phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎ Như: "chiến sự bạo phát" 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎ Như: "bạo đỗ nhi" 爆肚兒 bao tử nhúng, "thông bạo ngưu nhục" 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là "bạc". (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là "bộc".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎ Như: "chiến sự bạo phát" 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎ Như: "bạo đỗ nhi" 爆肚兒 bao tử nhúng, "thông bạo ngưu nhục" 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là "bạc". (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là "bộc".
Từ điển Thiều Chửu
② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).【爆肚兒】bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎ Như: "chiến sự bạo phát" 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎ Như: "bạo đỗ nhi" 爆肚兒 bao tử nhúng, "thông bạo ngưu nhục" 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là "bạc". (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là "bộc".
Từ điển Thiều Chửu
② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).【爆肚兒】bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thần Quang tự yểu hứng thiên u" 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎ Như: "yểu vô tiêu tức" 杳無消息 bặt không tin tức, "yểu vô nhân tung" 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "liểu".
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thần Quang tự yểu hứng thiên u" 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎ Như: "yểu vô tiêu tức" 杳無消息 bặt không tin tức, "yểu vô nhân tung" 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "liểu".
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trung thành. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Tâm phanh phanh hề lượng trực" 心怦怦兮諒直 (Cửu biện 九辯) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【怦怦】phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch: 我的心怦怦地跳 Tim tôi đập thình thịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vứt đi, quẳng đi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ném, vung, lia, tung.
3. (Động) Múc, hớt. ◎ Như: "phiết bào mạt" 撇泡沫 hớt bọt đi, "phiết du" 撇油 hớt lớp dầu đi.
4. (Động) Gạn, chắt lấy.
5. (Động) Lau, chùi. ◇ Vương Bao 王襃: "Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ" 愴然累欷, 撇涕抆淚 (Đỗng tiêu phú 洞簫賦) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
6. (Động) Làm trái ngược. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì" 倘或留住在家中, 倒惹得孩兒們不學好了. 待不收留他, 又撇不過柳大郎面皮 (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
7. (Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎ Như: "phiết chủy" 撇嘴: (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
8. (Danh) Nét phẩy (thư pháp).
9. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎ Như: "lưỡng phiết hồ tử" 兩撇鬍子 hai chòm râu.
Từ điển Thiều Chửu
② Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bĩu: 把嘴一撇 Bĩu môi. Xem 撇 [pie].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Múc, hớt: 撇去鍋裡的沫子 Hớt bọt ở trong nồi đi;
③ Gạn lấy, chắc lấy: 撇點兒稀的 Gạn lấy ít nước (phần loãng);
④ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 撇 [piâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khí làm cho muôn vật "sanh trưởng phát dục" 生長髮育 (sinh sôi nẩy nở). ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Cố bất tiếu giả tinh hóa thủy cụ, nhi sanh khí cảm động, xúc tình túng dục, phản thi loạn hóa, thị dĩ niên thọ cức yểu nhi tính bất trưởng dã" 故不肖者精化始具, 而生氣感動, 觸情縱欲, 反施亂化, 是以年壽亟夭而性不長也 (Quyển nhất).
3. Sức sống. ◇ Tư Không Đồ 司空圖: "Sanh khí viễn xuất, Bất trước tử hôi" 生氣遠出, 不著死灰 (Thi phẩm 詩品, Tinh thần 精神).
4. Khí khái, ngang tàng. ◇ Quốc ngữ 國學: "Vị báo Sở huệ nhi kháng Tống, ngã khúc Sở trực, kì chúng mạc bất sanh khí, bất khả vị lão" 未報楚惠而抗宋, 我曲楚直, 其眾莫不生氣, 不可謂老 (Tấn ngữ tứ 晉語四).
5. Chỉ hơi thở, tinh khí (của người sống). ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Cô nhi quả phụ, hào khốc không thành, dã vô thanh thảo, thất như huyền khánh, tuy hàm sanh khí, thật đồng khô hủ" 孤兒寡婦, 號哭空城, 野無青草, 室如懸磬, 雖含生氣, 實同枯朽 (Ban Siêu truyện 班超傳).
6. Sinh linh, trăm họ. ◇ Trần Thư 陳書: "Lương thất đa cố, họa loạn tương tầm, binh giáp phân vân, thập niên bất giải, bất sính chi đồ ngược lưu sanh khí, vô lại chi thuộc bạo cập tồ hồn" 梁室多故, 禍亂相尋, 兵甲紛紜, 十年不解, 不逞之徒虐流生氣, 無賴之屬暴及徂魂 (Thế Tổ kỉ 世祖紀).
