phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xóc, lắc. ◎ Như: "điên bá" 顛簸 lắc lư, xóc, "giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại" 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử" 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) "Bá ki" 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆ Tương tự: "bổn ki" 畚箕, "bổn đẩu" 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) "Bá la" 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên, ven. ◎ Như: "giang biên" 江邊 ven sông, "lộ biên" 路邊 bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎ Như: "trác biên" 桌邊 bốn cạnh bàn, "sàng biên" 床邊 chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎ Như: "khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn" 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai" 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎ Như: "tả biên" 左邊 phía trái, "tiền biên" 前邊 đằng trước, "đông biên" 東邊 phía đông, "ngoại biên" 外邊 phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎ Như: "đẳng biên tam giác hình" 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎ Như: "kim biên" 金邊 đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎ Như: "ngũ biên hình" 五邊形 hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ "Biên".
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với "lí" 裡, "nội" 內, "trung" 中. ◇ Cao Thích 高適: "Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên" 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎ Như: "biên tố biên học" 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành, "biên cật phạn biên khán điện thị" 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.
Từ điển Thiều Chửu
② Bên cõi, chỗ địa phận nước này giáp nước kia. Như biên phòng 邊防 sự phòng bị ngoài biên.
③ Bên. Như lưỡng biên 兩邊 hai bên. Một mặt gọi là nhất biên 一邊.
④ Ðường viền, đính vào bên mép áo cho đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ "上","下", "前", "後", "左", "右", "內", "外" v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇ Luận Ngữ 論語: "Khả dĩ kí bách lí chi mệnh" 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là "cương kí" 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎ Như: "kí tín" 寄信 gửi tín. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Hạo ca kí vân thủy" 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎ Như: "kí cư" 寄居 ở nhờ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai" 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎ Như: "kí tồn" 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎ Như: "kí phụ" 寄父 cha nuôi, "kí mẫu" 寄母 mẹ nuôi, "kí tử" 寄子 con nuôi.
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần, bộ phận. § Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là "cổ". ◎ Như: "hợp cổ" 合股 góp phần vốn, góp cổ phần.
3. (Danh) § Xem "câu cổ" 勾股.
4. (Danh) Lượng từ: làn, mớ, luồng, cánh, toán. ◎ Như: "nhất cổ u hương" 一股幽香 một làn hương kín đáo, "nhất cổ đầu phát" 一股頭髮 một mớ tóc, "nhất cổ binh" 一股兵 một cánh quân. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá cổ thủy bất tri thị na lí đích thủy" 這股水不知是那裏的水 (Đệ nhất hồi) Dòng nước này không biết chảy từ đâu tới.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh 一股兵, mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ 合股.
③ Câu cổ 勾股 trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu 勾, bề dọc dài gọi là cổ 股, cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền 弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phần, bộ phận: 按股均分 Chia đều ra thành từng phần một; 入股 Góp cổ phần;
③ (loại) Làn, mớ, luồng, cánh, toán: 一股熱氣 Một làn hơi nóng; 一股頭髮 Một mớ tóc; 一股道 Một con đường (nẻo đường); 一股力量 Một luồng sức mạnh; 一 股兵 Một toán quân;
④ 【勾股形】câu cổ hình [gougưxíng] (toán) Hình tam giác thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bắt, lùng bắt. ◎ Như: "tróc nã nhân phạm" 捉拿人犯 lùng bắt kẻ phạm tội.
3. (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu" 因怕金桂拿她, 所以不敢透漏 (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
4. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎ Như: "nã quyền" 拿權 nắm quyền, "nã chủ ý" 拿主意 có chủ định, quyết định.
5. (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎ Như: "nã kiều" 拿翹 làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, "nã giá tử" 拿架子 lên mặt, "nã khang tác thế" 拿腔作勢 ra vẻ ta đây.
6. (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎ Như: "ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi" 我拿他們當兄弟看待 tôi coi họ như anh em.
7. (Giới) Bằng, lấy. ◎ Như: "nã xích lượng" 拿尺量 lấy thước đo.
8. § Thông "noa" 拏.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: 這事兒你拿得穩嗎? Việc đó có chắc chắn không anh? 十拿九穩 Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay;
③ Bắt bí, bắt chẹt: 這樣的事拿不住人 Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai;
④ Ăn, ăn mòn: 這塊木頭讓藥水拿白了 Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra;
⑤ Bắt, nã, hạ: 貓拿老鼠 Mèo bắt chuột; 拿下敵人的碉堡 Hạ đồn địch;
⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: 我拿他們當兄弟看待 Tôi coi họ như anh em;
⑦ Lấy, bằng: 拿尺量 Lấy thước đo; 拿事實證明 Chứng minh bằng sự thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp. ◎ Như: "trợ ích" 助益 giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎ Như: "ích hữu" 益友 bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Như thủy ích thâm" 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu "Ích" (tên đất).
7. (Danh) Họ "Ích".
Từ điển Thiều Chửu
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thủy ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ích, lợi ích: 利益 Lợi ích, bổ ích; 益進 Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); 士氣以之益增 Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Không có. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ" 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
3. (Động) Chẳng phải. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vi ngã vô tửu" 微我無酒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Chẳng phải là em không có rượu.
4. (Động) Dò xét, trinh sát. ◇ Hán Thư 漢書: "Giải sử nhân vi tri tặc xứ" 解使人微知賊處 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc.
5. (Tính) Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. ◎ Như: "tinh vi" 精微, "vi diệu" 微妙 tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được.
6. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "vi tội" 微罪 tội nhỏ, "vi lễ" 微禮 lễ mọn.
