Từ điển phổ thông
2. bắt đầu công việc
Từ điển trích dẫn
2. Đánh nhau, ẩu đả, tranh đấu.
3. Đụng tay vào, sờ vào. ◎ Như: "tham quan họa triển, tối kị húy động thủ xúc mạc" 參觀畫展, 最忌諱動手觸摸 xem triển lãm tranh, kị nhất là giơ tay sờ mó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước Tào
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thời xưa, quan thự chia ngành hoặc quan chức làm việc, gọi là "tào". ◎ Như: "bộ tào" 部曹 các bộ quan. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tịch niệm âm tào chi muội ám vưu thậm vu dương gian" 念陰曹之昧暗尤甚于陽間 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch nghĩ rằng những chuyện mờ ám của các quan nha dưới cõi âm lại còn tệ hơn ở trên trần thế.
3. (Danh) Bầy, đàn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ai hồng độc khiếu cầu kì tào" 哀鴻獨叫求其曹 (Khúc giang tam chương 曲江三章) Chim hồng lẻ loi đau thương kêu tìm đàn.
4. (Danh) Nhóm, phe. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng" 分曹射覆蠟燈紅 (Vô đề 無題) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
5. (Danh) Nước "Tào" thời nhà Chu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
6. (Danh) Họ "Tào". ◎ Như: "Tào Tháo" 曹操 (155-220).
7. (Đại) Lũ, bọn. ◎ Như: "nhĩ tào" 爾曹 lũ mày, chúng mày, "ngã tào" 我曹 bọn ta. ◇ Nguyễn Dư 阮嶼: "Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ" 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
8. (Phó) Cùng nhau, cộng đồng, nhất tề.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðối, người đối địch với mình, như phân tào xạ phúc 分曹射覆 chia đôi cánh bắn lại.
③ Lũ, bọn, như nhĩ tào 爾曹 lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào 我曹 bọn ta.
④ Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào, như bộ tào 部曹 các bộ quan.
⑤ Nước Tào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bầy: 禽獸駭兮亡其曹 Chim muông sợ hãi hề lạc bầy tan chạy (Sở từ);
③ Đôi, cặp, nhóm (trong trò chơi): 分曹并進 Chia nhóm cùng tiến lên (Tống Ngọc: Chiêu hồn);
④ Quan thự chia ngành làm việc thời xưa, nha quan: 坐曹治事 Ngồi ở nha quan xử lí công việc (Hán thư);
⑤ [Cáo] Nước Tào (một nước chư hầu thời nhà Chu, nay thuộc huyện Định Đào, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
⑥ [Cáo] (Họ) Tào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nướng, sấy
3. hé ra, mở ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sấy, nướng, hong. ◎ Như: "kháng bính" 炕餅 nướng bánh, "kháng nhục" 炕肉 nướng thịt.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ kháng 匟, về phương bắc khí hậu rét lắm, phải xây bục ở trên, trong bục có đốt lửa cho ấm mà ngủ gọi là kháng.
③ Hé ra, mở ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hong, nướng, sấy: 把濕衣服炕一炕 Đem quần áo ướt ra hong khô;
③ (văn) Hé ra, mở ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đè úp
3. dốc hết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎ Như: "khuynh trụy" 傾墜 sụp đổ.
3. (Động) Dốc ra. ◎ Như: "khuynh nang" 傾囊 dốc túi, "khuynh tửu" 傾酒 dốc rượu.
4. (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎ Như: "khuynh đảo" 傾倒 kính phục vô cùng, "khuynh tâm" 傾心 xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
5. (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎ Như: "khuynh quốc khuynh thành" 傾國傾城 làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇ Sử Kí 史記: "Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng" 欲以傾魏其諸將相 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành" 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
6. (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎ Như: "dĩ lợi tương khuynh" 以利相傾 lấy lợi cạnh tranh.
7. (Động) Bị nguy ngập. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh" 齊一天下而莫能傾 (Nho hiệu 儒效) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêng đổ, con gái đẹp gọi là khuynh thành 傾城 nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy.
③ Ðè úp, như khuynh hãm 傾陷 dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
④ Dốc hết, như khuynh nang 傾囊 dốc túi.
⑤ Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo 傾倒 nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuynh: 左傾 Tả khuynh; 右傾 Hữu khuynh;
③ Đổ, dốc, làm đổ, nghiêng đổ: 大廈將傾 Tòa nhà sắp đổ; 傾全力 Dốc toàn lực; 傾城 Làm nghiêng đổ thành trì; 傾囊 Dốc túi;
④ Khâm phục, thán phục.【傾心】khuynh tâm [qing xin] a. Say mê, khâm phục, bội phục trong lòng; b. Chân thành: 傾心交談 Chân thành tâm sự với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
2. Hội hợp, tụ tập. ◇ Ngụy thư 魏書: "Bệ hạ đăng tộ chi thủy, nhân tình vị an, đại binh giao tế, nan khả tề nhất" 陛下登祚之始, 人情未安, 大兵交際, 難可齊一 (Nhĩ Chu Vinh truyện 尒朱榮傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đẹp mắt, xinh đẹp. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại (...) hách đắc chúng hầu nhất tề quỵ hạ đạo: Đại vương, hảo hoa thải da! Hảo hoa thải da!" 忽然見悟空跳出波外(...)諕得眾猴一齊跪下道: 大王, 好華彩耶! 好華彩耶! (Đệ tam hồi).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đồng đều, không có khác biệt (về nặng nhẹ, nhiều ít, ...). ◇ Hán kỉ 漢紀: "Phân nhục thậm bình quân, phụ lão thiện chi" 分肉甚平均, 父老善之 (Cao Tổ kỉ nhị 高祖紀二).
3. Bình dị (phẩm cách, thái độ). ◇ Bắc sử 北史: "Cảnh Hòa ư vũ chức trung kiêm trưởng lại sự, hựu tính thức bình quân, cố pha hữu mĩ thụ" 景和於武職中兼長吏事, 又性識平均, 故頗有美授 (Bì Cảnh Hòa truyện 皮景和傳).
4. Tính trung bình, chia đều. ◎ Như: "nhĩ tương thặng hạ lai đích tiền bình quân phân cấp đại gia" 你將剩下來的錢平均分給大家 anh đem tiền còn dư chia đều cho mọi người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.