phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎ Như: "kì mãn" 期滿 hết kì hạn, "bất mãn nhất tuế" 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎ Như: "mãn ý" 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎ Như: "mãn thành phong vũ" 滿城風雨 khắp thành gió mưa, "mãn diện xuân phong" 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp" 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎ Như: "tự mãn" 自滿 tự đắc. ◇ Thượng Thư 尚書: "Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích" 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎ Như: "viên mãn" 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, "hạnh phúc mĩ mãn" 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎ Như: "mãn lệ hại" 滿厲害 rất tai hại, "mãn bất thác" 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu "Mãn".
9. (Danh) Giống người "Mãn". Tức "Mãn Châu tộc" 滿洲族.
10. (Danh) Họ "Mãn".
Từ điển Thiều Chửu
② Châu Mãn, giống Mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thỏa mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khoản mục
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều khoản, phần, hạng. ◎ Như: khoa thi chia ra từng hạng, loại gọi là "khoa mục" 科目. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhan Uyên vấn nhân, tử viết: Khắc kỉ phục lễ vi nhân, (...). Nhan Uyên viết: Thỉnh vấn kì mục" 顏淵問仁, 子曰: 克己復禮為仁, (...). 顏淵曰: 請問其目 (Nhan Uyên 顏淵) Nhan Uyên hỏi về đức nhân. Khổng Tử đáp: Khắc kỉ mà trở vể lễ thì là nhân, (...). Nhan Uyên hỏi: Xin hỏi về những điều khoản (để thực hành).
3. (Danh) Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là "cương" 綱, những mắt dây nhỏ gọi là "mục" 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là "hoành cương tế mục" 宏綱細目.
4. (Danh) Bảng liệt kê các phần, các điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu. ◎ Như: "thư mục" 書目 bảng liệt kê các tên sách, "mục lục" 目錄 bảng ghi các chương, tiết, đề tài có trong sách.
5. (Danh) Danh xưng, tiêu đề. ◎ Như: "danh mục" 名目 tên gọi, "đề mục" 題目 đầu đề.
6. (Danh) Thủ lĩnh, người cầm đầu. ◎ Như: "đầu mục" 頭目 người đứng đầu, lãnh đạo.
7. (Danh) Chỗ tinh thần thiết yếu.
8. (Động) Nhìn, nhìn chăm chú. ◎ Như: "cực mục" 極目 nhìn mút mắt, nhìn xa tít tắp. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Cực mục vân man man" 極目雲漫漫 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Nhìn mút mắt mây mênh mang.
9. (Động) Coi, coi là, khen là. ◎ Như: "mục chi vi thần phẩm" 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, coi là quý lạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lườm, nhìn kĩ (trố mắt nhìn).
③ Khen, danh mục 名目 được người khen.
④ Phẩm đề, như mục chi vi thần phẩm 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
⑤ Ðiều kiện, như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục 科目.
⑥ Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương 綱, những mắt dây nhỏ gọi là mục 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục 宏綱細目.
⑦ Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục 目錄.
⑧ Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục 頭目.
⑨ Chỗ tinh thần thiết yếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 81
Từ điển trích dẫn
2. Vắng lặng, tiêu điều. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Mãn mục tiêu nhiên, cảm cực nhi bi giả hĩ" 滿目蕭然, 感極而悲者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記).
3. Thưa thớt, trống trải. ◇ Diệp Thích 葉適: "Tấn phát tiêu nhiên, bôn tẩu vị dĩ, khả thán dã" 鬢髮蕭然, 奔走未已, 可嘆也 (Đề Lâm Tú văn tập 題林秀文集).
4. Sơ sài, giản lậu. ◇ Lục Du 陸游: "Duy dư sổ quyển tàn thư tại, Phá khiếp tiêu nhiên tiếu lão nô" 惟餘數卷殘書在, 破篋蕭然笑獠奴 (Tự tiếu 自笑).
5. Tiêu sái, nhàn dật. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ái kì ngữ thanh giản, tiêu nhiên hữu xuất trần chi tư" 愛其語清簡, 蕭然有出塵之姿 (Du Huệ San thi tự 游惠山詩序).
Từ điển phổ thông
2. phơ phất
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng gió thổi vù vù. ◇ Sử Kí 史記: "Phong tiêu tiêu hề Dịch thủy hàn, Tráng sĩ nhất khứ hề bất phục hoàn" 風蕭蕭兮易水寒, 壯士一去兮不復還 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Gió vi vút chừ sông Dịch lạnh tê, Tráng sĩ một đi chừ không trở về.
3. Tiếng lá rụng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai" 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuồn cuộn chảy không ngừng.
4. Tiêu điều, lặng lẽ. ◇ Kiểu Nhiên 皎然: "Hàn hoa tịch tịch biến hoang thiên, Liễu sắc tiêu tiêu sầu mộ thiền" 寒花寂寂遍荒阡, 柳色蕭蕭愁暮蟬 (Vãng Đan Dương tầm Lục xử sĩ bất ngộ 往丹陽尋陸處士不遇) Hoa lạnh lặng lẽ khắp đường hoang, Sắc liễu tiêu điều ve sầu buồn trời chiều.
5. Thưa thớt, thưa. ◇ Cao Liêm 高濂: "Bạch phát tiêu tiêu kim dĩ lão" 白髮蕭蕭今已老 (Ngọc trâm kí 玉簪記, Mệnh thí 命試) Tóc trắng lưa thưa nay đã già.
6. Sơ sài, giản lậu. ◇ Mưu Dung 牟融: "Tiêu tiêu hành lí thượng chinh an, Mãn mục li tình dục khứ nan" 蕭蕭行李上征鞍, 滿目離情欲去難 (Tống Phạm Khải Đông hoàn kinh 送范啟東還京) Hành lí sơ sài sắp sửa lên đường, Ngợp mắt tình chia li muốn ra đi thật là khó.
