Từ điển trích dẫn
2. Chùa, tự viện. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Hảo a, xuất gia nhân cán đắc hiếu sự, bại hoại san môn" 好啊, 出家人幹得好事, 敗壞山門 (Hách Đại Khanh di hận 赫大卿遺恨) Hay không, người xuất gia sao mà hiếu sự, làm bại hoại thanh danh nhà chùa.
3. Cửa mộ. ◇ Tống Thư 宋書: "San môn tiêu sắt, tùng đình thùy tảo" 山門蕭瑟, 松庭誰掃 (Viên Nghĩ truyện 袁顗傳) Cửa mộ hiu hắt, sân thông ai quét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Trưởng quan ngữ âm, bất tượng Giang Nam nhân vật" 長官語音, 不像江南人物 (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư 小水灣天狐貽書) Giọng nói của trưởng quan, không giống người Giang Nam.
3. Chỉ người khác. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Luân miễn quan quy điền lí, bất giao thông nhân vật, cung dữ nô cộng phát cức điền chủng mạch" 倫免官歸田里, 不交通人物, 躬與奴共發棘田種麥 (Đệ Ngũ Luân truyện 第五倫傳).
4. Người có phẩm cách, tài ba kiệt xuất hoặc có danh vọng, địa vị. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Địa linh cảnh tú hữu nhân vật, Tân An phủ thừa kim đệ nhất" 地靈境秀有人物, 新安 府丞今第一 (Tống thông thủ lâm ngạn cường tự thừa hoàn triều 送通守林彥強寺丞還朝).
5. Chỉ phẩm cách, tài cán. ◇ Lí Triệu 李肇: "Trinh Nguyên trung, Dương Thị, Mục Thị huynh đệ nhân vật khí khái bất tương thượng hạ" 貞元中, 楊氏, 穆氏兄弟人物氣概不相上下 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển trung 卷中).
6. Chỉ vẻ ngoài (ngoại mạo). ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Lô tuy nhân vật thậm lậu, quan kì văn chương hữu thủ vĩ, tư nhân dã, dĩ thị bốc chi, tha nhật tất vi đại dụng hồ?" 盧雖人物甚陋, 觀其文章有首尾, 斯人也, 以是卜之, 他日必為大用乎? (Bắc mộng tỏa ngôn 北夢瑣言, Quyển ngũ 卷五).
7. Chỉ chí thú tình tính. ◇ Ngô Tăng 吳曾: "Cao Tú Thật mậu hoa, nhân vật cao viễn, hữu xuất trần chi tư" 高秀實茂華, 人物高遠, 有出塵之資 (Năng cải trai mạn lục 能改齋漫錄, Kí thi 記詩).
8. Về một phương diện nào đó, đặc chỉ người có tính đại biểu. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Đoản đoản đích nhất thiên thì gian, tha giản trực bả tha khán tác lí tưởng trung đích anh hùng nhân vật" 短短的一天時間, 她簡直把他看作理想中的英雄人物 (Đệ nhất bộ, Đệ ngũ chương).
9. Nhân vật lấy làm đề tài trong tranh Trung Quốc. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đan thanh cửu suy công bất nghệ, Nhân vật vưu nan đáo kim thế" 丹青久衰工不蓺, 人物尤難到今世 (Tử Do tân tu Nhữ Châu Long Hưng tự ngô họa bích 子由新修汝州龍興寺吳畫壁).
10. Nhân vật hình tượng trong tác phẩm và nghệ thuật phẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sặc sỡ, rực rỡ. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhân kiến nguyệt sắc như trú, điện đình hạ đào lí thịnh khai, lạn mạn như cẩm, lai thử thưởng ngoạn" 因見月色如晝, 殿庭下桃李盛開, 爛熳如錦, 來此賞翫 (Độc cô sanh quy đồ náo mộng 獨孤生歸途鬧夢).
3. Tạp loạn, nhiều nhõi. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Cầm sắt đồ lạn mạn, Khoa dong không mãn đường" 琴瑟徒爛熳, 姱容空滿堂 (Thu dạ giảng giải 秋夜講解).
4. Hình dung cây cỏ um tùm, mậu thịnh. ◇ Diệp Thích 葉適: "Xuân duẩn thu hoa, Lạn mạn song kỉ" 春筍秋花, 爛熳窗几 (Tế Lâm thúc họa văn 祭林叔和文).
5. Tinh thái kiệt xuất. ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Ô hô! đương Minh chi vãn tiết, sĩ đại phu tranh vi đàn điếm, dĩ huyễn thanh danh; nhất thì tinh hoa lạn mạn giả, hà khả thắng số" 嗚呼! 當明之晚節, 士大夫爭為壇坫, 以炫聲名; 一時菁華爛熳者, 何可勝數 (Tứ dật viên tập tự 四逸園集序).
