Từ điển trích dẫn
2. Thời cơ hành sự. ◇ Ngô Căng 吳兢: "Lâm địch ứng biến, động hợp sự cơ" 臨敵應變, 動合事機 (Trinh quan chánh yếu 貞觀政要, Nhậm hiền 任賢) Lâm địch ứng biến, hành động hợp thời cơ.
3. Cơ mật, bí mật. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đãn khủng quan gia hữu nhân tri giác, tiết lậu ngã đích sự cơ, phản vi bất mĩ" 但恐官家有人知覺, 泄漏我的事機, 反為不美 (Đệ tam thập cửu hồi) Nhưng chỉ sợ bọn nhà quan có người hay biết, tiết lộ bí mật của ta, hóa ra không tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hạn chế. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc" 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎ Như: "hữu ngại quan chiêm" 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇ Phương Can 方干: "Lâm la ngại nhật hạ đa hàn" 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎ Như: " ngại thủ ngại cước" 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch" 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tài vật cất giữ. ◇ Ngụy Nguyên 魏源: "Sở kinh thôn trang giai dĩ phần tẫn, cái tàng giai dĩ sưu kiếp, nam phụ giai dĩ lỗ lược, mục bất nhẫn kiến" 所經村莊皆已焚燼, 蓋藏皆已搜劫, 男婦皆已虜掠, 目不忍見 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu).
3. Che giấu, ẩn tàng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Dĩ vi cùng dân tuyệt nghiệp nhi vô ích ư cảo cốt hủ nhục dã, cố táng mai túc dĩ thu liễm cái tàng nhi dĩ" 以為窮民絕業而無益於槁骨腐肉也, 故葬薶足以收歛蓋藏而已 (Tề tục 齊俗).
4. Chứa chấp, oa tàng. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Nãi chiếu kinh thành chư đạo, năng bộ tặc giả thưởng tiền vạn quán, nhưng dữ ngũ phẩm quan, cảm hữu cái tàng, toàn gia tru lục" 乃詔京城諸道, 能捕賊者賞錢萬貫, 仍與五品官, 敢有蓋藏, 全家誅戮 (Hiến Tông kỉ hạ 憲宗紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Sâu xa. ◇ Diệp Thích 葉適: "Tụng độc chi thương nhiên, đàm tư chi du nhiên" 誦讀之鏘然, 覃思之悠然 (Triều phụng lang trí sĩ du công mộ chí minh 朝奉郎致仕俞公墓志銘) Ngâm đọc vang vang, ngẫm nghĩ sâu xa.
3. Hình dung hứng vị triền miên. ◇ Viên Mai 袁枚: "Kì sự, kì thi, câu túc thiên cổ. Thiên chung kết cú, dư vận du nhiên" 其事, 其詩, 俱足千古. 篇終結句, 餘韻悠然 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話).
4. Xa xôi, dằng dặc, bao la. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Lương Châu dĩ khứ, sa thích du nhiên" 涼州已去, 沙磧悠然 (Quách Kiền Quán truyện 郭虔瓘傳) Lương Châu qua khỏi, sa mạc bao la.
5. Vẻ buồn đau. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Du nhiên thương ngã tâm, Lịch loạn phi khả nghĩ" 悠然傷我心, 歷亂非可擬 (Sóc phong kí Vĩnh Thúc 朔風寄永叔).
6. Chậm, hoãn, từ từ. ◇ Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san 中國近代史資料叢刊: "Nữ quan nhược hữu tiểu quá, tạm thả khoan thứ, tức sử giáo đạo, diệc yếu du nhiên, sử tha vô kinh hoảng chi tâm" 女官若有小過, 暫且寬恕, 即使教導, 亦要悠然, 使他無驚慌之心 (Thái bình thiên quốc 太平天國, Thiên vương hạ phàm chiếu thư nhị 天王下凡詔書二).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Phạm
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Phạm".
3. (Danh) Phép tắc. § Thông "phạm" 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông "phạm" 範.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ đốt tre. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngoại hận bao tàng mật, Trung nhưng tiết mục phồn" 外恨包藏密, 中仍節目繁 (Họa Hầu Hiệp Luật vịnh duẩn 和侯協律詠筍).
