phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi. Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. ◇ Trang Tử 莊子: "Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung" 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc... như gáo, môi, muỗng... ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật" 一個客人便去揭開桶蓋, 兜了一瓢, 拿上便吃 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước..., bằng hai "thăng" 升. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc" 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gáo, môi, muôi: 水瓢 Gáo múc nước; 椰殼瓢 Gáo dừa; 飯瓢 Muôi xới cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không khí. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" 天氣上騰, 地氣下降, 天地不通, 閉塞而成冬 (Nguyệt lệnh 月令) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
3. Thời hậu, thời khoảng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí" 兩個公人帶了林出店, 卻是五更天氣 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
4. Điềm triệu vận mệnh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kể vào, để vào. ◎ Như: "giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách" 這頓飯算我請客 bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇ Luận Ngữ 論語: "Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã" 噫, 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎ Như: "bàn toán" 盤算 liệu tính, "toán kế" 算計 toan tính.
4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎ Như: "toán tha tính mệnh" 算他性命 mưu hại tới mạng sống người đó.
5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎ Như: "khả dĩ toán nhất cá hảo nhân" 可以算一個好人 có thể coi là một người tốt. ◇ Lão Xá 老舍: "Lão tam tựu toán thị tử lạp" 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
6. (Động) Đoán định, lường. ◎ Như: "toán mệnh" 算命 đoán vận mệnh, "ngã toán trước tha kim thiên cai lai" 我算著他今天該來 tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇ Tây du kí 西遊記: "Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích" 兄弟啊, 這個功勞算你的 (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
9. (Động) Thôi. ◎ Như: "toán liễu, đa thuyết vô ích" 算了, 多說無益 thôi, nói nhiều vô ích.
10. (Danh) Số, số mục. ◎ Như: "vô toán" 無算 vô số. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán" 其刑, 雖小罪必抉目, 或刖, 劓, 以皮為鞭抶之, 從喜怒, 無常算 (Thổ Phiền truyện thượng 吐蕃傳上) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
11. (Danh) Phép tính. ◎ Như: "toán thuật" 算術 số học.
12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎ Như: "thần cơ diệu toán" 神機妙算 cơ mưu thần diệu.
13. (Danh) Tuổi thọ. ◎ Như: "thiêm toán nhất kỉ" 添算一紀 tuổi thọ thêm một kỉ.
14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông "toán" 筭.
Từ điển Thiều Chửu
② Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật 算術 hay toán học 算學.
③ Mưu toan, như toán kế 算計 toan tính.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thôi: 算了 Thôi, thôi vậy;
③ Đoán, định: 失算 Đoán sai mất; 我算着他今天該來 Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến;
④ Coi, tính, thừa nhận: 這個算我的 Cái đó coi như của tôi; 不能說了不算 Không thể nói rồi mà lại không thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Từ điển trích dẫn
2. Coi trọng bề dưới.
3. Bóng cây rậm rạp. ◇ Lí Nguyên Ưng 李元膺: "Tư vãng sự, Nhập tần mi, liễu sao âm trọng hựu đương thì" 思往事, 入顰眉, 柳梢陰重又當時 (Tư giai khách 思佳客, Từ 詞).
4. Bệnh có nhiều hơi trong khang người (dạ dày, ruột...), thường đột ngột thoát ra ngoài, làm cho đau đớn. § Còn gọi là "sán khí" 疝氣.
Từ điển trích dẫn
2. Chiến tranh, binh sự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. máy móc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇ Sử Kí 史記: "Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu" 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎ Như: "đả tự cơ" 打字機 máy đánh chữ, "thủy cơ" 水機 máy nước, "phát điện cơ" 發電機 máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎ Như: "động cơ" 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử" 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎ Như: "quân cơ" 軍機 nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎ Như: "đầu cơ" 投機 biết đón trước cơ hội, "thừa cơ" 乘機 thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎ Như: "tâm cơ" 心機 dục vọng, "vong cơ" 忘機 quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của "phi cơ" 飛機. ◎ Như: "khách cơ" 客機 máy bay chở hành khách, "chiến đấu cơ" 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎ Như: "vô cơ hóa học" 無機化學 môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎ Như: "quân sự cơ mật" 軍事機密 bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎ Như: "cơ tâm" 機心 cái lòng biến trá khéo léo, "cơ biến" 機變 tài biến trá.
Từ điển Thiều Chửu
② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
⑥ Cơ khí (máy móc), như thủy ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
⑦ Chân tính.
⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 72
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇ Sử Kí 史記: "Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu" 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎ Như: "đả tự cơ" 打字機 máy đánh chữ, "thủy cơ" 水機 máy nước, "phát điện cơ" 發電機 máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎ Như: "động cơ" 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử" 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎ Như: "quân cơ" 軍機 nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎ Như: "đầu cơ" 投機 biết đón trước cơ hội, "thừa cơ" 乘機 thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎ Như: "tâm cơ" 心機 dục vọng, "vong cơ" 忘機 quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của "phi cơ" 飛機. ◎ Như: "khách cơ" 客機 máy bay chở hành khách, "chiến đấu cơ" 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎ Như: "vô cơ hóa học" 無機化學 môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎ Như: "quân sự cơ mật" 軍事機密 bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎ Như: "cơ tâm" 機心 cái lòng biến trá khéo léo, "cơ biến" 機變 tài biến trá.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. máy móc
Từ điển Thiều Chửu
② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
⑥ Cơ khí (máy móc), như thủy ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
⑦ Chân tính.
⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Yên cưỡi ngựa, yên ngồi.
3. (Danh) Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người. § Thông "tiêu" 鏢. ◎ Như: "phi tiêu" 飛鑣.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái tiêu, một thứ đồ binh dùng để lao người, những kẻ bảo hộ khách qua đường thường dùng tiêu nên gọi là tiêu khách 鑣客. Nay thông dụng như chữ tiêu 標 hay chữ tiêu 鏢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vay, mượn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ" 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇ Tống Thư 宋書: "Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?" 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ "Khất".
7. Một âm là "khí". (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như "bị" 被. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái" 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả" 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dùng như 喫 (bộ 口): 不必乞驚 Không cần phải giật mình (Thủy hử truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vay, mượn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ" 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇ Tống Thư 宋書: "Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?" 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ "Khất".
7. Một âm là "khí". (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như "bị" 被. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái" 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả" 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện);
③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.