7. Nguyên khí. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Chỉ nhân vi thụ thương quá trọng nhi thả xuất huyết quá đa, tha đích sanh khí nhất thì hoàn bất năng cú khôi phục chuyển lai" 只因為受傷過重而且出血過多, 他的生氣一時還不能夠恢復轉來 (Nhất chích thủ 一隻手, Nhị).
8. Không khí. ◇ Trịnh Quan Ứng 鄭觀應: "Khai quáng cơ khí diệc dĩ Bỉ quốc sở tạo vi lương. Đại yếu hữu tam: nhất vi chú sanh khí chi khí, nhất vi hố thủy chi khí, nhất vi lạp trọng cử trọng chi khí" 開礦機器亦以比國所造為良. 大要有三: 一為注生氣之器, 一為戽水之器, 一為拉重舉重之器 (Thịnh thế nguy ngôn 盛世危言, Khai quáng 開礦).
9. Tức giận, không vui. ◇ Ba Kim 巴金: "Thuyết khởi lai dã khiếu nhân sanh khí, tha nhất nhãn dã bất khán ngã, tha thậm chí bả ngã thôi khai nhất điểm" 說起來也叫人生氣, 他一眼也不看我, 他甚至把我推開一點 (Lợi Na 利娜, Đệ cửu phong tín 第九封信). ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Phó tri phủ thính liễu giá thoại, dũ gia sanh khí" 傅知府聽了這話, 愈加生氣 (Đệ thập hồi).
10. Chỉ lượng tàng trữ. ◇ Tống Ứng Tinh 宋應星: "Phàm ngân trung quốc sở xuất, Chiết Giang, Phúc Kiến cựu hữu khanh tràng (...) giai xưng mĩ quáng. Kì tha nan dĩ mai cử. Nhiên sanh khí hữu hạn, mỗi phùng khai thải, sổ bất túc, tắc quát phái dĩ bồi thường" 凡銀中國所出, 浙江, 福建舊有坑場...皆稱美礦. 其他難以枚舉. 然生氣有限, 每逢開採, 數不足, 則括派以賠償 (Thiên công khai vật 天工開物, Ngân 銀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎ Như: "lịch sử du cửu" 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎ Như: "tự tại du nhàn" 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎ Như: "du trước" 悠著 ngăn chặn, ổn định, "du đình" 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, "hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu" 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. ◎ Như: "hoảng nhiên đại ngộ" 恍然大悟 bỗng chợt bừng mở tâm thức.
3. (Danh) Họ "Ngộ".
Từ điển Thiều Chửu
② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thiên tính, bổn tính.
3. Phản ứng hoặc cử động ngoài ý thức. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất giác bổn năng địa hồng liễu kiểm, cảm đáo tha tự kỉ dã bất năng giải thích đích tu quý liễu" 她不覺本能地紅了臉, 感到她自己也不能解釋的羞愧了 (Gia 家, Thập cửu) Nàng bất giác đỏ mặt một cách vô ý thức, cảm thấy trong lòng xấu hổ mà không hiểu tại sao.
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dỗ, dỗ dành. ◎ Như: "hài tử khốc liễu, khoái khứ hống hống tha ba" 孩子哭了, 快去哄哄他吧 đứa bé khóc rồi, mau dỗ dành nó đi.
3. (Động) La ó, làm ồn lên. ◎ Như: "khởi hống" 起哄 la lối om sòm, "hống đường đại tiếu" 哄堂大笑 cả phòng cười rộ, mọi người cười rộ.
4. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói khéo, dỗ, nịnh: 他很會哄小孩兒 Anh ấy rất khéo dỗ dành trẻ em. Xem 哄 [hong], [hòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mò mẫm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎ Như: "tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai" 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎ Như: "ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí" 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎ Như: "mạc ngư" 摸魚 bắt cá, "thâu kê mạc cẩu" 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ" 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí" 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎ Như: "mạc liễu bán thiên tài xuất môn" 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là "mô". (Động) Phỏng theo. § Cũng như "mô" 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎ Như: "tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai" 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎ Như: "ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí" 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎ Như: "mạc ngư" 摸魚 bắt cá, "thâu kê mạc cẩu" 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ" 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí" 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎ Như: "mạc liễu bán thiên tài xuất môn" 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là "mô". (Động) Phỏng theo. § Cũng như "mô" 摹.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.