Từ điển trích dẫn
2. Vỗ, đập (tay từ trên xuống dưới).
3. Mài giũa, trác ma.
4. Mô hồ, mập mờ. ◇ Lục Du 陸游: "Ma sa khốn tiệp hỉ thang thục, Tiểu bình tự sách san trà hương" 摩挲困睫喜湯熟, 小瓶自拆山茶香 (Thụy khởi khiển hoài 睡起遣懷).
5. Tiêu ma. ◇ Vương Cửu Tư 王九思: "Tòng kim hậu, thanh san chỉ hứa, Sào Do thải, hoàng kim hưu bả Tương Như mãi, ma sa liễu tráng hoài" 從今後, 青山止許, 巢由採, 黃金休把相如買, 摩挲了壯懷 (Khúc giang xuân 曲江春, Đệ tứ chiệp 第四摺).
6. Mò mẫm, tìm tòi. ◇ Hồng Nhân Can 洪仁玕: "Thí như hắc ám chi trung vị đổ thiên mục, ám trung ma sa, bất biện phương vị, hà năng bất ngộ nhập mê đồ dĩ đãi thiên hiểu hồ?" 譬如黑暗之中未睹天目, 暗中摩挲, 不辨方位, 何能不誤入迷途以待天曉乎 (Tru yêu hịch văn 誅妖檄文).
Từ điển trích dẫn
2. Người trong nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tố tứ thập cửu thiên đích thủy lục đạo tràng, bảo hựu gia khẩu an ninh, vong giả thăng thiên, sanh giả hoạch phúc" 做四十九天的水陸道場, 保佑家口安寧, 亡者升天, 生者獲福 (Đệ nhất bách nhất hồi) Làm một đàn chay thủy lục bốn mươi chín ngày, để xin phù hộ cho người nhà yên ổn, người chết lên trời, người sống được phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Các người có tri thức học vấn, các nho sinh. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "(Thủy Hoàng) hựu tiệm tính kiêm liệt quốc, tuy diệc triệu văn học, trí bác sĩ, nhi chung tắc phần thiêu "Thi", "Thư", sát chư sanh thậm chúng" 始皇又漸併兼列國, 雖亦召文學, 置博士, 而終則焚燒《詩》,《書》, 殺諸生甚眾 (Hán văn học sử cương yếu 漢文學史綱要, Đệ ngũ thiên 第五篇).
3. Các học trò, các đệ tử. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Quốc tử tiên sanh thần nhập Thái học, chiêu chư sanh lập quán hạ" 國子先生晨入太學, 招諸生立館下 (Tiến học giải 進學解).
4. Dưới hai thời nhà Minh và nhà Thanh gọi người nhập học là "chư sanh" 諸生. ◇ Diệp Thịnh 葉盛: "Dực nhật, tế tửu suất học quan chư sanh thượng biểu tạ ân" 翌日, 祭酒率學官諸生上表謝恩 (Thủy đông nhật kí 水東日記, Dương đỉnh tự thuật vinh ngộ sổ sự 楊鼎自述榮遇數事).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngựa. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sanh hồ địa thượng chi vô kỉ hà dã, thí chi do tứ trì nhi quá khích dã" 人之生乎地上之無幾何也, 譬之猶駟馳而過隙也 (Kiêm ái hạ 兼愛下) Đời người ta ở trên mặt đất chẳng là bao lâu, ví như ngựa chạy qua kẽ hở vậy.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo. § Tương đương với "lượng" 輛. (2) Đơn vị ngày xưa đếm số ngựa, bốn con ngựa là một "tứ". ◇ Luận Ngữ 論語: "Tề Cảnh Công hữu mã thiên tứ" 齊景公有馬千駟 (Quý thị 季氏) Tề Cảnh Công có bốn ngàn con ngựa.
4. (Danh) Họ "Tứ".
5. (Động) Cưỡi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh" 駟玉虯以乘鷖兮, 溘埃風余上征 (Li Tao 離騷) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎ Như: "tạo hóa" 造化, "hóa dục" 化育.
3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎ Như: "giáo hóa" 教化 dạy dỗ.
4. (Động) Chết. ◎ Như: "vật hóa" 物化 chết, "vũ hóa" 羽化 đắc đạo thành tiên.
5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎ Như: "tiêu hóa" 消化.
6. (Động) Đốt cháy. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm" 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.
7. (Động) Cầu xin. ◎ Như: "hóa mộ" 化募, "hóa duyên" 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.
8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎ Như: "lục hóa" 綠化, "ác hóa" 惡化, "điện khí hóa" 電氣化, "khoa học hóa" 科學化, "hiện đại hóa" 現代化.
9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎ Như: "phong hóa" 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa" 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.
10. (Danh) Gọi tắt của môn "hóa học" 化學. ◎ Như: "lí hóa" 理化 môn vật lí và môn hóa học.
11. Một âm là "hoa". (Danh) "Hoa tử" 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là "khiếu hoa tử" 叫花子.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎ Như: "tạo hóa" 造化, "hóa dục" 化育.
3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎ Như: "giáo hóa" 教化 dạy dỗ.
4. (Động) Chết. ◎ Như: "vật hóa" 物化 chết, "vũ hóa" 羽化 đắc đạo thành tiên.
5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎ Như: "tiêu hóa" 消化.