6. Lấn lướt, vượt quá.
7. Mênh mông, bao la (thế nước lớn). Phiếm chỉ thanh thế rộng lớn.
8. Dâm đãng, dâm dật. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Kiệt kí khí lễ nghĩa, dâm vu phụ nhân. Cầu mĩ nữ tích chi ư hậu cung, thu xướng ưu chu nho hiệp đồ năng vi kì vĩ hí giả, tụ chi vu bàng. Tạo lạn mạn chi nhạc, nhật dạ dữ Mạt Hỉ cập cung nữ ẩm tửu, vô hữu hưu thì" 桀既棄禮義, 淫于婦人. 求美女積之於後宮, 收倡優侏儒狎徒能為奇偉戲者, 聚之于傍. 造爛漫之樂, 日夜與末喜及宮女飲酒, 無有休時 (Hạ Kiệt Mạt Hỉ 夏桀末喜).
9. Tán loạn, phân tán.
10. Lan tràn, tỏa rộng.
11. Tiêu tán.
12. Tinh cảm chân thật, trong sáng. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Đắc thư sở phú thi, Lạn mạn cảm hoài bão" 得書所賦詩, 爛漫感懷抱 (Họa Thánh Du đình cúc 和聖俞庭菊).
13. Ngon, say.
14. Tùy ý, nhậm ý.
15. Phóng đãng, không chịu câu thúc. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Hoán khởi sanh ca lạn mạn du, Thả mạc quản nhàn sầu" 喚起笙歌爛熳遊, 且莫管閑愁 (Vũ Lăng xuân 武陵春).
16. Thỏa thích, tha hồ, say sưa. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Định tri tương kiến nhật, Lạn mạn đảo phương tôn" 定知相見日, 爛熳倒芳樽 (Kí Cao Thích 寄高適) Chắc hẳn ngày gặp lại nhau, Thỏa thích cùng anh dốc chén say.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lưu lạc. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Thiên lí vô yên, vạn dân bác lạc" 千里無煙, 萬民剝落 (Hải san kí 海山記) Nghìn dặm không sợi khói, muôn dân lưu lạc.
3. Bị cách chức quan, miễn chức.
4. Thi rớt, lạc tuyển.
5. Tổn hại, hủy hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Niên hiệu.
3. Tuổi. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Lí Hùng niên kỉ chỉ hữu tam thập lai tuế" 李雄年紀止有三十來歲 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Lí Hùng tuổi tác chỉ khoảng ba chục trở lại.
4. Niên đại, thời đại. ◇ Cố Viêm Vũ 顧炎武: "Thiếu thì lai vãng Giang Đông ngạn, Nhân đại canh di niên kỉ hoán" 少時來往江東岸, 人代更移年紀換 (Huynh tử hồng thiện 兄子洪善) Lúc trẻ qua lại bờ Giang Đông, Người đổi dời, thời đại thay chuyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Xin vào hộ tịch một nước hoặc xứ nào đó. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Vương Thần bệnh liễu lưỡng cá nguyệt, phương tài thuyên khả, toại nhập tịch ư Hàng Châu" 王臣病了兩個月, 方纔痊可, 遂入籍於杭州 (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư 小水灣天狐貽書) Vương Thần bệnh cả hai tháng trời, vừa mới khỏi, bèn xin vào hộ tịch ở Hàng Châu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Vùng đất hai bên bờ sông, chỗ gần nguồn sông. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Hằng thủy thượng lưu hữu nhất quốc" 恒水上流有一國 (Thủy kinh chú 水經注, Hà thủy 河水).
3. Thượng phẩm, thượng đẳng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Chân thị thượng lưu đích văn chương" 真是上流的文章 (Cố sự tân biên 故事新編, Khởi tử 起死).
4. Chỉ những người có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hành vi cử chỉ. ◇ Trang Tử 莊子: "Động tĩnh vô quá, vị thường hữu tội" 動靜無過, 未嘗有罪 (Thiên hạ 天下) Hành vi cử chỉ đều không lỗi, chưa hề có tội.
3. Sinh hoạt hằng ngày.
4. Chỉ tình hình, tin tức. ◎ Như: "yếu đả thính khán động tĩnh chẩm ma dạng?" 要打聽看動靜怎麼樣 phải hỏi thăm xem tình hình ra sao?
5. Tiếng động, thanh âm. ◎ Như: "ốc tử lí tĩnh tiễu tiễu đích, nhất điểm động tĩnh đô một hữu" 屋子裡靜悄悄的, 一點動靜都沒有 trong nhà lặng lẽ, không có một tiếng động nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thỏa đáng, thích hợp, ổn thỏa. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tựu trước tha bạn hạ đông tây đích đáng liễu, lai hồi ngã thoại giả" 就着他辦下東西的當了, 來回我話者 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Mày hãy cùng với sư cụ thu xếp mọi sự cho ổn thỏa, rồi về trả lời ta.
3. Tài giỏi, có năng lực. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thác tha dữ nhĩ đái tín đáo gia, phóng cá đích đương thân nhân lai đồng khứ phương hảo" 托他與你帶信到家, 放個的當親人來同去方好 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Giao cho người ấy cùng mi đem thư tới nhà, để cho một thân nhân tài cán cùng đi thì tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.