phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇ Tả Tư 左思: "Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh" 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎ Như: "thố dĩnh" 兔穎 ngọn bút lông.
4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Giai đương thế tú dĩnh" 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
5. (Tính) Thông minh. ◎ Như: "thông dĩnh" 聰穎 thông minh. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả" 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎ Như: "tân dĩnh" 新穎 mới lạ, tân kì.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngòi bút.
③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị 穎異.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút;
③ (văn) Mũi dao, mũi dùi;
④ Thông minh, khác lạ hơn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khàn, khản
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chi, trả
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu, ...). ◎ Như: "đoái hiện" 兌現 lĩnh tiền mặt, "hối đoái" 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
3. (Động) Pha, hỗn hợp. ◎ Như: "giá thủy thái nãng liễu, đoái điểm lãnh thủy tiến khứ" 這水太燙了, 兌點冷水進去 nước này nóng quá, pha thêm chút nước lạnh vào.
4. (Động) Cân vàng bạc.
5. (Danh) Quẻ "Đoái", một quẻ trong "bát quái" 八卦.
6. (Danh) Một quẻ trong 64 quẻ.
7. (Danh) Hướng tây. ◎ Như: "đoái ngung" 兌隅.
8. (Danh) Huyệt khiếu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Vương nhược dục cửu trì chi, tắc tắc dân ư đoài" 王若欲久持之, 則塞民於兌 (Đạo ứng 道應) Nếu như quân vương muốn giữ thiên hạ lâu dài, thì hãy bịt kín huyệt khiếu (tai, mắt, mũi, miệng) của dân.
9. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "tùng bách tư đoái" 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
10. (Tính) Qua lại được, thông đạt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hành đạo đoái hĩ" 行道兌矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Đường đi qua lại được.
11. § Thông "duyệt" 說.
12. § Thông "duyệt" 悅.
13. § Thông "duệ" 銳.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi, như đoái hoán 兌換 đổi tiền.
③ Thẳng, như tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
④ Suốt, như hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 làm đạo được suốt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lẫn lộn. ◎ Như: "bác tạp" 駁雜 lộn xộn, không có thứ tự.
3. (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎ Như: "biện bác" 辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là 駮.
4. (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎ Như: "bác thuyền" 駁船 xếp hàng xuống thuyền, "bác ngạn" 駁岸 xếp hàng lên bờ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp 駁雜.
③ Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là 駮.
④ Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hóa): 起駁 Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: 斑駁 Rằn ri, sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đứng từ vị trí của người hoặc tổ chức chính thống, gọi những quan điểm học thuyết hoặc giáo nghĩa khác là "dị đoan" 異端. ◇ Tăng Triệu 僧肇: "Ngoại đạo phân nhiên, dị đoan cạnh khởi, tà biện bức chân, đãi loạn chánh đạo" 外道紛然, 異端競起, 邪辯逼真, 殆亂正道 (Bách luận tự 百論序).
3. Các loại thuyết pháp, không cùng kiến giải. ◇ Kê Khang 嵇康: "Quảng cầu dị đoan, dĩ minh sự lí" 廣求異端, 以明事理 (Đáp thích nan trạch vô cát hung nhiếp sanh luận 答釋難宅無吉凶攝生論).
4. Ý khác, lòng chia lìa. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "(Siêu Tông) hiệp phụ gian tà, nghi gián trung liệt, cấu phiến dị đoan, cơ nghị thì chánh" (超宗)協附姦邪, 疑間忠烈, 構扇異端, 譏議時政 (Tạ Siêu Tông truyện 謝超宗傳).
5. Phân li, chia cách. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Nô hợp nhĩ, đồng xử đồng quy bất dị đoan" 奴合你, 同處同歸不異端 (Đệ thập thất hồi).
6. Chỉ sự vật không quan trọng, không khẩn yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Cổ nhân vân: Đa vi thiểu thiện, bất như chấp nhất. Thạch thử ngũ năng, bất thành kĩ thuật (...) nhược tỉnh kì dị đoan, đương tinh diệu dã" 古人云: 多為少善, 不如執一. 鼫鼠五能, 不成伎術(...)若省其異端, 當精妙也 (Tỉnh sự 省事).
7. Ngoài ra, hơn nữa. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Bổn nguyên giai tả lỗ, Dị đoan diệc hàm ta" 本源皆瀉滷, 異端亦鹹鹺 (Diêm trì thập bát vận 鹽池十八韻).
8. Sự đoan ngoài ý liệu. ◇ Kha Đan Khâu 柯丹丘: "Kim nhật thú thân hài phụng loan, Bất tri hà cố lai trì hoãn. Mạc phi tha nhân sanh dị đoan, Tu tri nhân loạn pháp bất loạn" 今日娶親諧鳳鸞, 不知何故來遲緩. 莫非他人生異端, 須知人亂法不亂 (Kinh thoa kí 荊釵記, Thưởng thân 搶親).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Xin người thay mình làm việc. ◎ Như: "giá sự thỉnh nâm đại lao liễu" 這事請您代勞了 việc này xin ông làm hộ cho.
3. Thay người bày tỏ nỗi lòng buồn khổ. ◇ Lí Bách Dược 李百藥: "Khách tâm kí đa tự, Trường ca thả đại lao" 客心既多緒, 長歌且代勞 (Độ Hán giang 渡漢江詩) Lòng khách lắm nỗi niềm, Ta hãy ca vang tháo tuôn ra hết đau buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là "tráp".
3. Một âm là "hấp". (Động) Thu lượm, lượm lấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là "tráp".
3. Một âm là "hấp". (Động) Thu lượm, lượm lấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
③ Một âm là hấp. Lượm lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cất lên, đưa lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.