phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Phỉ liêm" 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là "chương lang" 蟑螂 hay "giáp do" 甲由.
3. Một âm là "phi". (Động) Bay. § Thông "phi" 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông "phi" 飛. ◎ Như: "lưu ngôn phi ngữ" 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì tỏa hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂.
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Phỉ liêm" 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là "chương lang" 蟑螂 hay "giáp do" 甲由.
3. Một âm là "phi". (Động) Bay. § Thông "phi" 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông "phi" 飛. ◎ Như: "lưu ngôn phi ngữ" 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì tỏa hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂.
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài, dây dưa: 耗時間 Kéo dài thời gian; 別耗着了,快去吧 Đừng dây dưa nữa, đi mau lên;
③ Tin (không may): 噩耗 Tin buồn (chết, qua đời).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tin tức
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎ Như: "trung hưng" 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, "đại hưng thổ mộc" 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, "dao trác phồn hưng" 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇ Chu Lễ 周禮: "Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc" 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎ Như: "hưng quốc" 興國 chấn hưng quốc gia. ◇ Văn tuyển 文選: "Hưng phục Hán thất" 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎ Như: "bất hưng hồ thuyết" 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎ Như: "hưng vượng" 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ "Hưng".
8. Một âm là "hứng". (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎ Như: "thi hứng" 詩興 cảm hứng thơ, "dư hứng" 餘興 hứng thú còn rớt lại, "cao hứng" 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể "hứng" trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học" 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Thiều Chửu
② Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời dèm pha dấy lên mãi.
⑤ Cất lên.
⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興.
⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎ Như: "trung hưng" 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, "đại hưng thổ mộc" 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, "dao trác phồn hưng" 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇ Chu Lễ 周禮: "Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc" 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎ Như: "hưng quốc" 興國 chấn hưng quốc gia. ◇ Văn tuyển 文選: "Hưng phục Hán thất" 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎ Như: "bất hưng hồ thuyết" 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎ Như: "hưng vượng" 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ "Hưng".
8. Một âm là "hứng". (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎ Như: "thi hứng" 詩興 cảm hứng thơ, "dư hứng" 餘興 hứng thú còn rớt lại, "cao hứng" 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể "hứng" trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học" 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Thiều Chửu
② Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời dèm pha dấy lên mãi.
⑤ Cất lên.
⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興.
⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎ Như: "hữu thủ" 有守 giữ trọn tiết nghĩa, "thao thủ" 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ "Thủ".
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎ Như: "phòng thủ" 防守 phòng vệ, "kiên thủ" 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎ Như: "bảo thủ" 保守 ôm giữ, "thủ tín" 守信 giữ lòng tin, "thủ tiết" 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎ Như: "thủ trước bệnh nhân" 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎ Như: "thủ pháp" 守法 theo đúng phép, "thủ quy luật" 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎ Như: "thủ hậu" 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt" 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là "thú". (Động) § Thông "thú" 狩. ◎ Như: "tuần thú" 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎ Như: "hữu thủ" 有守 giữ trọn tiết nghĩa, "thao thủ" 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ "Thủ".
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎ Như: "phòng thủ" 防守 phòng vệ, "kiên thủ" 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎ Như: "bảo thủ" 保守 ôm giữ, "thủ tín" 守信 giữ lòng tin, "thủ tiết" 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎ Như: "thủ trước bệnh nhân" 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎ Như: "thủ pháp" 守法 theo đúng phép, "thủ quy luật" 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎ Như: "thủ hậu" 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt" 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là "thú". (Động) § Thông "thú" 狩. ◎ Như: "tuần thú" 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎ Như: "bả phòng gian thu thập can tịnh" 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ" 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ "thập" 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là "thiệp". (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎ Như: "thiệp cấp nhi đăng" 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎ Như: "bả phòng gian thu thập can tịnh" 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ" 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ "thập" 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là "thiệp". (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎ Như: "thiệp cấp nhi đăng" 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎ Như: "bả phòng gian thu thập can tịnh" 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ" 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ "thập" 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là "thiệp". (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎ Như: "thiệp cấp nhi đăng" 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mười (Chữ "十" viết kép);
③ (văn) Bao da để bọc cánh tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thiến
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là "đồi". (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là "đôn". (Động) Thiến. ◇ Hác Ý Hành 郝懿行: "Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã" 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) "Công đôn" 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm "công cân" 公斤, tức là một tạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đôn. Thiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là "đồi". (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là "đôn". (Động) Thiến. ◇ Hác Ý Hành 郝懿行: "Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã" 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) "Công đôn" 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm "công cân" 公斤, tức là một tạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đôn. Thiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là "đồi". (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là "đôn". (Động) Thiến. ◇ Hác Ý Hành 郝懿行: "Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã" 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) "Công đôn" 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm "công cân" 公斤, tức là một tạ.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇ Vương Duy 王維: "Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri" 積雨空林煙火遲, 蒸藜炊黍餉東菑 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.
