọi là "hiến pháp" 憲法.
4. Bắt chước, hiệu pháp. ◇ Phương Đông Thụ 方東樹: "Kì chỉ dĩ lập ngôn quý hồ hữu dụng, cố tập cận đại chư hiền chi tác kiến loại tương bỉ, dĩ bị kinh thế chi lược, đại ước hiến pháp Lữ Đông Lai, kì dụng ý cố thậm mĩ hĩ" 其恉以立言貴乎有用, 故輯近代諸賢之作建類相比, 以備經世之略, 大約憲法呂東萊, 其用意固甚美矣 (Thiết vấn trai văn sao 切問齋文鈔, Thư hậu 書後).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.