6. (Động) Đốt cháy. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm" 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.
7. (Động) Cầu xin. ◎ Như: "hóa mộ" 化募, "hóa duyên" 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.
8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎ Như: "lục hóa" 綠化, "ác hóa" 惡化, "điện khí hóa" 電氣化, "khoa học hóa" 科學化, "hiện đại hóa" 現代化.
9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎ Như: "phong hóa" 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa" 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.
10. (Danh) Gọi tắt của môn "hóa học" 化學. ◎ Như: "lí hóa" 理化 môn vật lí và môn hóa học.
11. Một âm là "hoa". (Danh) "Hoa tử" 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là "khiếu hoa tử" 叫花子.
Từ điển Thiều Chửu
② Hóa sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hóa 造化, là hóa công 化工 nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
③ Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. Như giáo hóa 教化 nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa 德化, lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa 風化, lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa 文化. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại 化外, bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa 同化.
④ Cầu xin, như hóa mộ 化募, hóa duyên 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sinh hóa, sinh thành (vạn vật);
③ Dạy dỗ, sửa đổi phong tục cho tốt lên, cảm hóa: 教化 Giáo hóa; 德化 Cảm hóa bằng ân nghĩa;
④ Tan: 雪化了 Tuyết tan rồi;
⑤ Hóa học: 理化 Vật lí và hóa học;
⑥ Chảy: 鐵燒化了 Sắt nung đã chảy;
⑦ Hóa, làm cho biến thành: 農業機械化 Cơ giới (khí) hóa nông nghiệp;
⑧ 【化募】hóa mộ [huàmù]; 【化緣】 hóa duyên [huàyuán] (tôn) Đi quyên, đi khất thực (của nhà chùa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 65
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Chuyên Húc" 顓頊: xem "chuyên" 顓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ con cháu, hậu bối. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Kim phong Mậu vi Liêu Thành Vương, dĩ úy thái hoàng thái hậu hạ lưu chi niệm" 今封茂為聊城王, 以慰太皇太后下流之念 (Ngụy chí 魏志, Lạc Lăng Vương Mậu truyện 樂陵王茂傳).
3. Dòng cuối, mạt lưu.
4. Chỗ xấu xa, ô trọc. ◇ Luận Ngữ 論語: "Trụ chi bất thiện, bất như thị chi thậm dã. Thị dĩ quân tử ố cư hạ lưu, thiên hạ chi ố giai quy yên" 紂之不善, 不如是之甚也. 是以君子惡居下流, 天下之惡皆歸焉 (Tử Trương 子張) Tội ác xấu xa của vua Trụ, không quá quắt lắm như người ta nói. Chính là người quân tử không muốn ở chỗ xấu xa ô trọc, vì bao nhiêu xấu xa ô trọc đều dồn về chỗ đó cả
5. Hèn mọn, đê tiện. ◇ Quản Tử 管子: "Kim ngọc hóa tài chi thuyết thắng, tắc tước phục hạ lưu" 金玉貨材之說勝, 則爵服下流 (Lập chánh 立政).
6. Chỉ người địa vị thấp hèn. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Nhĩ kí phi hạ lưu, thật thị thậm ma dạng nhân? Khả tương chân tính danh cáo ngã" 你既非下流, 實是甚麼樣人? 可將真姓名告我 (Đường Giải Nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣).
7. Hạng kém, hạ phẩm. ◇ Viên Mai 袁枚: "Mỗ thái sử chưởng giáo Kim Lăng, giới kì môn nhân viết: Thi tu học Hàn, Tô đại gia, nhất độc Ôn, Lí, tiện chung thân nhập hạ lưu hĩ" 某太史掌教金陵, 戒其門人曰: 詩須學韓, 蘇 大家, 一讀溫, 李, 便終身入下流矣 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển ngũ).
8. Thô bỉ, đáng khinh. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nhĩ trưởng thành nhân liễu, chẩm ma học xuất giá bàn nhất cá hạ lưu khí chất" 你長成人了, 怎麼學出這般一個下流氣質 (Đệ tứ thập tứ hồi).
9. Trôi về hướng thấp. ◇ Sở từ 楚辭: "Bảng phảng hề hạ lưu, Đông chú hề khái khái" 榜舫兮下流, 東注兮磕磕 (Cửu hoài 九懷, Tôn gia 尊嘉).
10. Tỉ dụ vua trên ban bố ân trạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhanh nhẹn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎ Như: "phiếu thiết" 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎ Như: "phiếu phỉ hữu công" 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Từ Kha 徐珂: "Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật" 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇ Tào Thực 曹植: "Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li" 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là "phiểu". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "phiểu bản" 剽本 ngọn và gốc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhanh nhẹn. 【剽悍】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: 一隊剽悍的騎兵 Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh;
③ (văn) Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎ Như: "phiếu thiết" 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎ Như: "phiếu phỉ hữu công" 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Từ Kha 徐珂: "Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật" 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇ Tào Thực 曹植: "Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li" 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là "phiểu". (Danh) Ngọn. ◎ Như: "phiểu bản" 剽本 ngọn và gốc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chánh ngọ. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "(Nhật) chí vu Côn Ngô, thị vị chánh trung (...) chí Bi Cốc, thị vị bô thì" 日至于昆吾, 是謂正中(...)至悲谷, 是謂餔時 (Thiên văn 天文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.