3. (Danh) Họ "Tri".
4. (Tính) Đen. § Thông "truy" 緇. ◇ Tuân Tử 荀子: "Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã" 不善在身, 菑然, 必以自惡也 (Tu thân 修身) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
5. (Tính) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tri trăn uế" 菑榛穢 (Bổn kinh 本經) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
6. (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
7. (Một âm là "trại". (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
8. (Danh) Tường vây quanh.
9. (Động) Dựng lên, kiến lập.
10. (Động) Bổ ra, tách ra.
11. Một âm là "tai". (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông "tai" 災. ◇ Sử Kí 史記: "Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ?" 此皆學士所謂有道仁人也, 猶然遭此菑, 況以中材而涉亂世之末流乎 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
12. (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông "tai" 災. ◇ Trang Tử 莊子: "Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi" 菑人者, 人必反菑之 (Nhân gian thế 人間世) Hại người thì người hại lại.
13. § Cũng viết là 葘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇ Vương Duy 王維: "Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri" 積雨空林煙火遲, 蒸藜炊黍餉東菑 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.
3. (Danh) Họ "Tri".
4. (Tính) Đen. § Thông "truy" 緇. ◇ Tuân Tử 荀子: "Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã" 不善在身, 菑然, 必以自惡也 (Tu thân 修身) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
5. (Tính) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tri trăn uế" 菑榛穢 (Bổn kinh 本經) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
6. (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
7. (Một âm là "trại". (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
8. (Danh) Tường vây quanh.
9. (Động) Dựng lên, kiến lập.
10. (Động) Bổ ra, tách ra.
11. Một âm là "tai". (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông "tai" 災. ◇ Sử Kí 史記: "Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ?" 此皆學士所謂有道仁人也, 猶然遭此菑, 況以中材而涉亂世之末流乎 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
12. (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông "tai" 災. ◇ Trang Tử 莊子: "Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi" 菑人者, 人必反菑之 (Nhân gian thế 人間世) Hại người thì người hại lại.
13. § Cũng viết là 葘.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhổ cỏ, giẫy cỏã.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhổ cỏ, giẫy cỏã.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇ Vương Duy 王維: "Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri" 積雨空林煙火遲, 蒸藜炊黍餉東菑 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.
3. (Danh) Họ "Tri".
4. (Tính) Đen. § Thông "truy" 緇. ◇ Tuân Tử 荀子: "Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã" 不善在身, 菑然, 必以自惡也 (Tu thân 修身) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
5. (Tính) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tri trăn uế" 菑榛穢 (Bổn kinh 本經) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
6. (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
7. (Một âm là "trại". (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
8. (Danh) Tường vây quanh.
9. (Động) Dựng lên, kiến lập.
10. (Động) Bổ ra, tách ra.
11. Một âm là "tai". (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông "tai" 災. ◇ Sử Kí 史記: "Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ?" 此皆學士所謂有道仁人也, 猶然遭此菑, 況以中材而涉亂世之末流乎 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
12. (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông "tai" 災. ◇ Trang Tử 莊子: "Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi" 菑人者, 人必反菑之 (Nhân gian thế 人間世) Hại người thì người hại lại.
13. § Cũng viết là 葘.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đặc". (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "đặc". (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Bình Tử mỗi tuế cổ mã" 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎ Như: "dư dũng khả cổ" 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎ Như: "cổ họa" 賈禍 chuốc vạ, "cổ oán" 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là "giá". (Danh) § Thông "giá" 價.
6. Lại một âm là "giả". (Danh) Họ "Giả".
Từ điển Thiều Chửu
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Bình Tử mỗi tuế cổ mã" 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎ Như: "dư dũng khả cổ" 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎ Như: "cổ họa" 賈禍 chuốc vạ, "cổ oán" 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là "giá". (Danh) § Thông "giá" 價.