3. Rường mối, mấu chốt, quan kiện. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Cố nhị tiên sanh nhất thì sở tranh, diệc tại ư ngôn ngữ văn tự chi gian, nhi căn bổn tiết mục chi đại, vị thường bất đồng dã" 顧二先生一時所爭, 亦在於言語文字之間, 而根本節目之大, 未嘗不同也 (Tống Vương Tử Kính chi nhậm kiến ninh tự 送王子敬之任建寧序).
4. Điều mục, hạng mục. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nan vi nhĩ thị cá thông minh nhân, giá đại tiết mục chánh sự cánh một kinh lịch" 難為你是個聰明人, 這大節目正事竟沒經歷 (Đệ ngũ lục hồi) Cô là người thông minh như thế, mà ngay những điều to tát, vẫn chưa từng trải.
5. Đặc chỉ hạng mục trong chương trình diễn xuất (văn nghệ, đài phát thanh, đài truyền hình, v.v.). ◇ Từ Trì 徐遲: "Giá cá tiết mục lập khắc bị tuyển bạt xuất lai. Đệ nhị tràng tại Hoài Nhân Đường thượng diễn tác vi na nhất vãn đích áp trục hí" 這個節目立刻被選拔出來. 第二場在懷仁堂上演, 作為那一晚的壓軸戲 (Mẫu đan 牡丹, Bát).
6. Trình tự, đường lối trước sau. ◇ Lục Du 陸游: "Chí ư đô ấp thố trí, đương hữu tiết mục" 至於都邑措置, 當有節目 (Thượng nhị phủ luận đô ấp trát tử 上二府論都邑札子).
7. Chi tiết, vụn vặt, phiền toái. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thị dĩ Tống hữu thiên hạ nhân nhi tuần chi, biến kì tiết mục nhi tồn kì đại thể" 是以宋有天下因而循之, 變其節目而存其大體 (Hành luận hạ 衡論下, 議法 Nghị pháp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thuyết phục làm cho quy phụ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tống Giang đại hỉ. Đương nhật nhất diện thiết diên khánh hạ, nhất biên sử nhân chiêu an đào thoán bại quân, hựu đắc liễu ngũ thất thiên nhân mã" 宋江大喜. 當日一面設筵慶賀, 一邊使人招安逃竄敗軍, 又得了五七千人馬 (Đệ lục thập tứ hồi) Tống Giang cả mừng. Hôm đó một mặt đặt tiệc khánh hạ, một mặt cho người đi dụ hàng những quan quân bại trận đang trốn tránh, lại được năm bảy nghìn nhân mã.
3. Mua lấy, thu mãi.
4. Thu nhận. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Hữu a ma Lí Khắc Dụng, kiến mỗ hữu đả hổ chi lực, chiêu an ngã tố nghĩa nhi gia tướng" 有阿媽李克用, 見某有打虎之力, 招安我做義兒家將 (Khốc Tồn Hiếu 哭存孝, Đệ nhất chiệp) Có bà Lí Khắc Dụng, thấy tôi có sức khỏe đánh được cọp, thu nạp tôi làm con nuôi gia tướng (tức giữ việc hộ vệ cho nhà giàu quan hoạn ngày xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hun, đốt, xông. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong" 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là "huân" 燻.
3. (Động) Ngấm, thấm. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Chướng khí trú huân thể" 瘴氣晝熏體 (Khổ nhiệt hành 苦熱行) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
4. (Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎ Như: "huân mộc kính thư" 熏沐敬書 tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
5. (Động) Nướng hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà ... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎ Như: "huân ngư" 熏魚 cá hun khói. § Cũng viết là "huân" 燻.
6. (Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎ Như: "tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu" 小心不要被煤氣熏著了 coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
7. (Tính) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎ Như: "giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự" 這個人都熏了, 誰也不願與他共事 người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
8. (Tính) Ấm áp. ◎ Như: "huân phong" 熏風 gió ấm.
9. (Phó) Vui hòa. ◎ Như: "huân huân" 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
② Huân huân 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
③ Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
④ Ðốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đốt;
③ (Mùi) xông lên: 臭氣熏人 Mùi thối xông lên;
④ Ướp, bôi, xoa (hương, chất thơm...): 用花熏茶 Dùng hoa ướp chè;
⑤ Ấm áp;
⑥ 【熏熏】huân huân [xun xun] (văn) Vui hòa, tươi tỉnh. Xem 熏 [xùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.