Từ điển trích dẫn
2. Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. ◎ Như: "tha khảo thủ liễu lí tưởng đích học hiệu, nan quái giá ma cao hứng" 他考取了理想的學校, 難怪這麼高興.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Chửng dân ư trầm nịch" 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇ Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: "Sắc bất ba đào dị nịch nhân" 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎ Như: "nịch ái" 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.
5. Một âm là "niệu". (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông "niệu" 尿. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Trí Bá tất đầu vi niệu khí" 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.
Từ điển Thiều Chửu
② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch.
③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. say mê
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Chửng dân ư trầm nịch" 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇ Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: "Sắc bất ba đào dị nịch nhân" 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎ Như: "nịch ái" 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.
5. Một âm là "niệu". (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông "niệu" 尿. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Trí Bá tất đầu vi niệu khí" 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.
Từ điển Thiều Chửu
② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch.
③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ham mê, nuông chiều: 溺于酒 Ham mê rượu chè. Xem 溺 [niào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giả vờ. ◇ Sử Kí 史記: "Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi" 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
3. (Phó) Kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ. ◎ Như: "tường sát" 詳察 xem xét kĩ càng, "tường đàm" 詳談 bàn bạc tỉ mỉ, "tường thuật" 詳述 trình bày đầy đủ. ◇ Sử Kí 史記: "Thì hồ thì, bất tái lai. Nguyện túc hạ tường sát chi" 時乎時, 不再來. 願足下詳察之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại. Xin túc hạ xét kĩ cho.
4. (Phó) Hết, đều, tất cả. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố tường duyên đặc khởi chi sĩ, thứ ki hồ?" 故詳延特起之士, 庶幾乎 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên mời hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng?.
5. (Danh) Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là "tường văn" 詳文.
6. (Tính) Lành. § Cũng như "tường" 祥.
Từ điển Thiều Chửu
② Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn 詳文.
③ Hết.
④ Lành. Cũng như chữ tường 祥.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển phổ thông
2. vẽ nhầm, vẽ trệch
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ chỗ sơ suất, kém cỏi trong thi văn hoặc thư họa. ◇ Ba Kim 巴金: "Hữu nhân trách bị ngã "mĩ hóa" liễu Cao lão thái da, thuyết giá thị ngã đích "bại bút"" 有人責備我"美化"了高老太爺, 說這是我的"敗筆" (Quan sát nhân 觀察人).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tình nhân. ◇ Vĩnh nhạc đại điển 永樂大典: "Vị tri hà nhật, tái dữ đa tình hoan hội?" 未知何日, 再與多情歡會 (Hoạn môn tử đệ 宦門子弟) Chưa biết ngày nào, lại được cùng tình nhân hoan hội?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thân ái như anh em. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Kim Tần Sở giá tử thủ phụ, vi côn đệ chi quốc" 今秦楚嫁子取婦, 為昆弟之國 (Tề sách nhất 齊策一) Nay Tần và Sở gả con cưới vợ thông hôn với nhau, thành hai nước (giao hảo như) anh em.
3. Người đồng bối, bạn bè thân thích ngang hàng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nãi tận tán dĩ ban côn đệ cố cựu, thân ý dương cừu bì khố" 乃盡散以班昆弟故舊, 身衣羊裘皮褲 (Mã Viện truyện 馬援傳) Bèn đem hết tiền của chia cho bạn bè thân thích cũ, tự mình chỉ mặc quần da áo cừu.
Từ điển phổ thông
2. chạy vạy, chạy việc
Từ điển trích dẫn
2. Chạy vạy bôn ba, nhọc nhằn vì việc gì.
3. Chạy trốn, đào tẩu. ◇ Bắc sử 北史: "Trảm thủ vạn dư cấp, dư chúng bôn tẩu, đầu Thấm thủy tử, thủy vi bất lưu" 斬首萬餘級, 餘眾奔走, 投沁水死, 水為不流 (Thúc Tôn Kiến truyện 叔孫建傳) Chặt đầu hơn một vạn cái, quân còn lại chạy trốn, nhảy xuống sông Thấm chết, sông nghẽn không chảy nữa.
4. Xu phụ, nghênh hợp. ◇ Trần Khang Kì 陳康祺: "Nhất thì bôn tẩu thanh khí giả, toại tiên kì phúc thấu ư kì môn, tràng ốc trung đa hãnh tiến giả" 一時奔走聲氣者, 遂先期輻湊於其門, 場屋中多倖進者 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞, Quyển tam).
5. Sai khiến, khu sử. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Đại ước tha chỉ yêu chiêu thập danh tiểu đội, cung bôn tẩu chi dịch" 大約他只要招十名小隊, 供奔走之役 (Đệ thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hết lòng phụng dưỡng cha mẹ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ" 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
3. (Động) Chỉ cư tang.