6. Lại một âm là "giả". (Danh) Họ "Giả".
Từ điển Thiều Chửu
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Bình Tử mỗi tuế cổ mã" 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎ Như: "dư dũng khả cổ" 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎ Như: "cổ họa" 賈禍 chuốc vạ, "cổ oán" 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là "giá". (Danh) § Thông "giá" 價.
6. Lại một âm là "giả". (Danh) Họ "Giả".
Từ điển Thiều Chửu
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chỗ cao nhất
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngọn, chóp, nóc. ◎ Như: "sơn đính" 山頂 đỉnh núi, "ốc đính" 屋頂 nóc nhà.
3. (Danh) Hạn độ. ◎ Như: "lãng phí một hữu đính" 浪費沒有頂 phung phí không có hạn độ.
4. (Danh) Cái ngù đính trên mũ. § Đời nhà Thanh 清, quan lại đính ngù trên mũ đeo san hô, ngọc, thủy tinh, xa cừ để phân biệt phẩm trật. ◎ Như: "đính đái" 頂戴 mũ ngù.
5. (Động) Đội. ◎ Như: "đính thiên lập địa" 頂天立地 đội trời đạp đất. ◇ Uông Tân 汪莘: "Ủng ngư thoa, đính ngư lạp, tác ngư ông" 擁漁蓑, 頂漁笠, 作漁翁 (Hành hương tử 行香子) Mặc áo tơi, đội nón lá, làm ông chài.
6. (Động) Chống, đẩy. ◎ Như: "nã giang tử đính thượng môn" 拿杠子頂上門 dùng cây đòn chống cửa.
7. (Động) Xông pha, đối mặt, tương nghênh. ◎ Như: "đính phong" 頂風 ngược gió, "đính phong tuyết, chiến nghiêm hàn" 頂風雪, 戰嚴寒 xông pha gió tuyết, vượt qua giá lạnh.
8. (Động) Húc, chạm, nhú. ◎ Như: "giá đầu ngưu ái đính nhân" 這頭牛愛頂人 con bò này hay húc người, "nộn nha bả thổ đính khởi lai liễu" 嫩芽把土頂起來了 mầm non đã nhú lên khỏi mặt đất.
9. (Động) Lễ, bái. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hành Giả đính tạ bất tận" 行者頂謝不盡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Hành Giả bái tạ không thôi.
10. (Động) Cãi vã, phản đối, bác bỏ. ◎ Như: "ngã hựu đính liễu tha kỉ cú" 我又頂了他幾句 tôi cãi lại ông ấy mấy câu, "đính giác" 頂角 tranh chấp, "đính bản" 頂板 xung đột lẫn nhau.
11. (Động) Đến. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na thuyền nhi tu du đính ngạn" 那船兒須臾頂岸 (Đệ ngũ thập tam hồi) Chiếc thuyền đó trong chốc lát đến bờ.
12. (Động) Chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.(ngày xưa).
13. (Động) Thay thế. ◎ Như: "mạo danh đính thế" 冒名頂替 mạo tên thay thế.
14. (Động) Bằng, tương đương.
15. (Phó) Rất, hết sức. ◎ Như: "đính thông minh" 頂聰明 rất thông minh, "đính đại" 頂大 hết sức lớn.
16. (Danh) Lượng từ: cái. ◎ Như: "nhất đính mạo tử" 一頂帽子 một cái mũ, "nhất đính trướng tử" 一頂帳子 một cái màn.
Từ điển Thiều Chửu
② Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng 頂上 nhất hạng, tột bực.
③ Đời nhà Thanh 清, cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái 頂戴.
④ Đội. Như đính thiên lập địa 頂天立地 đội trời đạp đất.
⑤ Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong 頂風.
⑥ Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng 出言頂撞.
⑦ Thế thay. Như mạo danh đính thế 冒名頂替 mạo tên thế thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đội (trên đầu): 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước; 頂天立地 Đội trời đạp đất;
③ Húc: 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: 拿杠子頂上門 Dùng cây đòn chống cửa; 列車在前,機車在後面頂着走 Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: 頂風 Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên; 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: 一頂帽子 Một cái nón;一頂蚊帳 Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: 頂好 Tốt nhất; 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chỗ cao nhất
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đội (trên đầu): 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước; 頂天立地 Đội trời đạp đất;
③ Húc: 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: 拿杠子頂上門 Dùng cây đòn chống cửa; 列車在前,機車在後面頂着走 Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: 頂風 Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên; 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: 一頂帽子 Một cái nón;一頂蚊帳 Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: 頂好 Tốt nhất; 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.