7. Ũm thũm, lạnh lẽo. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Hoang thôn phong tuyết, tiêu tiêu triệt cốt" 荒村風雪, 蕭蕭徹骨 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Thôn làng hoang vắng gió tuyết, lạnh lẽo thấu xương.
8. Phiêu dật, sái thoát. § Cũng như "tiêu sái" 蕭灑.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎ Như: "thanh bạch" 清白, "thanh tháo" 清操, "thanh tiết" 清節.
3. (Tính) Mát. ◎ Như: "thanh phong minh nguyệt" 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎ Như: "thanh dạ" 清夜 đêm lặng, "thanh tĩnh" 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎ Như: "thanh sở" 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎ Như: "mi thanh mục tú" 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎ Như: "thanh bình thịnh thế" 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎ Như: "thanh nhất sắc" 清一色 thuần một màu, "thanh xướng" 清唱 diễn xướng không hóa trang, "thanh đàm" 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎ Như: "trái hoàn thanh liễu" 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎ Như: "điểm thanh số mục" 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, "tra thanh hộ khẩu" 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎ Như: "thanh tẩy" 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, "thanh lí" 清理 lọc sạch, "thanh trừ" 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎ Như: "thanh trướng" 清帳 trả sạch nợ, "thanh toán" 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎ Như: "thanh điểm nhân số" 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎ Như: "thái thanh" 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà "Thanh".
16. (Danh) Họ "Thanh".
Từ điển Thiều Chửu
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tim
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. ◎ Như: "thương tâm" 傷心 lòng thương xót, "tâm trung bất an" 心中不安 trong lòng không yên, "tâm tình phiền muộn" 心情煩悶 lòng buồn rầu.
3. (Danh) Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra, gọi là phái "duy tâm" 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: (1) "vọng tâm" 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) "chân tâm" 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm ("minh tâm" 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
4. (Danh) Suy tư, mưu tính. ◎ Như: "vô tâm" 無心 vô tư lự.
5. (Danh) Tính tình. ◎ Như: "tâm tính" 心性 tính tình.
6. (Danh) Nhụy hoa hoặc đầu mầm non. ◎ Như: "hoa tâm" 花心 tim hoa, nhụy hoa.
7. (Danh) Điểm giữa, phần giữa. ◎ Như: "viên tâm" 圓心 điểm giữa vòng tròn, "trọng tâm" 重心 điểm cốt nặng của vật thể (vật lí học), "giang tâm" 江心 lòng sông, "chưởng tâm" 掌心 lòng bàn tay.
8. (Danh) Sao "Tâm" 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
9. (Danh) Cái gai.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm 圓心 giữa vòng tròn, trọng tâm 重心 cốt nặng, v.v.
③ Sao tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Cái gai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâm, lòng, tâm tư, tâm địa, ý nghĩ, ý muốn, tham vọng: 一心一意 Một lòng một dạ;
③ Tâm, trung tâm, lòng, khoảng giữa: 掌心 Lòng bàn tay; 江心 Lòng sông; 圓心 Tâm của vòng tròn;
④ Cái gai;
⑤ [Xin] Sao Tâm (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 266
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎ Như: "tiên mĩ" 鮮美 tươi ngon, "hoàn mĩ" 完美 hoàn hảo, "giá liêm vật mĩ" 價廉物美 giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu mĩ nhất nhân" 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇ Quản Tử 管子: "Ngôn sát mĩ ố" 言察美惡 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước "Mĩ", nói tắt của "Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc" 美利堅合眾國 United States of America.
7. (Danh) Châu "Mĩ", nói tắt của "Mĩ Lợi Gia" 美利加 America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎ Như: "tán mĩ" 讚美 khen ngợi. ◇ Mao Thi tự 毛詩序: "Mĩ Triệu Bá dã" 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎ Như: "dưỡng nhan mĩ dong" 養顏美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
Từ điển Thiều Chửu
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Thoải mái, tốt: 日子過得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 這事兒辦得很美 Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: 老師誇了他幾句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: 美堯舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: 言察惡 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美國人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
2. Lời cuồng trực kinh người. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Ngẫu phát cuồng ngôn kinh mãn tọa, Tam trùng phấn diện nhất thì hồi" 偶發狂言驚滿座, 三重粉面一時回 (Binh bộ thượng thư tịch thượng tác 兵部尚書席上作).
3. Dùng làm khiêm từ. ◇ Trương Huệ Ngôn 張惠言: "Huệ Ngôn ư thiên hạ sự vô nhất năng hiểu, bất lượng kì ngu bỉ, triếp dục dĩ cuồng ngôn văn ư chấp sự, chấp sự kì diệc sát chi, hạnh thậm" 惠言於天下事無一能曉, 不量其愚鄙, 輒欲以狂言聞於執事, 執事其亦察之, 幸甚 (Dữ Tả Trọng Phủ thư 與左仲甫書).
4. Nói năng bừa bãi, hồ đồ. ◇ Liễu Thanh 柳青: "Đề tự: Ngã cấp nhĩ thuyết cú thoại, nhĩ khả biệt cấp ngoại nhân cuồng ngôn loạn ngữ a!" 題敘: 我給你說句話, 你可別給外人狂言亂語啊 (Sáng nghiệp sử 創業史).
5. Chỉ lời nói mê sảng loạn xạ của người bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sáng. ◎ Như: "hạo nguyệt" 皓月 trăng sáng. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành" 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇ Lí Bạch 李白: "Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo" 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ "Hạo".
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇ Tạ Huệ Liên 謝惠連: "Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê" 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như "hạo" 昊.
7. § Thông "hạo" 浩.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.