4. (Động) Bắt chước, mô phỏng, theo. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mĩ hữu bất hiếu, Tự cầu y hỗ" 靡有不孝, 自求伊祜 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) (Người trong nước) không ai mà không bắt chước theo, Để tự cầu được phúc lành.
5. (Tính) Hiếu thảo. ◎ Như: "hiếu tử" 孝子 con thảo, người con có hiếu.
6. (Danh) Đạo lí phụng thờ cha mẹ. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Phù hiếu, đức chi bổn dã" 夫孝, 德之本也 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Đạo phụng thờ cha mẹ, đó là gốc của đức.
7. (Danh) Tiếng tôn xưng bậc già cả thiện đức.
8. (Danh) Lễ nghi cư tang. ◎ Như: "thủ hiếu" 守孝 giữ lễ nghi trong thời hạn cư tang cha mẹ hoặc người rất thân (ngưng giao tế, không vui chơi để tỏ lòng thương xót).
9. (Danh) Chỉ người cư tang.
10. (Danh) Tang phục. ◎ Như: "xuyên hiếu" 穿孝 mặc đồ tang, "thoát hiếu" 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kháp hựu mang trước thoát hiếu, gia trung vô nhân, hựu khiếu liễu Giả Vân lai chiếu ứng đại phu" 恰又忙著脫孝, 家中無人, 又叫了賈芸來照應大夫 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Lại vừa gặp lúc đoạn tang bận rộn, trong nhà không có người, đành phải gọi Giả Vân đến để tiếp thầy thuốc.
11. (Danh) Họ "Hiếu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang), v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Để tang, để trở: 守孝 Chịu tang, để tang;
③ Đồ tang, tang phục: 穿孝 Mặc tang phục; 脫孝 Trút đồ tang, đoạn tang, xả tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
2. Dằng dặc, dài lâu. ◇ Đái Thúc Luân 戴叔倫: "Lịch lịch sầu tâm loạn, Điều điều độc dạ trường" 歷歷愁心亂, 迢迢獨夜長 (Vũ 雨).
3. Chót vót, cao vút. § Cũng viết là "điều điều" 苕苕. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Tàn xuân cử mục đa sầu tứ, Hưu thướng điều điều bách xích lâu" 殘春舉目多愁思, 休上迢迢百尺樓 (Thứ vận họa Tống Phục Cổ xuân nhật 次韻和宋復古春日).
4. Thăm thẳm, sâu thẳm. ◇ Lí Thiệp 李涉: "Mĩ nhân thanh trú cấp hàn tuyền, Hàn tuyền dục thướng ngân bình lạc. Điều điều bích trứu thiên dư xích, Cánh nhật ỷ lan không thán tức" 美人清晝汲寒泉, 寒泉欲上銀瓶落. 迢迢碧甃千餘尺, 竟日倚闌空歎息 (Lục thán 六嘆).
5. Dáng nhảy múa. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Quần cư toàn toàn thủ điều điều, Bất sấn âm thanh tự sấn kiều" 裙裾旋旋手迢迢, 不趁音聲自趁嬌 (Vũ yêu 舞腰).
Từ điển trích dẫn
2. Nam và nữ (tính), trai và gái. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hữu dựng phụ thống cấp dục sản, chư nữ bạn trương quần vi ác, la thủ chi, đãn văn nhi đề, bất hạ vấn thư hùng" 有孕婦痛急欲產, 諸女伴張裙為幄, 羅守之, 但聞兒啼, 不暇問雌雄 (Kim hòa thượng 金和尚) Có người đàn bà mang thai đau bụng sắp đẻ, chị em bạn kéo xiêm giăng quanh làm màn che, nghe tiếng trẻ khóc cũng không bận hỏi là trai hay gái.
3. Phiếm chỉ sự vật ngang bậc.
4. Tỉ dụ hơn thua, thắng phụ, mạnh yếu, cao thấp.
5. Cạnh tranh, giành lấy thắng lợi.
6. Hòa hợp, thuận ứng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thông thể ư thiên địa, đồng tinh ư âm dương, nhất hòa ư tứ thì, minh chiếu ư nhật nguyệt, dữ tạo hóa giả tương thư hùng" 通體于天地, 同精于陰陽, 一和于四時, 明照于日月, 與造化者相雌雄 (Bổn kinh 本經).
7. Ý nói sự vật to nhỏ không đều. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Lưỡng mục thư hùng, tất chủ phú nhi đa trá" 兩目雌雄, 必主富而多詐 (Đệ nhị thập cửu hồi) (Tướng ngài) hai mắt to nhỏ không đều, thì (có lộc) làm chủ giàu lớn nhưng nhiều mánh lới gian trá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.