7. (Tính) Suy yếu, tàn tạ. ◎ Như: "suy vi" 衰微 suy yếu. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi" 毛血日益衰, 志氣日益微 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn.
8. (Tính) Thấp kém, ti tiện, hèn hạ. ◎ Như: "xuất thân hàn vi" 出身寒微 xuất thân nghèo hèn. ◇ Sử Kí 史記: "Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã" 呂太后者, 高祖微時妃也 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi.
9. (Tính) Ít. ◎ Như: "vi thiểu" 微少 ít ỏi.
10. (Tính) Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy. ◎ Như: "vi ba" 微波 microwave, "vi âm khí" 微音器 microphone.
11. (Tính) Tối tăm, không sáng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi" 彼月而微, 此日而微 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Xuất cốc nhật thượng tảo, Nhập chu dương dĩ vi" 出谷日尚早, 入舟陽已微 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ra khỏi hang còn sáng, Xuống thuyền mặt trời đã tối.
12. (Phó) Ẩn, giấu, lén. ◎ Như: "vi phục" 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, "vi hành" 微行 đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết).
13. (Phó) Không chỉ, chẳng phải một mình. § Cũng như "bất cận" 不僅, "bất độc" 不獨. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã" 此罪至重, 微我難解脫, 即釋迦牟尼, 亦無能為力也 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được.
14. (Phó) Nhỏ, nhẹ. ◎ Như: "vi tiếu" 微笑 cười khẽ, cười mỉm, "niêm hoa vi tiếu" 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười.
15. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một "vi" 微.
16. (Danh) Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc ("thốn" 寸); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây ("miểu" 秒).
17. (Danh) Tên nước cổ.
18. (Danh) Họ "Vi".
Từ ghép 43
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhạt (màu)
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ, như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn.
③ Suy. Như thức vi 式微 suy quá.
④ Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v.
⑤ Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vi diệu, mầu nhiệm tinh tế: 精微 Tinh vi; 微妙 Vi diệu, tinh tế mầu nhiệm;
③ Giấu không cho biết, ẩn, bí mật: 微服 Mặc đồ xấu để không ai biết mình; 微行 Đi lén; 嘗以中山之謀微告趙王 Từng đem mưu kế của vua Trung Sơn bí mật báo cho Triệu vương biết (Hàn Phi tử);
④ (văn) Suy kém, suy vi: 式微 Suy quá rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Chẳng phải, không, nếu không có: 微與之期 Không hẹn đánh với quân địch (Tôn tử binh pháp: Cửu địa); 雖讀禮傳,微愛屬文 Tuy đã đọc qua phần truyện của kinh Lễ, song vẫn không thích làm văn (Nhan thị gia huấn: Tự trí); 微管仲吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt (như mọi rợ) rồi (Luận ngữ);
⑥ Ít, khá, nhẹ, hơi: 微感不適 Thấy trong người hơi khó chịu; 肅弟秉正,字文正,涉獵書史,微有兄風 Em của Vương Túc là Vương Bỉnh, tự là Văn Chính, rành rẽ việc kinh sử, hơi có phong độ của anh (Ngụy thư: Vương Đương Túc truyện); 以小杖微打之 Dùng gậy nhỏ đánh nhẹ một cái (Tề dân yếu thuật);
⑦ Sút, sụt xuống: 衰微 Suy sụp;
⑧ Micrô, một phần triệu: 微米 Micrômet ( ); 微秒 Micrô giây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước mắt. ◇ Lí Lăng 李陵: "Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết" 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇ Tuân Tử 荀子: "Binh bất huyết nhận" 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "huyết thống" 血統 cùng dòng máu, "huyết thân" 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), "huyết tộc" 血族 bà con ruột thịt, "huyết dận" 血胤 con cháu, "huyết thực" 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎ Như: "huyết tính nam nhi" 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, "huyết tâm" 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 54
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎ Như: "nhất lũ đầu phát" 一縷頭髮 một mớ tóc, "nhất lũ xuy yên" 一縷炊煙 một sợi khói bếp, "nhất lũ hương" 一縷香 một làn hương, "nhất lũ nhu tình" 一縷柔情 một mối tơ tình.
3. (Động) Khâu, thêu, chích. ◇ Đỗ Thu Nương 杜秋娘: "Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì" 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo thêu tơ vàng, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Nhân châm lũ thải, lạc kim chuế châu" 紉針縷綵, 絡金綴珠 (Tú Quan Âm bồ tát tượng tán tự 繡觀音菩薩像贊序).
4. (Động) Khai thông (thuận theo thế nước chảy). ◇ Minh sử 明史: "Lũ thủy tắc lưỡng ngạn trúc đê, bất sử bàng hội, thủy đắc toại kì tựu hạ nhập hải chi tính" 縷水則兩岸築堤, 不使旁潰, 始得遂其就下入海之性 (Hà cừ chí nhất 河渠志一).
5. (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎ Như: "lũ tích" 縷析 phân tích tỉ mỉ, "lũ thuật" 縷述 thuật lại cặn kẽ.
6. (Tính) Cũ, rách nát. § Thông "lũ" 褸. ◎ Như: "lam lũ" 藍縷 rách rưới, bẩn thỉu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mối, sợi, dây, chỉ;
③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí: 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ;
④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối: 一縷麻 Một cuộn gai; 一縷頭發 Một mớ tóc; 一縷煩煙 Một làn khói bếp; 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức; 一縷柔情 Một mối tơ tình;
⑤ (văn) Áo cũ, rách nát: 藍縷 Rách rưới bẩn thỉu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng, "nhiễu quyển tử" 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎ Như: "thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo" 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.