phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mẫu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎ Như: "các thức các dạng" 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng" 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎ Như: "kỉ dạng" 幾樣 mấy thứ, "tứ dạng nhi điểm tâm" 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, "lục dạng tiểu thái" 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎ Như: "dạng phẩm" 樣品 phẩm vật làm mẫu, "hóa dạng" 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎ Như: "mỗ dạng" 某樣 ngài nào đó.
Từ điển Thiều Chửu
② Loài, thứ, như kỉ dạng 幾樣 mấy thứ.
③ Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản, như mỗ dạng 某樣 cũng như ta nói ông là ngài vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. miệt mài, mải miết, ham
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hà hoa lạc nhật hồng hàm" 荷花落日紅酣 (Đề tây thái nhất cung bích 題西太一宮壁) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎ Như: "hàm thụy" 酣睡 ngủ say. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hàm chiến vị năng phân thắng bại" 酣戰未能分勝敗 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.
Từ điển Thiều Chửu
② Vui mãi, miệt mài. Như hàm thụy 酣睡 ngủ say, hàm chiến 酣戰 đánh ham.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Say, hả hê, tha hồ, miệt mài, tận tình, thả cửa: 酣飲 Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu); 酣歌 Tận tình ca hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Hồng".
3. (Tính) Lớn. § Thông "hồng" 洪. ◎ Như: "hồng hi" 鴻禧 phúc lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng 洪. Như hồng hi 鴻禧 phúc lớn.
③ Họ Hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đủ hết
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎ Như: "thập thành" 十成 vẹn đủ cả mười, "thập toàn thập mĩ" 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiếm đoạt. § Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực... bằng thủ đoạn bất chính. ◎ Như: "soán vị" 篡位 tiếm đoạt ngôi vua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da?" 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立, 汝欲為篡逆耶 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?
3. (Động) Săn bắt. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên" 鴻飛冥冥, 弋者何篡焉 (Dật dân truyện 逸民傳, Tự 序) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cao quý. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Ngã gia tiểu nương tử xuất thân căng quý, môn mi Vương, Tạ, giáp đệ Kim, Trương" 我家小娘子出身矜貴, 門楣王謝, 甲第金張 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Lâu phương hoa 婁芳華). § "Vương, Tạ, Kim, Trương" đều là những thế gia vọng tộc.
3. Trân quý. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Duy hữu bạch thạch hoa lan vi trước nhất khỏa thanh thảo, diệp đầu thượng lược hữu hồng sắc, đãn bất tri thị hà danh thảo, giá dạng căng quý?" 惟有白石花欄圍著一棵青草, 葉頭上略有紅色, 但不知是何名草, 這樣矜貴 (Đệ nhất nhất lục hồi) Chỉ có một cái bờ rào hoa bằng đá trắng bao quanh một cây xanh, đầu lá hơi đỏ. Không biết là cây gì mà quý hóa như thế?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎ Như: "khẩu phúc" 口福 số được ăn uống thức ngon, "nhãn phúc" 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, "nhĩ phúc" 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là "phúc" 福. § Cũng gọi là "vạn phúc" 萬福.
6. (Danh) Chỉ "Phúc Kiến" 福建.
7. (Danh) Họ "Phúc".
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇ Tả truyện 左傳: "Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã" 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Giúp.
③ Thịt phần tế.
④ Rượu tế còn thừa.
⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thịt phần tế;
③ (văn) Rượu tế còn thừa;
④ (văn) Giúp;
⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa);
⑥ [Fú] (Họ) Phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thiếu không trả. ◎ Như: "bô tô" 逋租 thiếu thuế, "bô trái" 逋債 thiếu nợ, "nhất thanh túc bô" 一清宿逋 trả sạch nợ.
3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là "bô". ◇ Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện 嶺南摭怪列傳: "Bô hồ hà tại?" 逋乎何在 (Hồng Bàng Thị truyện 鴻龐氏傳) Vua ở đâu?
Từ điển Thiều Chửu
② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô 蠲逋 tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 一清宿逋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "hồi sát" 回煞.
3. (Phó) Rất, hết sức, cực, thậm. ◎ Như: "sát phí khổ tâm" 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.
4. (Phó) Nào, gì. § Tương đương với "hà" 何, "thập ma" 什麼. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni?" 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?
5. (Động) Giết. § Cũng như "sát" 殺.
6. (Động) Dừng lại, đình chỉ. ◎ Như: "sát xa" 煞車 ngừng xe. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính" 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy ngày kẻ chết mà tính xem đến ngày nào hồn về gọi là quy sát 歸煞.
③ Thu sát 收煞 thu thúc lại.
④ Rất, như sát phí kinh doanh 煞費經營 kinh doanh rất khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hung thần: 煞氣 Sát khí; 凶煞 Rất hung dữ. Xem 煞 [sha].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc chặt, thắt chặt lại, thúc lại: 煞一煞腰帶 Thắt chặt dây lưng; 收煞 Thu thúc lại;
③ Như 殺 [sha] nghĩa ③
⑤
⑥. Xem 煞 [shà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gặp: 突然碰上了好機會 Thình lình gặp phải dịp tốt (may); 在路上碰見了一位熟人 Gặp một người quen trên đường;
③ Thử: 這還要碰碰看 Cái đó còn phải xem thử; 碰碰看,也許能行 Thử xem, có lẽ được đấy. Xem 掽 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp (bất ngờ). ◎ Như: "bính kiến" 碰見 gặp mặt. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha" 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
3. (Động) Thử. ◎ Như: "bính cơ hội" 碰機會 thử cơ hội, "bính vận khí" 碰運氣 cầu may.
4. (Động) Gây ra, rước lấy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng" 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
5. (Động) Xúc phạm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.